K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 2 2023

3. Fill each blank with one of the words from the box.

(Điền vào chỗ trống với trong các từ trong khung.)

sporty             champion                 competition                      marathon                    congratulations

1. She won an international sports competition__________.

2. He became the world tennis ___champion_________ when he was very young.

3. "Can you send my __congratulations________ to the winner of the contest?"

4. My friend David is very _________sporty_____ . He does exercise every day.

5. The first ______marathon____ took place in 1896.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

1. She won an international sports competition.

(Cô ấy đã chiến thắng trong một cuộc thi thể thao quốc tế.) 

2. He became the world tennis champion when he was very young.

(Anh ấy đã trở thành nhà vô địch quần vợt thế giới khi còn rất trẻ.)

3. "Can you send my congratulations to the winner of the contest?"

("Bạn có thể gửi lời chúc mừng của tôi đến người chiến thắng trong cuộc thi không?")

4. My friend David is very sporty. He does exercise every day.

(Anh bạn David của tôi rất thích thể thao. Anh ấy tập thể dục mỗi ngày.)

5. The first marathon took place in 1896.

(Cuộc đua marathon đầu tiên diễn ra vào năm 1896.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

1. My mom.

(Mẹ của tôi.)

2. She is 40 years old.

(Mẹ 40 tuổi.)

3. She's tall and beautiful with long black hair.

(Mẹ cao và xinh với mái tóc đen dài.)

4. She is caring because she always takes good care of me. She prepares food and uniform for me to go to school every morning. She's also kind because she usually helps the neighbours whenever they get trouble.

(Mẹ chu đáo vì mẹ luôn chăm sóc tốt cho tôi. Mẹ chuẩn bị thức ăn và đồng phục cho tôi đến trường mỗi sáng. Mẹ cũng tốt bụng vì mẹ thường giúp hàng xóm khi họ có rắc rối.)

Hi Hoa,

Thanks for your email. Now I’ll tell you about my mother. She is 40 years old. She's tall and beautiful with long black hair. She is caring because she always takes good care of me. She prepares food and uniform for me to go to school every morning. She's also kind because she usually helps the neighbours whenever they get trouble.

Write me soon and tell me about a member in your family.

Best,

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

Tạm dịch:

Chào Hoa,

Cảm ơn email của bạn. Bây giờ mình sẽ kể cho bạn nghe về mẹ của mình. Mẹ 40 tuổi. Mẹ cao và xinh với mái tóc đen dài. Mẹ chu đáo vì mẹ luôn chăm sóc tốt cho tôi. Mẹ chuẩn bị thức ăn và đồng phục cho tôi đến trường mỗi sáng. Mẹ cũng tốt bụng vì mẹ thường giúp hàng xóm khi họ có rắc rối.

Sớm viết thư cho mình kể cho mình nghe về một thành viên trong gia đình bạn nhé!

Chúc bạn những điều tốt đẹp nhất,

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

A: Go straight. Take the first turning on the right. It’s on your right.

(Đi thẳng. Rẽ trái thứ nhất. Nó ở bên phải của bạn.)

B: Is that the cinema?

(Đó có phải là rạp chiếu phim không?)

A: Yes, it is.

(Ừm, đúng rồi.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

 1. (It’s) Cuc Phuong Forest.

(Rừng Cúc Phương.)

2. Yes, it is.

(Có phải.)

3. It’s on at 10.30.

(Nó phát sóng lúc 10.30.)

4. No, we can’t.

(Không, chúng ta không thể.)

5. (It’s about) dolphins.

(Nó nói về cá heo.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

1. cycling

2. aerobics

3. table tennis

4. swimming

5. chess

6. volleyball

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

- chess (n): cờ vua

- aerobics (n): thể dục nhịp điệu

- table tennis (n): bóng bàn

- cycling (n): môn đi xe đạp

- swimming (n): bơi lội

- volleyball (n): bóng chuyền

1: islands

2: wonder

3: desert

4; remember

5: visit

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

Tạm dịch bài đọc:

Vịnh Hạ Long thuộc Quảng Ninh. Nó có nhiều đảo và hang động. Tuần Châu, với những bãi biển đẹp, là một điểm thu hút khách du lịch nổi tiếng ở Vịnh Hạ Long. Ở đó bạn có thể thưởng thức hải sản tuyệt vời. Và bạn có thể tham gia vào các hoạt động thú vị. Vịnh Hạ Long là kỳ quan thiên nhiên đẹp nhất của Việt Nam.

Mũi Né nổi tiếng với những cảnh quan tuyệt vời. Cát có nhiều màu sắc khác nhau: trắng, vàng, đỏ ... Ở đây giống như sa mạc vậy. Bạn có thể đạp xe xuống các con dốc. Bạn cũng có thể thả diều, hoặc dã ngoại bên bãi biển. Thời điểm thích hợp nhất để tham quan Đồi cát Mũi Né là sáng sớm hoặc chiều mát. Hãy nhớ bôi kem chống nắng và mang theo  nước.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

Friends

Name: Phong

He is tall and thin. He has short brown hair and big blue eyes.

He is clever, friendly and helpful. He usually helps me with my homework.

He likes playing basketball.

He always reads comics in his bedroom after school.

At the weekend, we usually go fishing at the lake near our school.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

Tạm dịch:

Bạn bè

Tên: Phong

Bạn ấy cao và gầy. Bạn ấy có mái tóc ngắn màu nâu và đôi mắt to màu xanh lam.

Bạn ấy thông minh, thân thiện và hay giúp đỡ. Bạn ấy thường giúp tôi làm bài tập về nhà.

Bạn ấy thích chơi bóng rổ.

Bạn ấy luôn đọc truyện tranh trong phòng ngủ của mình sau giờ học.

Cuối tuần, chúng tôi thường đi câu cá ở cái ao gần trường.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

Programmes

(Chương trình)

Adjectives describing programmes

(Tính từ mô tả chương trình)

sports (thể thao)

wildlife (động vật hoang dã)

English in a Minute

animated films (phim hoạt hình)

science (khoa học)

game show(trò chơi truyền hình)

talk show (chương trình trò chuyện)

news (thời sự)

educational (mang tính giáo dục)

interesting (thú vị)

popular (phổ biến)

funny (hài hước)

boring (nhàm chán)

informative (nhiều thông tin)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

DOWN (hàng dọc)

1. She likes to meet new people. She's friendly.

(Cô ấy thích gặp gỡ những người mới mẻ. Cô ấy thân thiện.)

2. People cook meals in this room. => kitchen

(Mọi người nấu ăn trong phòng này. => nhà bếp)

4. You hear with them. => ears

(Bạn nghe với chúng. => tai)