K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 2 2019

Đáp án A

Kiến thức về từ đồng nghĩa

Giải thích: commercial = advertisement: quảng cáo

B. cuộc thi                      C. kinh doanh                 D. kinh tế

Dịch nghĩa: Những quảng cáo lặp đi lặp lại trên TV làm gián đoạn rất nhiều người xem khỏi những bộ phim yêu thích của họ.

10 tháng 1 2018

Đáp án A

Giải thích: commercial = advertisement: quảng cáo

B. cuộc thi

C. kinh doanh

D. kinh tế

Dịch nghĩa: Những quảng cáo lặp đi lặp lại trên TV làm gián đoạn rất nhiề người xem khỏi những bộ phim yêu thích của họ

7 tháng 3 2017

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

commercial (n): quảng cáo

economics (n): kinh tế học                 business (n): buôn bán kinh doanh

contest (n): cuộc thi                           advertisement (n): quảng cáo

=> commercial = advertisement

Tạm dịch: Các quảng cáo lặp lại trên TV làm sao lãng nhiều khán giả xem phim yêu thích của họ.

18 tháng 6 2019

Tạm dịch: Những quảng cáo lặp đi lặp lại trên ti vi sẽ làm cho người ta bị xao nhãng khỏi việc xem các bộ phim yêu thích của họ.

commercials = advertisements: những mẩu quảng cáo

Chọn A

Các phương án khác:

B. contests (n): cuộc thi

C. business (n): kinh doanh, công ty

D. economics (n): kinh tế học

11 tháng 4 2018

Tạm dịch: Những quảng cáo lặp đi lặp lại trên ti vi sẽ làm cho người ta bị xao nhãng khỏi việc xem các bộ phim yêu thích của họ.

commercials = advertisements: những mẩu quảng cáo

Chọn A

Các phương án khác:

B. contests (n): cuộc thi

C. business (n): kinh doanh, công ty

D. economics (n): kinh tế học

21 tháng 1 2017

Chọn C

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

commercial(s) (n) = advertisements (n): quảng cáo (trên đài phát thanh hoặc truyền hình)

Các phương án khác:

  A. contests (n): cuộc thi

  B. economics (n): ngành kinh tế học

  D. businesses (n): kinh doanh, doanh nghiệp

Tạm dịch: Những quảng cáo lặp đi lặp lại trên TV làm sao nhãng khán giả xem những bộ phim yêu thích của họ.

29 tháng 9 2019

Chọn A

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

urge (n): sự thôi thúc mạnh mẽ

  A. desire (n): tham vọng                                                              

B. reaction (n): phản ứng

  C. thought (n): suy nghĩ                                                              

D. decision (n): quyết định

=> urge = desire

Tạm dịch: Những con bò có con non mới sinh thường thể hiện sự thôi thúc mạnh mẽ phải bảo vệ đứa con bé bỏng yếu đuối của chúng

28 tháng 11 2017

Đáp án D

Association: mối liên hệ/ sự liên quan

cooperation : sự hợp tác

collaboration: sự cộng tác

consequence: hậu quả

connection: sự kết nối

Câu này dịch như sau: Một số nghiên cứu cho thấy sự kiên kết mạnh mẽ giữa thuốc trừ sâu và một số căn bệnh nhất định.

=>Association = connection

18 tháng 12 2019

Chọn đáp án B

Giải thích: Đáp án đúng là B: "worsening the situation" (làm cho tình hình tồi tệ hơn) = "escalation" nghĩa là sự leo thang. Cụm từ "escalation of tension" nghĩa là "sự căng thẳng leo thang".

Các đáp án còn lại:

"facing the reality": đối diện với thực tế

"easing tension": làm dịu đi sự căng thẳng

"improving the condition": cải thiện tình hình

Dịch nghĩa: “Có hoạn nạn mới biết bạn bè”: bạn chúng tôi đã lên phản đối mạnh mẽ về tình trạng căng thẳng leo thang của Trung Quốc trên thềm lục địa của chúng tôi.

7 tháng 4 2017

Đáp án B

Giải thích: Đáp án đúng là B: "worsening the situation" (làm cho tình hình tồi tệ hơn) = "escalation" nghĩa là sự leo thang. Cụm từ "escalation of tension" nghĩa là "sự căng thẳng leo thang".

Các đáp án còn lại:

"facing the reality": đối diện với thực tế

"easing tension": làm dịu đi sự căng thẳng

"improving the condition": cải thiện tình hình

Dịch nghĩa: “Có hoạn nạn mới biết bạn bè”: bạn chúng tôi đã lên phản đối mạnh mẽ về tình trạng căng thẳng leo thang của Trung Quốc trên thềm lục địa của chúng tôi.