K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 5 2019

Nhóm phẩm chất: trung thực, đôn hậu, trung thành, phản bội, hiền, cứng rắn, giả dối.

Nhóm ngoại hình: vạm vỡ, tầm thước, mảnh mai, béo, thấp, gầy, khỏe, cao, yếu.

3 tháng 5 2019

Bài làm:

- Nhóm phẩm chất: Đôn hậu, trung thành, phản bội, hiền, giả dối.

- Nhóm ngoại hình: Vạm vỡ, tầm thước, mảnh mai, béo, thấp, gầy, khỏe, cứng rắn. cao, yếu.

Đặc điểm cơ thể: Vạm vỡ,tầm thước,gầy,mảnh mai,béo.

Tính cách con người : giả dối,trung thục,phản bội,trung thành,đôn hậu.

19 tháng 6 2020

nhóm từ chỉ về cơ thể: vạm vỡ; tầm thước; gầy;mảnh mai; béo.

nhóm từ chỉ về tính cách con người : giả dối; trung thực; phản bội; trung thành; đôn hậu.

26 tháng 5 2018

Trả lời :

Nhóm 1 : Từ chỉ ngoại hình và thể chất của con người :Vạm vỡ , tầm thước , mảnh mai ,béo , thấp , gầy , khỏe , cao , yếu.

Nhóm 2 : Từ chỉ tính cách và phẩm chất của con người : :trung thực , đôn hậu, trung thành ,phản bội , hiền , cứng rắn , giả dối .

Hôm qua mk vừa đc cô dạy xong,đảm bảo đúng 100%

26 tháng 5 2018

cần giúp mình đặt tên thôi

9 tháng 4 2019

trên vietjack có ấy :> 

18 tháng 2 2020

a,Ngoại hình: vạm vỡ, tầm thước, mảnh mai, béo, thấp, gầy, khỏe, cao, yếu.

  Tính cách: trung thực, đôn hậu, trung thành, phản bội, hiền, cứng rắn, giả dối.

b. các cặp từ trái nghĩa:

béo-gầy ;  thấp-cao ;  khỏe-yếu ; vạm vỡ - mảnh mai ;  tầm thước-vạm vỡ

trung thực-giả dối ;  trung thành-phản bội ;  đôn hậu-cứng rắn ; hiền-cứng rắn.

17 tháng 5 2021

ghép:  , tầm thước , giả dối, phản bội,gầy, đôn hậu,

Láy:vạm vỡ, mảnh mai, đôn hậu , trung thực , trung thành , vạm vỡ

mình cũng chưa chắc đâu nên cậu xem lain đi nhé

​ý a đúng .

16 tháng 10 2018

bạn trả lời câu nào thế,

a)Dựa vào cấu tạo:

Từ đơn: vườn, ngọt, ăn

Từ ghép: núi đồi, đánh đập, thành phố

Từ láy : chen chúc,dịu dàng, rực rỡ .

b)Dựa vào từ loại:

Động từ : chen chúc , đánh đập , ăn .

Danh từ : núi đồi , thành phố, vườn.

Tính từ : ngọt , rực rỡ ,dịu dàng.

11 tháng 10 2020

Từ láy toàn bộ: sừng sững, cheo leo

Từ láy bộ phận: ngoằn ngoèo, khúc khích, đúng đỉnh, lêu nghêu, vi vu, thướt tha, líu lo, rì rầm

Từ láy là:mải miết,xa xôi,phẳng phiu,mơ màng.

Từ ghép:xa lạ,phẳng lặng,mong ngóng,mơ mộng,cây côí

5 tháng 5 2019

mong mỏi thì sao ??