Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Các đáp án khác:
A. Cảm thấy ngại ngùng
B. Nói quá nhiều
C. Rất hạnh phúc và hài lòng
Đáp án D.
A. Very happy and satisfied: rất vui vẻ và hạnh phúc.
B. Talking too much: nói chuyện quá nhiều.
C. Feeling embarrassed: cảm thấy xấu hổ.
D. Easily ennoyed or irritated: dễ khó chịu hoặc nổi cáu = Bad-tempered (adj): tức giận.
Dịch câu: Mẹ tôi thường tức giận khi tôi để phòng bừa bộn.
Đáp án D.
A. Very happy and satisfied: rất vui vẻ và hạnh phúc.
B. Talking too much: nói chuyện quá nhiều.
C. Feeling embarrassed: cảm thấy xấu hổ.
D. Easily ennoyed or irritated: dễ khó chịu hoặc nổi cáu = Bad-tempered (adj): tức giận.
Dịch câu: Mẹ tôi thường tức giận khi tôi để phòng bừa bộn.
Đáp án: A Wary= thận trọng, cautious= cẩn thận, upset= buồn, willing= sẵn sàng, capable= có khả năng.
Đáp án : D
“regard…as” = “consider…as”: coi như, xem như là…
Đáp án A
Accessible = có thể tiếp cận được, trong tầm tiếp cận. Available = sẵn có, có thể khai thác được
Đáp án : D
Dựa theo nghĩa của từ để chọn đáp án đúng
On my own: tự bản thân ~ alone: một mình; poorly: nghèo nàn; hungry: đói; freely: tự do
Chọn D
A. feeling embarrased: xấu hổ
B. talking too much: nói quá nhiều
C. very happy and satisfied: vui vẻ và thoả mãn
D. easily annoyed or irritated: dễ khó chịu, dễ nổi cáu = bad-tempered
Tạm dịch: Mẹ mình luôn khó chịu khi mình để phòng bừa bãi.