K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 7 2017

Đáp án B

A typical of: tiêu biểu, đặc thù

Ordinary = common: thông thường

Familiar with: quen thuộc với

→ It is typical of businessmen to shake hands in formal meetings.

Dịch: Việc bắt tay của các doanh nhân trong các buổi họp quan trọng là rất đặc thù.

11 tháng 9 2017

Đáp án C.

A. introducing(adj): đang giới thiệu

B. introduction(n): sự giới thiệu

C. introduced(adj): được giới thiệu

D. introducer(n): người giới thiệu

Dịch nghĩa:  Phụ nữ thường không bắt tay khi đang được giới thiệu

13 tháng 12 2018

Đáp án : C

Eye contact = giao tiếp bằng mắt. Touch = sự chạm, động vào. Link = sự kết nối. Connection = sự kết nối, liên quan

21 tháng 12 2019

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

Link = connection(n): sự kết nối 

Touch (n): sự cảm ứng 

Eye contact (n): giao tiếp bằng mắt.

Tạm dịch: Trong 1 buổi phòng vấn chính thức, cần giữ sự giao tiếp bằng mắt thật tốt với người phòng vấn.

13 tháng 5 2019

Đáp án A
Xem xét nghĩa các đáp án ta có
A. contact: liên lạc/ sự giao tiếp/ tương tác
B. touch: đụng chạm
C. link: liên kết
D. connection: sự liên kết
Vì phía trước chỗ trống ta có danh từ “eye” nên có đáp án phù hợp là “eye contact” (sự giao tiếp bằng mắt)
Dịch: Trong cuộc phỏng vấn chính thức, rất quan trọng để duy trì sự giao tiếp bằng mắt với người phỏng vấn

15 tháng 12 2017

Đáp án D.

“a wild tiger” -> a wild tiger’s

Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span) 

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

26 tháng 5 2019

Đáp án D

Convenient: thoải mái

Absolute: hoàn toàn, tuyệt đối

Practical: thực hành, thực tế

Customary: phong tục

1 tháng 1 2020

Chọn đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại