K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 6 2018

Kiến thức: Giới từ

Giải thích:

by + phương tiện giao thông: (đi) bằng cái gì

on + phương tiện giao thông: dùng khi chỉ các phương tiện đi lại công cộng hoặc cá nhân trừ xe hơi và taxi.

in + phương tiện giao thông: dùng khi chỉ một chiếc xe hơi hay taxi

through: xuyên qua

“motorbike” (xe máy) là phương tiện cá nhân => dùng “on”.

Tạm dịch: Jimmy, người mặc quần jean và áo khoác da màu đen, đến bữa tiệc bằng xe máy.

Chọn B

15 tháng 12 2017

Đáp án D.

“a wild tiger” -> a wild tiger’s

Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span) 

4 tháng 3 2019

Đáp án B

needn't have dressed: không cần làm gì nhưng vẫn làm

5 tháng 11 2019

Chọn B

Anne “ cứ tự nhiên như ở nhà”. John nên cảm ơn-> chọn đáp án B. các đáp án còn lại không phù hợp.

4 tháng 6 2017

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

6 tháng 5 2019

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

23 tháng 2 2017

Đáp án B

A bar of chocolate: một thanh sô-cô-la/ a bar of soap: một bánh xà phòng

A bunch of flowers: một đóa hoa/ một bó hoa

A pack: một gói [ được làm bằng giấy mềm]

A packet: một gói [ được làm bằng bìa cứng]

Câu này dịch như sau: Jimmy đã tặng mẹ anh ấy một bó hoa trong ngày sinh nhật của bà.

25 tháng 11 2019

Đáp án B

A bar of chocolate: một thanh sô-cô-la/ a bar of soap: một bánh xà phòng

A bunch of flowers: một đóa hoa/ một bó hoa

A pack: một gói [ được làm bằng giấy mềm]

A packet: một gói [ được làm bằng bìa cứng]

Câu này dịch như sau: Jimmy đã tặng mẹ anh ấy một bó hoa trong ngày sinh nhật của bà