K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

D
datcoder
CTVVIP
6 tháng 11 2023

Polite requests in Adam’s advertisement:

(Lời yêu cầu lịch sự trong quảng cáo của Adam)

- Could you please tell me why you are looking for a penfriend?

(Bạn có thể vui lòng cho tôi biết lý do tại sao bạn đang tìm kiếm một người bạn qua thư không?)

Polite requests in Vinh’s message:

(Lời yêu cầu lịch sự trong quảng cáo của Vinh)

- Would you mind telling me more about Newcastle?

(Bạn có phiền kể cho tôi nghe thêm về Newcastle không)

D
datcoder
CTVVIP
20 tháng 11 2023

LEARN THIS! The third conditional

a We form the third conditional with if + past perfect, would have + past participle.

If I had seen her, I would have offered her a lift.

b We use the third conditional to talk about imaginary situations and to say how things could have been different in the past.

If you hadn't gone by taxi, you 1 wouldn’t have arrived (not arrive) on time.

c We often use it to express regret or criticism.

If you 2 had left (leave) earlier, you 3 wouldn’t have been (not be) late!

D
datcoder
CTVVIP
25 tháng 11 2023

1 Where is the post office? (Could you tell me)

(Bưu điện ở đâu?)

Đáp án: Could you tell me where the post office is?

(Bạn có thể cho tôi biết bưu điện ở đâu không?)

2 Do you have any mayonnaise? (I was wondering)

(Bạn có sốt mayonnaise không?)

Đáp án: I was wondering if you have any mayonnaise?

(Tôi đang tự hỏi liệu bạn có chút sốt mayonnaise nào không?)

3 What time does the film finish? (I'd like to know)

(Mấy giờ bộ phim kết thúc?)

Đáp án: I'd like to know what time the film finishes.

(Tôi muốn biết bộ phim kết thúc lúc mấy giờ.)

4 What is your name? (May I ask)

(Tên của bạn là gì?)

Đáp án: May I ask what your name is?

(Tôi có thể hỏi tên của bạn là gì không?)

5 What is the salary for this job? (I'd be interested to know)

(Mức lương cho công việc này là bao nhiêu?)

Đáp án: I'd be interested to know what the salary for this job is.

(Tôi muốn biết mức lương cho công việc này là bao nhiêu.)

6 Should I apply for the job online? (I'd like to know)

(Tôi có nên nộp đơn xin việc trực tuyến không?)

Đáp án: I'd like to know if I should apply for the job online.

(Tôi muốn biết liệu tôi có nên nộp đơn xin việc trực tuyến hay không.)

7 Did you receive my application? (I'd be interested to know)

(Bạn đã nhận được đơn đăng ký của tôi chưa?)

Đáp án: I'd be interested to know if you received my application.

(Tôi rất muốn biết liệu bạn có nhận được đơn đăng ký của tôi không.)

8 When does the train leave? (Could you tell me)

(Khi nào tàu rời đi?)

Đáp án: Could you tell me when the train leaves?

(Bạn có thể cho tôi biết khi nào tàu rời đi không?)

9 Do you have a table for four? (I was wondering)

(Bạn có bàn cho bốn người không?)

Đáp án: I was wondering if you have a table for four.

(Tôi đang thắc mắc liệu bạn có bàn cho bốn người không.)

10 When will the interviews take place? (May I ask)

(Khi nào các cuộc phỏng vấn sẽ diễn ra?)

Đáp án: May I ask when the interviews will take place?

(Tôi có thể hỏi khi nào các cuộc phỏng vấn sẽ diễn ra không?)

Tìm lỗi sai và sửa lại.. 21,Of my opinion, this book is much better than that one. 22. He should ever call again, please tell him that I am not at home. 23. If you were here yesterday, you would have seen Jean. 24. Unless we work harder, we will finish it on time. 25. You should visit that part of the country when it will be spring. 26. The children wish that they have more free time to play football. 27. John decided buying a new car in the morning, but in the afternoon he...
Đọc tiếp

Tìm lỗi sai và sửa lại..

21,Of my opinion, this book is much better than that one. 22. He should ever call again, please tell him that I am not at home. 23. If you were here yesterday, you would have seen Jean. 24. Unless we work harder, we will finish it on time. 25. You should visit that part of the country when it will be spring. 26. The children wish that they have more free time to play football. 27. John decided buying a new car in the morning, but in the afternoon he changed his mind. 28. He warned us to be careful of strangers and not go out at night., 29. We were advised not drinking the water in the bottle. toolina 30. The teacher told us to keep quietly during the lesson. 31. You'd not better swim too far from the shore. 32. She said that if it does not rain tomorrow, she would go out with you. 33. After driving for twenty miles, he suddenly realized that he has been driving in the wrong direction.

GIÚP MK VS THANK NHÌU 🥰🥰🥰

1
26 tháng 7 2020

21. Of => in

22. He should => should he

23. Were => had been

24. Unless => if

25. Will be => is

26. Have => had

27. Buying => to buy

28. Not => not to

29. Drinking => drink

30. Quietly => quiet

31. Not => X

32. Would => will

33. Has => had

15 tháng 8 2018

1) I shouldn't drink that wine if I...were..(be) you

2) More tourist would come to this country if it..had....(have) a better climate

3) If I were sent to prison would you..visit...(visit) me ?

4) If someone...gave....(give) you a helicopter what would you do with it ?

5) I...would buy...(buy) shares in that company if I had some money

6) If the student had spoken politely,the teacher.....wouldn't be..(would/not/be) angry

7) they would have called you if the....had had.(have) your telephone number

8) the company wouldn't have cut the stress if we...had protested..(protest)

9) If they had paid attention, they..wouldn't have learned...(learn) the lesson

10) we..would go...(go) to the movies if we had had money

11) you would have found your book if you..had looked..(look) for it

12) If she had helped me I..would have finished...(finish) my homework

13)If it ...was..(be) sunny,we would have gone to the beach

14)they ..would have seen..(see) the film if they had come earlier

15)you would have found your book if you..had looked.(look) for it

15 tháng 8 2018

13, has been

15, have looked

10 tháng 11 2023

1. D

2. C


1 Be careful when you choose a leisure activity because some activities take up a lot of time or effort. Then they find that it doesn't interest them as much as they thought it would. Find out what an activity needs before. you begin, and you won't have wasted your time.

(Hãy cẩn thận khi bạn chọn một hoạt động giải trí vì một số hoạt động chiếm nhiều thời gian hoặc công sức. Sau đó, họ thấy rằng nó không khiến họ quan tâm nhiều như họ nghĩ. Tìm hiểu những gì một hoạt động cần trước. bạn bắt đầu, và bạn sẽ không lãng phí thời gian của mình.)

2 If you think you have hurt yourself while exercising, stop immediately. Too many people try to continue, despite the pain. As a result, they end up with worse injuries, so it takes them much longer to get better.

(Nếu bạn nghĩ rằng bạn đã làm tổn thương chính mình khi tập thể dục, hãy dừng lại ngay lập tức. Quá nhiều người cố gắng tiếp tục, bất chấp nỗi đau. Kết quả là họ bị thương nặng hơn, vì vậy họ phải mất nhiều thời gian hơn để hồi phục.)

22 tháng 11 2023

1 three things you sit on.

(Ba thứ bạn ngồi lên)

Đáp án: armchair, sofa, stool.

(ghế bành, ghế sofa, ghế đẩu.)

2 four things you can fill with water.

(Bốn thứ bạn có thể đổ đầy nước)

Đáp án: basin, bucket, sink, bathtub.

(chậu, xô, bồn rửa, bồn tắm.)

3 at least nine things powered by electricity.

(Ít nhất chín thứ chạy bằng điện)

Đáp án: chandelier, lamp, dishwasher, hairdryer, kettle, radiator, wall light, washing machine, toaster.

(đèn chùm, đèn, máy rửa chén, máy sấy tóc, ấm đun nước, bộ tản nhiệt, đèn tường, máy giặt, máy nướng bánh mì.)

4 six things you usually find only in a bedroom.

(Sáu thứ bạn thường chỉ tìm thấy trong phòng ngủ)

Đáp án: cot, duvet, mattress, pillow, wardrobe, rug.

(cũi, chăn, nệm, gối, tủ quần áo, thảm.)

5 three things that cover windows.

(Ba thứ che cửa sổ)

Đáp án: blinds, curtains, shutters.

(rèm, rèm cửa, cửa chớp.)

6 three forms of lighting.

(Ba hình thức chiếu sáng)

Đáp án: chandelier, lamp, wall light.

(đèn chùm, đèn ngủ, đèn tường)

7 two things which can make a house warmer.

(Hai thứ có thể làm cho ngôi nhà ấm hơn)

Đáp án: radiator, fireplace.

(bộ tản nhiệt, lò sưởi.)

8 three things which you use to cover the floor, or part of it.

(Ba thứ mà bạn sử dụng để trải sàn nhà, hoặc một phần của nó)

Đáp án: carpet, rug, doormat.

(thảm, tấm thảm, thảm chùi chân.)

28 tháng 9 2019

Complete each sentence with the correct form of one of the following sentences . Use each verb only once .

write ; look ; tidy ; learn ; steal keep ; go ; work ; meet ; surf

1/ I can't stand ..............working........... with such a rude man

2/ Ken spends most of his spare time .......surfing.......... the Net

3/ Susan considers ...............looking................ for another job

4/ Why do you put off .............going................ to see the dentist

5/ We look forward to ...........meeting......... our cousins again

6/ I don't mind ...........tidying........... up the room with you

7/ It's no use ..............learning.............. a foreign language if you don't practise it .

D
datcoder
CTVVIP
6 tháng 11 2023

Tạm dịch:

Bạn đã thấy quảng cáo này trên một trang web dành cho bạn bè quốc tế. Viết tin nhắn trả lời và cung cấp thông tin mà Adam yêu cầu. Bao gồm một yêu cầu thông tin trong tin nhắn của bạn.

Tìm một người bạn qua thư

CHÀO! Tên tôi là Vinh và tôi đến từ Việt Nam. Tôi mười lăm tuổi và sống ở thành phố Hồ Chí Minh với cha mẹ và em gái của tôi. Tôi mê bóng đá, còn em gái tôi mê nhạc pop.

Tôi muốn có một người bạn qua thư người Anh vì tôi đang học tiếng Anh ở trường và muốn đến thăm nước Anh một ngày nào đó. Bạn có phiền kể cho tôi nghe thêm về Newcastle không? Tôi biết nó có một đội bóng nổi tiếng, nhưng chỉ vậy thôi! Bạn có thích sống ở đó không?

Lời giải:

Vinh provides all of the information that Adam asks for. He also asks Adam about Newcastle in his country and whether he enjoys living there. 

2 tháng 12 2019

1.If I finish the report before Saturday, I....given....(give) it to my boss.

2. If he...got....(get) the raise, he will share his happiness to his workmates.

3. If he had seen the movie, I .will tell.....(tell) you about it last night.

4. He would understand the instructions if you ..explained....(explain) it to him more slowly.

5. We could go for a drive if today....was...(be) Saturday.

6. I .....accepted...(accept) if they invite me to party.

2 tháng 12 2019

Bạn ơi giải thích giúp mình vì sao lm như v đc k ạ