Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
III. Write the correct form of the verbs to complete the conversation
1.Nick: Hi there.
Sonny: Hello, Nick. Did you have a nice weekend?
Nick: Yeah, it (1. be).........is.......... OK. I (2. not do) ........don't do................. much. I just (3. sit)........sit.................. at home and (4. watch) .....watch................. TV. On Saturday afternoon, I (5. go) .............go............... fishing with my dad. How about you?
Sonny: Oh, I (6. have)...........have......................... a good weekend.
Nick: Really? What (7. do) ............do................... you do?
Sonny: I (8. visit)...........visit................ the museum with my family. Then we (9. eat).........eat........... at my favourite restaurant.
Nick: Did you watch football on Sunday?
Sonny: Oh, yeah. The player (10. score)...............scores................... a fantastic goal.
2.The Olympic Games (be)......is........................ held once every four years.
3.The first Olympic Games (take)..........is taken......... place in Greece in 776 BC.
4.People (start)......started....... to use computers about 50 years ago.
5.- What’s that noise? - The children (play) .....play...... tug of war.
6.- What you (do)........did you do..... last weekend?
- I (cycle).......cycled...... round the lake with my friends. Then I (watch) watched. TV in the afternoon.
sonny hello, nick.did you have a nice weekend
nick yeah,it (1.be) .was.. ok i (2 not do).didn't do..much .i just(3 sit)sat...at home and(4.watch).watched..tv on sattuday afternoon, i (5.go)..went.fishing with my dad how about you
sony oh, i(6 have) .had.. a good weekend
nick really what (7 do)did... you do ?
soony i (8 visit)visited... the museum with my family .then we(9.eat) .ate.. at my favourite restaurant
nick did you watch football on sunday
soony oh,yeah. the player (10.score)..scored. a fantasick goal
nick hi there
sonny hello, nick.did you have a nice weekend
nick yeah,it (1.be) .WAS.. ok i (2 not do).DIDN’T DO..much .i just(3 sit).SAT..at home and(4.watch)..WATCHED.tv on sattuday afternoon, i (5.go).WENT..fishing with my dad how about you
sony oh, i(6 have) .HAD.. a good weekend
nick really what (7 do)..DID. you do ?
soony i (8 visit).VISTED.. the museum with my family .then we(9.eat) ATE... at my favourite restaurant
nick did you watch football on sunday
soony oh,yeah. the player (10.score)..SCORED. a fantasick goal
Tạm dịch:
Mi: Chào Nick.
Nick: Chào Mi.
Mi: Cậu mua nhiều thứ thật.
Nick: Vâng. Ngày mai chúng mình sẽ đi dã ngoại. Bạn đang làm gì ở siêu thị vậy, Mi?
Mi: Mình đang mua một ít trứng. Đây là gì?
Nick: Đó là một chiếc túi mua sắm có thể tái sử dụng.
Mi: Bạn có hay sử dụng nó không?
Nick: Có chứ. Nó tốt hơn túi nhựa. Nếu chúng ta sử dụng loại túi này, chúng ta sẽ giúp ích cho môi trường.
Mi: Mình hiểu rồi. Mình sẽ mua một cái cho mẹ. Mình có thể mua một cái ở đâu nhỉ?
Nick: Ở quầy thanh toán. À này, bạn cũng sống xanh đó. Bạn đang đi xe đạp.
Mi: Bạn nói đúng. Nếu nhiều người đạp xe hơn, không khí sẽ sạch hơn. Đúng không?
Nick: Đúng vậy. Ồ, đã 5 giờ rồi. Mình phải đi ngay bây giờ. Hẹn gặp lại.
Mi: Hẹn gặp lại, Nick. Tạm biệt.
A)
1.informal letter.
2.About the trip that Nick go to Da Lat and stay in Crazy House Hotel.
3.Cau nay ban co the tu lam bang cach tra mang.
B)
1.No,he isn't.He is in Da Lat with his parents.
2.There are ten rooms in the hotel.
3.Because there is a big tiger on the wall
4.He puts his bag under the bed.
Nho k cho mk nha bn
1. took
2. started
3. didn't like
4. did you do/cycled/ watched
1. The first Olympic Games took place in Greece in 776 BC.
(Olympic Games đầu tiên diễn ra ở Hy Lạp vào năm 776 trước Công nguyên.)
2. People started to use computers about 50 years ago.
(Mọi người bắt đầu sử dụng máy tính khoảng 50 năm trước.)
3. My brother didn't like to play games when he was small.
(Anh trai tôi không thích chơi trò chơi khi anh ấy còn nhỏ.)
4. - What did you do last weekend?
(Bạn đã làm gì vào cuối tuần trước?)
- I cycled round the lake with my friends. Then I watched TV in the afternoon.
(Tôi đạp xe quanh hồ cùng bạn bè. Sau đó, tôi xem TV vào buổi chiều.)
Tạm dich:
Nick: Cậu đang làm gì vậy Phong?
Phong: Tớ đang vẽ một bức tranh về ngôi nhà của tớ.
Nick: Ngôi nhà của cậu! Đó là một UFO.
Phong: Nó trông giống như UFO nhưng đó là ngôi nhà của tớ trong tương lai.
Nick: Nó sẽ ở đâu?
Phong: Nó sẽ ở trên núi.
Nick: Nó sẽ như thế nào?
Phong: Nó sẽ là một ngôi nhà lớn. Nó sẽ có hai mươi phòng.
Nick: 20 phòng!
Phong: Đúng vậy, và nó sẽ có năng lượng mặt trời.
Nick: Tuyệt vời! Cậu sẽ thích phòng nào nhất?
Phong: Tất nhiên là phòng ngủ của tớ.
Nick: Ngôi nhà có thể có những thiết bị nào?
Phong: Nhà tớ có thể có một số TV thông minh và mười rô bốt.
1)
1 in Nha Trang
2 minivan
3 tan my skin on the beach
4 take a walk alongside the beach
5 play indoor games
6 stay inside and watch TV
2)
1 build sandcastle
2 swim
3 mother
4 a boat trip
1. went
2. had
3. did you do
4. visited
5. ate
6. scored
Nick: Hi, there.
(Xin chào.)
Sonny: Hello, Nick. Did you have a nice weekend?
(Xin chào, Nick. Bạn đã có một ngày cuối tuần tốt đẹp chứ hả?)
Nick: Yeah, it was OK. On Sunday, I went fishing with my dad. How about you?
(Vâng, rất tuyệt. Vào Chủ nhật, mình đã đi câu cá với bố. Còn bạn thì sao?)
Sonny: Oh, I had a good weekend, too.
(Ồ, mình cũng đã có một ngày cuối tuần vui vẻ.)
Nick: Really? What did you do?
(Thật không? Bạn đã làm gì?)
Sonny:I visited the museum with my family, then we ate at my favourite restaurant.
(Tôi đã đến viện bảo tàng với gia đình, sau đó chúng mình dùng bữa tại nhà hàng yêu thích của mình.)
Nick: Did you watch football match last Sunday?
(Bạn có xem trận đấu bóng đá vào Chủ nhật tuần trước không?)
Sonny: Oh, yeah! My favourite team scored a fantastic goal!
(Ồ, có! Đội bóng yêu thích của mình đã ghi một bàn thắng tuyệt vời!)