Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Nhìn lại bảng trên ta thấy : trong số các sinh vật được nêu làm ví dụ, có loại là thực vật ( như cây mít, cây bèo tây ), có loại động vật ( như con voi, con ruồi ); cò có loại không phải thực vật cũng không phải thực vật, chúng thường có kích thước nhỏ, thậm chí rất nhỏ. Vậy chúng là gì ?
stt | môi trường sống | tên động vật ko xương sống | vai trò |
1 | dưới nước | ,mực,bạch tuộc,sò huyết | làm thức ăn cho con người cho xuất khẩu,... |
2 | dưới nước | thủy tức,tôm,chân kiếm,trai sông,rận nước,... | làm sạch môi trường nước,tạo nên vẻ đẹp đặc biển cho biển, nguyên liệu làm đồ trang sức,thức ăn cho các đv khác,.... |
3 | trên cạn | giun đất,rươi,bọ cạp,nhện,... | giun đất giúp đất tươi xốp; rươi,bọ cạp,nhện là thức ăn đặc sản; bọ cạp còn có thể làm đồ trang trí,.. |
4 | trên cạn | bọ ngựa, kiến,bọ tha phân | bọ ngựa giúp diệt các sâu bọ có hại; bọ tha phân giúp làm sạch môi trường đất,... |
5 | kí sinh trên cơ thể sinh vật | sán lá gan, sán lá máu, sán dây,... | gây hại đến sinh vật |
6 | kí sinh trên cơ thể sinh vật | giun chỉ, giun kim, giun đũa, đỉa, ve bò,... | gây hại đến con người và 1 số động vật,.. |
+ Trai sông: làm sạch môi trường nước, cung cấp thực phẩm ...
+ Tôm sông: cung cấp thực phẩm, làm mắm ...
+ Cua biển: cung cấp thực phẩm, xuất khẩu ...
+ Bọ gậy: làm thức ăn cho cá ...
+ Chuồn chuồn: tiêu diệt côn trùng, sâu bọ ...
+ Bướm: thụ phấn cho hoa, làm thực phẩm (giai đoạn nhộng)
+ Ong: thụ phấn cho hoa, cung cấp mật ong, làm thuốc chữa bệnh ...
+ Dế mèn; làm thực phẩm ...
+ Dế trũi: làm thuốc ...
+ Bọ ngựa: tiêu diệt sâu bọ, côn trùng ...
+ Giun đốt: làm đất tơi xốp, làm thức ăn cho ĐV ...
+ Giun tròn: kí sinh gây bệnh ở người ...
+ Sán lá gan: kí sinh gây bệnh ở trâu bò ...
+ Chấy, rận: kí sinh gây bệnh ở người và ĐV ...
STT | Ví dụ | Lớn lên | Sinh sản | Di chuyển | Lấy các chất cần thiết | Loại bỏ các chất thải | Xếp loại vật sống | Vật không sống |
1 | Hòn đá | - | - | - | - | - | - | + |
2 | Con gà | + | + | + | + | + | + | - |
3 | Cái lá | + | + | - | + | + | + | - |
4 | Cái bút chì | - | - | - | - | - | - | + |
5 | Ngọn lửa | + | + | - | + | + | + | - |
1) hÒN ĐÁ: ------+
2) con gà: ++++++-
3) cái lá:++-++-
4)bút chì: ------+
5) lửa: ------+
STT | Môi trường sống | Tên ĐV không xương sống | Vai trò |
1 | Dưới nước | Mực, bạch tuộc,... | Làm thức ăn cho con người, cho xuất khẩu,... |
2 | Dưới nước | Thủy túc, tôm,... | Làm sạch môi trường nước,tạo nên vẻ đẹp đặc biệt cho biển,... |
3 | Trên cạn | Giun, bọ cạp,... | Giun giúp làm tươi xốp đất; bọ cạp là thức ăn đặc sản,... |
4 | Trên cạn | Bọ ngựa, kiến,... | Bọ ngựa giúp diệt sâu bọ có hại,... |
5 | Kí sinh trên cơ thể sinh vật | Sán dây,... | Gây hại đến sinh vật. |
6 | Kí sinh trên cơ thể sinh vật | Giun chỉ, giun kim,... | Gây hại đến con người và các động vật khác. |
STT | Môi trường sống | Tên động vật không xương sống | Vai trò |
1 | Dưới nước | Thủy tức, san hô, hải quỳ,... (ruột khoang) |
- Dùng làm thuốc. - Dùng làm thực phẩm. - Có ý nghĩa sinh thái lớn. - Dùng làm trang sức, đồ mĩ nghệ. |
2 | Dưới nước | Tôm, cua, ốc ( chân khớp) | - Dùng làm thực phẩm. |
3 | Trên cạn | Giun đất |
- Làm tơi xốp đất,đảo trộn các loại khí trong đất. - Dùng là mồi câu cá. |
4 | Trên cạn | Kiến | - Báo động thời tiết. |
5 | Kí sinh trên cơ thể sinh vật | Sán lá gan, sán dây, giun đũa,... | Hút chất dinh dưỡng trong cơ thể người và làm ngứa khu vực kí sinh. |
6 | Kí sinh trên cơ thể sinh vật | Trùng sốt rét, trùng kiết lị. |
- Trùng sốt rét truyền bệnh nguy hiểm cho người, hút máu và phá vỡ hồng cầu. - Trùng kiết lị làm người đau bụng và nuốt hồng cầu. |
STT (1) | Tên sinh vật (2) | Nơi sống (3) | Có ích (4) | Có hại (5) |
1 | Cây lúa | Trên đất | Cây lương thực |
|
2 | Con bò | Trên đất | Lấy sức kéo, |
|
|
|
| lấy thịt, sữa |
|
3 | Cây hổng | Trên đất | Cây ăn quả |
|
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
4 | Cây lá han | Trên đất |
| Lá có chất độc gây ngứa cho người và động vật. |
5 | Con đỉa | Dưới nước |
| Hút máu người và động vật. |
6 | Con chuột | Trên đất |
| Phá hoại các dụng cụ gia đình, phá mùa màng và truyền bệnh |
STT | Tên sinh vật | Nơi sống | Công dụng | Tác hại |
1 | Cây lúa | Trên đất | Làm lương thực | Không có |
2 | Con đỉa | Dưới nước | Không có | Hút máu người và động vật |
3 | Con bò | Trên đất | Lấy sức kéo, lấy thịt, lấy sữa | Không có |
4 | Cây lá han | Trên đất | Không có | Lá có chất độc gây ngứa cho người và động vật. |
1.Con ong: Sống ở mọi nơi.Công dụng : lấy mật.Tác hại : đốt người
2.Con hổ :Sống ở rừng.Công dụng : Lấy cao,lấy da.Tác hại : ăn thịt người
3.Con gấu.Sống ở mọi nơi.Công dụng : Lấy mật.tác hại:ăn thịt người
STT |
Tên sinh vật |
Nơi sống |
Công dụng |
Tác hại |
1 |
Cua |
Dưới nước |
Thực phẩm |
|
2 |
Ốc biêu vàng |
Dưới nước |
|
Phá hoại mùa màng |
Trả lời:
STT (1) | Tên sinh vật (2) | Nơi sống (3) | Có ích (4) | Có hại (5) |
1 | Cây lúa | Trên đất | Cây lương thực |
|
2 | Con bò | Trên đất | Lấy sức kéo, |
|
|
|
| lấy thịt, sữa |
|
3 | Cây hổng | Trên đất | Cây ăn quả |
|
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
4 | Cây lá han | Trên đất |
| Lá có chất độc gây ngứa cho người và động vật. |
5 | Con đỉa | Dưới nước |
| Hút máu người và động vật. |
6 | Con chuột | Trên đất |
| Phá hoại các dụng cụ gia đình, phá mùa màng và truyền bệnh |
Bài 53:Tham quan thiên nhiên.Làm bảng sau:STTTên cây thường gọiMôi trường sống(địa hình ,đất đai ,nắng gió,độ ẩm,...Đặc điểm hình thái của cây(thân,lá,hoa,quả)Nơi mọcNhóm thực vậtNhận Xét1 2 3 Giúp mk với bài này
mình chịu
mình lấy điểm 1 tiết thực hành.
STT | Tên cây thường gọi | Môi trường sống(địa hình ,đất đai ,nắng gió,độ ẩm,... | Đặc điểm hình thái của cây(thân,lá,hoa,quả) | Nơi mọc | Nhóm thực vật | Nhận xét |
1 | ||||||
2 | ||||||
3 |
stt | môi trường sống | tên động vật ko xương sống | vai trò |
1 | dưới nước | ,mực,bạch tuộc,sò huyết | làm thức ăn cho con người cho xuất khẩu,... |
2 | dưới nước | thủy tức,tôm,chân kiếm,trai sông,rận nước,... | làm sạch môi trường nước,tạo nên vẻ đẹp đặc biển cho biển, nguyên liệu làm đồ trang sức,thức ăn cho các đv khác,.... |
3 | trên cạn | giun đất,rươi,bọ cạp,nhện,... | giun đất giúp đất tươi xốp; rươi,bọ cạp,nhện là thức ăn đặc sản; bọ cạp còn có thể làm đồ trang trí,.. |
4 | trên cạn | bọ ngựa, kiến,bọ tha phân | bọ ngựa giúp diệt các sâu bọ có hại; bọ tha phân giúp làm sạch môi trường đất,... |
5 | kí sinh trên cơ thể sinh vật | sán lá gan, sán lá máu, sán dây,... | gây hại đến sinh vật |
6 | kí sinh trên cơ thể sinh vật | giun chỉ, giun kim, giun đũa, đỉa, ve bò,... | gây hại đến con người và 1 số động vật,.. |
Cảm ơn nhìu nhé, may mà có bn ko mai mình kt r!!