K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 8 2016
STTVí dụLớn lênSinh sảnDi chuyển Lấy các chất cần thiếtLoại bỏ các chất thảiXếp loại vật sốngVật không sống
1Hòn đá------+
2Con gà++++++-
3Cái lá++-+++-
4Cái bút chì------+
5Ngọn lửa++-+++-

 

19 tháng 8 2016

1) hÒN ĐÁ: ------+

2) con gà: ++++++-

3) cái lá:++-++-

4)bút chì: ------+

5) lửa: ------+

 

29 tháng 8 2016

Trả lời:

STT

(1)

Tên sinh vật (2)

Nơi sống (3)

    Có ích (4)

Có hại

(5)

1

Cây lúa

Trên đất

Cây lương thực

 

        2

Con bò

Trên đất

Lấy sức kéo,

 

 

 

 

lấy thịt, sữa

 

3

Cây hổng

Trên đất

Cây ăn quả

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

4

Cây lá han

Trên đất

 

Lá có chất độc gây ngứa cho người và động vật.

5

Con đỉa

Dưới

nước

 

Hút máu người và động vật.

6

Con chuột

Trên đất

 

Phá hoại các dụng cụ gia đình, phá mùa màng và truyền bệnh

 
30 tháng 8 2016

to cung lop 6 ne

 

 

 STT    Tên cây       Nơi sống         Công dụng đối với người
    1 Cây tỏi trên cạn  Làm thực phẩm gia vị, làm thuốc
    2  Cây bạch đàn Trên cạn Lấy gỗ
    3 Cây ớt  Trên cạn  Làm gia vị
    4  cây sen dưới nước Lấy hoa, và lấy hạt
    5 Cây mật gấu Trên cạn  Làm thuốc

 

2 tháng 9 2016

1.Con ong: Sống ở mọi nơi.Công dụng : lấy mật.Tác hại : đốt người

2.Con hổ :Sống ở rừng.Công dụng : Lấy cao,lấy da.Tác hại : ăn thịt người

3.Con gấu.Sống ở mọi nơi.Công dụng : Lấy mật.tác hại:ăn thịt người

STT

Tên sinh vật

Nơi sống

Công dụng

Tác hại

1

Cua

Dưới nước

Thực phẩm

2

Ốc biêu vàng

Dưới nước

Phá hoại mùa màng

24 tháng 8 2016

Nhìn lại bảng trên ta thấy : trong số các sinh vật được nêu làm ví dụ, có loại là thực vật ( như cây mít, cây bèo tây ), có loại động vật ( như con voi, con ruồi ); cò có loại không phải thực vật cũng không phải thực vật, chúng thường có kích thước nhỏ, thậm chí rất nhỏ. Vậy chúng là gì ?

26 tháng 8 2016

STT

(1)

Tên sinh vật (2)

Nơi sống (3)

    Có ích (4)

Có hại

(5)

1

Cây lúa

Trên đất

Cây lương thực

 

        2

Con bò

Trên đất

Lấy sức kéo,

 

 

 

 

lấy thịt, sữa

 

3

Cây hổng

Trên đất

Cây ăn quả

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

4

Cây lá han

Trên đất

 

Lá có chất độc gây ngứa cho người và động vật.

5

Con đỉa

Dưới

nước

 

Hút máu người và động vật.

6

Con chuột

Trên đất

 

Phá hoại các dụng cụ gia đình, phá mùa màng và truyền bệnh

26 tháng 8 2016
STTTên sinh vậtNơi sốngCông dụngTác hại
1Cây lúaTrên đấtLàm lương thựcKhông có
2Con đỉaDưới nướcKhông cóHút máu người và động vật
3Con bòTrên đấtLấy sức kéo, lấy thịt, lấy sữaKhông có
4Cây lá hanTrên đấtKhông cóLá có chất độc gây ngứa cho người và động vật.

 

16 tháng 2 2017
STT Môi trường sống Tên ĐV không xương sống Vai trò
1 Dưới nước Mực, bạch tuộc,... Làm thức ăn cho con người, cho xuất khẩu,...
2 Dưới nước Thủy túc, tôm,... Làm sạch môi trường nước,tạo nên vẻ đẹp đặc biệt cho biển,...
3 Trên cạn Giun, bọ cạp,... Giun giúp làm tươi xốp đất; bọ cạp là thức ăn đặc sản,...
4 Trên cạn Bọ ngựa, kiến,... Bọ ngựa giúp diệt sâu bọ có hại,...
5 Kí sinh trên cơ thể sinh vật Sán dây,... Gây hại đến sinh vật.
6 Kí sinh trên cơ thể sinh vật Giun chỉ, giun kim,... Gây hại đến con người và các động vật khác.

STT Môi trường sống Tên động vật không xương sống Vai trò
1 Dưới nước Thủy tức, san hô, hải quỳ,... (ruột khoang)

- Dùng làm thuốc.

- Dùng làm thực phẩm.

- Có ý nghĩa sinh thái lớn.

- Dùng làm trang sức, đồ mĩ nghệ.

2 Dưới nước Tôm, cua, ốc ( chân khớp) - Dùng làm thực phẩm.
3 Trên cạn Giun đất

- Làm tơi xốp đất,đảo trộn các loại khí trong đất.

- Dùng là mồi câu cá.

4 Trên cạn Kiến - Báo động thời tiết.
5 Kí sinh trên cơ thể sinh vật Sán lá gan, sán dây, giun đũa,... Hút chất dinh dưỡng trong cơ thể người và làm ngứa khu vực kí sinh.
6 Kí sinh trên cơ thể sinh vật Trùng sốt rét, trùng kiết lị.

- Trùng sốt rét truyền bệnh nguy hiểm cho người, hút máu và phá vỡ hồng cầu.

- Trùng kiết lị làm người đau bụng và nuốt hồng cầu.

26 tháng 7 2018

1. Kể tên một số sinh vật trên cạn, dưới nước và ở cơ thể người.

- Sinh vật trên cạn : con mèo, gà, lợn, chó, đà điểu, thỏ, hổ, sư tử,.....

- Sinh vật dưới nước: cá chép, cá heo, cá voi, tôm, cua,.....

- Sinh vật ở cơ thể người : con ghẻ, giun đũa, chấy,.....

2.

3 sinh vật có ích :

STT

Tên sinh vật

Nơi sống

Công dụng

Tác hại

1

Cây lúa

Trên đất

Cây lương thực

2

Con bò

Trên đất

Lấy sức kéo, lấy thịt, sữa

3

Cây hổng

Trên đất

Cây ăn quả

3 sinh vật có hại

STT

Tên sinh vật

Nơi sống

Công dụng

Tác hại

4

Cây lá han

Trên đất

Lá có chất độc gây ngứa cho người và động vật.

5

Con đỉa

Dưới

nước

Hút máu người và động vật.

6

Con chuột

Trên đất

Phá hoại các dụng cụ gia đình, phá mùa màng và truyền bệnh

27 tháng 7 2018

1)trên cạn : sư tử, hổ, báo,cáo,gà

dưới nước: cá, hải cẩu, sứa

cơ thể con người: giun sán, con rận.

2)

STT Tên nơi ở công dụng tác hại
1 trong nhà lấy trứng,lấy thịt.
2 Thạch sùng trong nhà Bắt muỗi
3 Trâu trong nhà cày ruộng
4 Chuột gây ra những dịch bệnh
5 Sâu Trên cây Ăn rau, lá của cây,rau
6 giun đũa Trong cơ thể người Ăn chất dinh dưỡng của con người.

20 tháng 1 2017
stt môi trường sống tên động vật ko xương sống vai trò
1 dưới nước ,mực,bạch tuộc,sò huyết làm thức ăn cho con người cho xuất khẩu,...
2 dưới nước thủy tức,tôm,chân kiếm,trai sông,rận nước,... làm sạch môi trường nước,tạo nên vẻ đẹp đặc biển cho biển, nguyên liệu làm đồ trang sức,thức ăn cho các đv khác,....
3 trên cạn giun đất,rươi,bọ cạp,nhện,... giun đất giúp đất tươi xốp; rươi,bọ cạp,nhện là thức ăn đặc sản; bọ cạp còn có thể làm đồ trang trí,..
4 trên cạn bọ ngựa, kiến,bọ tha phân bọ ngựa giúp diệt các sâu bọ có hại; bọ tha phân giúp làm sạch môi trường đất,...
5 kí sinh trên cơ thể sinh vật sán lá gan, sán lá máu, sán dây,... gây hại đến sinh vật
6 kí sinh trên cơ thể sinh vật giun chỉ, giun kim, giun đũa, đỉa, ve bò,... gây hại đến con người và 1 số động vật,..

20 tháng 1 2017

mk ko bít làm bn ạ

xin lỗi bn nhé

4 tháng 1 2017

xuyến chi:nhờ động vật

phượng: tự phát tán

xương xông: nhờ gió

bông: tự phát tán

cỏ may: nhờ động vật

7 tháng 2 2018
STT Tên loại quả hoặc hạt Phát tán nhờ gió Phát tán nhờ động vật Tự phát tán
1 Qủa chò +
2 Qủa cải +
3 Qủa bồ công anh +
4 Qủa ké đầu ngựa +
5 Qủa thông +