K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 5 2019

Đáp án: C

Giải thích: at+ giờ

Dịch: Cô ấy thức dậy lúc 6 giờ sáng

10 tháng 7 2017

Đáp án: B

Giải thích: buy sth for sb: mua cái gì cho ai

Dịch: Vào lúc 5:30, cô ấy đi bộ tới cửa hàng quần áo và mua vài cái bánh mì cho bữa sáng của khách.

14 tháng 1 2017

Đáp án: C

Giải thích: Go skiing: đi trượt tuyết

Dịch: Sau bữa sáng, các vị khách đi trượt tuyết.

14 tháng 5 2019

Đáp án: A

Giải thích: A glass of wine: Một ly rượu

Dịch: Vào 4:30, các vị khách quay trở về và thưởng thức trà, bánh và một ly rươu

26 tháng 12 2019

Đáp án: C

Giải thích: some dùng có cả N đếm được và không đếm được

Dịch: Vào lúc 7 giờ, cô ấy pha một chút cà phê và mang đến co khách ở quán bar.

13 tháng 12 2019

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “She has a sandwich for lunch at twelve o'clock”.

Dịch: Cô ấy ăn sandwich vào bữa trưa lúc 12 giờ.

Hoàn thành câu với dạng đúng của động từ1. Jane ___________ (read) “The Guardian' newspaper, but I ______________ (read)'The Independent'.2. Fred ____________ (cycle) to work, but his wife ___________ (go) by car. học tiếng anh3. Jeff ____________ (buy) his food in small shops, but Jane ____________ (do) all her shopping at the supermarket.4. Diana ____________ (like) Physics, Chemistry and biology; she always __________ (get) good marks in her science exams.5. Susan...
Đọc tiếp

Hoàn thành câu với dạng đúng của động từ

1. Jane ___________ (read) “The Guardian' newspaper, but I ______________ (read)'The Independent'.
2. Fred ____________ (cycle) to work, but his wife ___________ (go) by car. học tiếng anh
3. Jeff ____________ (buy) his food in small shops, but Jane ____________ (do) all her shopping at the supermarket.
4. Diana ____________ (like) Physics, Chemistry and biology; she always __________ (get) good marks in her science exams.
5. Susan ________________ (live) in Leeds, but she _______________ (work) in Bradford.
6. I _____________ (leave) work at 6 o'clock, but John ______________ (finish) word at 5 o'clock.
7. Mary _____________ (ride) her bike to school and her father _____________ (carry) her books.
8. For breakfast Ann ______________ (eat) cereal with milk and then she ______________ (have) some toast.
9. (modern trains/use/coal? ~ No, they/do. They/use/electricity)
10. (the Queen/often/wear/a crown? ~ No, she/do. She/usually/wear/a hat.)
11. (wine/come/from oranges? ~ No, it/do. It/come/from grapes.)
12. (Sri Lanka/export/coffee? ~ No, it/do. It/export/tea.)
13. (Potatoes/grow/on bushes? ~ No, they/do. They/grow/in the ground)
14. (The sun/rise/in the East)
15. (Ice/float/on water)
 

1
27 tháng 9 2016

1. Jane reads (read) “The Guardian' newspaper, but I read (read)'The Independent'.
2. Fred cycles (cycle) to work, but his wife goes (go) by car.
3. Jeff  buys (buy) his food in small shops, but Jane does (do) all her shopping at the supermarket.
4. Diana likes (like) Physics, Chemistry and biology; she always gets (get) good marks in her science exams.
5. Susan lives (live) in Leeds, but she works (work) in Bradford.
6. I leave (leave) work at 6 o'clock, but John finishes (finish) work at 5 o'clock.
7. Mary rides (ride) her bike to school and her father carries (carry) her books.
8. For breakfast Ann eats (eat) cereal with milk and then she has (have) some toast.
 

21 tháng 1 2017

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “Apple is the fruit she likes best”.

Dịch: Táo là loại quả cô ấy thích nhất.

17 tháng 2 2021

Đáp án:B

8 tháng 5 2017

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “She doesn't have breakfast”.

Dịch: Cô ấy không ăn sáng.

23 tháng 3 2018

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “Lan has a younger sister. Her name is Mai”.

Dịch: Lan có một em gái. Tên cô ấy là Mai.

17 tháng 2 2021

Đáp án:A