K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 6 2018

Chưng là từ Hán-Việt có nghĩa gốc là hơi nóng hoặc hơi nước bốc lên, bắt nguồn từ lễ tế thần thời cổ vào mùa đông gọi là chưng(đốt lửa để tế thần chăng?). Từ đó, chưng còn có nghĩa là đun, hấp thực phẩm cho chín bằng nước hoặc hơi nước, hoặc đôi khi hiểu là đun, hấp nhẹ làm nước bay hơi, để cô hỗn hợp cho đặc lại. Ví dụ: chưng mắm, chưng đường, hay chưng rượu (quá trình này là chưng cất, để lọc rượu, chứ không phải để nấu cho rượu chín, có thể xem lại bài chưng cũ trên Soi).

16 tháng 10 2024

mở bài:

cuộc sống vốn dĩ không dễ dàng, chúng ta cần phải cố gắng nhiều hơn. Việc bản thân thay đổi quá khứ là điều chúng ta nên thực hiện, cải thiện bản thân để trở nên tốt hơn, và điều đó là rất cần thiết cho mỗi người.

Thân bài: 

vậy việc cải thiện bản thân là gì ? đó là phải cố gắng từng ngày để giúp mình tốt hơn trong cuộc sống, cải thiện theo hướng tích cực hướng tới điều tốt đẹp. Cải thiện bản thân sẽ giúp ta thành công trong cuộc sống. Chúng ta luôn sống một cách vô vị, nhàm chán không phát triển bản thân thân theo hướng tích cực, khiến cho bản thân trở nên thụ động đối với cuộc sống. Và việc chúng rta cố gắng từng ngày từng giờ để phát triển tốt hơn với bản thân 

3 tháng 10 2018

đây bạn ơi

3 tháng 10 2018

https://vietjack.com/soan-van-lop-6/            

sao chép ra bấm enter

17 tháng 6 2018

1.

+)- Xúc : gấp , vội vã , gấp rút .

- Từ ngữ chứa yếu tố Hán Việt của từ Xúc là : Ác xúc , xúc thành,...


+)- Cầu : giúp đỡ  , quả cầu , quả bóng., cầu xin

- Cầu trợ , sưu cầu

+) - Vong : mất đi , chết , 

- Bại vong , thương vong ,...

2. +)--- Khai : Mở ra , nở , sôi .

 --Công khai , phóng khai , triệu khai...

+) - Cảm : cảm thấy , cảm động 

- cảm ngộ , cảm nhiễm , mẫn cảm , khoái cảm

+) - Mẫu : đơn vị đo , xem , mẹ .

- Mẫu thân , sư mẫu...

15 tháng 1 2022

sứ giả

-Người có chức vụ thực hiện một nhiệm vụ lớn lao

15 tháng 1 2022

sứ giả:Chức quan được nhà vua sai đi công cán ở nước ngoài trong thời phong kiến.

16 tháng 10 2024

Dưới đây là một số từ Hán Việt theo mô hình cấu tạo "A+ Thoại", "A+ Tượng" và "A+ Nhân": A+ Thoại (lời kể, chuyện kể): 1. 传说 (chuán shuō) - Truyền thuyết 2. 故事 (gù shì) - Câu chuyện 3. 讲述 (jiǎng shù) - Kể về 4. 叙述 (xù shù) - Miêu tả, kể lại 5. 描述 (miáoshù) - Miêu tả, tường thuật A+ Tượng (hình ảnh, liên quan đến hình ảnh): 1. 形象 (xíng xiàng) - Hình ảnh, hình tượng 2. 图像 (tú xiàng) - Hình ảnh, hình vẽ 3. 画面 (huà miàn) - Cảnh tượng, hình ảnh 4. 镜头 (jìng tóu) - Cảnh quay, khung hình 5. 视觉 (shì jué) - Thị giác, tầm nhìn A+ Nhân (người): 1. 人物 (rén wù) - Nhân vật 2. 人士 (rén shì) - Người, nhân sự 3. 人类 (rén lèi) - Nhân loại, con người 4. 人员 (rén yuán) - Nhân viên, nhân sự 5. 人物形象 (rén wù xíng xiàng) - Hình tượng nhân vật Hy vọng những từ trên sẽ giúp ích cho bạn

26 tháng 7 2016

bạch -trắng 
hắc - đen 
mã - ngựa 
long -rồng 
sơn - núi 
hà - sông 
thiên -trời 
địa -đất 
nhân -người 
đại - lớn 
tiểu - nhỏ 

26 tháng 7 2016

1. đồng phục: trang phục giống nhau

2. giáo viên: người dạy

3. trung điểm: điểm ở giữa

4. giang sơn: sông núi

5. bách niên: trăm năm

6. đại thắng: thắng lớn

7. thuyết minh: nói rõ

8. gia súc: vật nuôi ở nhà

9. tiên vương: vua đời trước

10. vô dụng: không có tắc dụng

D
datcoder
CTVVIP
30 tháng 12 2023

STT

Yếu tố Hán Việt

Từ ghép Hán Việt

Ý nghĩa

1

Bình (bằng phẳng, đều nhau)

Bình đẳng…

Ngang hàng nhau về trách nhiệm và quyền lợi

2

Đối (đáp lại, ứng với)

Đối thoại…

Cuộc nói chuyện giữa hai hay nhiều người với nhau để bàn bạc, trao đổi ý kiến

3

Tư (riêng, việc riêng, của riêng)

Tư chất

Riêng tư

Đặc tính có sẵn của một người

Riêng của từng người

4

Quan (xem)

Quan điểm

Quan sát

Cách nhìn nhận, suy nghĩ một sự vật, một vấn đề

Xem xét từng chí tiết để tìm hiểu

5

Tuyệt (cắt đứt, hết, dứt)

Tuyệt chủng

Tuyệt vọng

Mất hẳn nòi giống

Mất hết hi vọng

1 tháng 11 2021

khởi hành - bắt đầu đi đến một nơi nào đó

*chắc thế*