K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 6 2019

Đáp án D

innocent: vô tội                                              không có từ crimeless

skillful: lành nghề                                          clean: trong sạch

guilty: có tội

=> innocent >< guilty

=> đáp án D

Tạm dịch: Chúng tôi tin tưởng rằng anh ấy vô tội. Chúng tôi không nghĩ rằng anh ấy đã thực hiện điều đó.

4 tháng 2 2019

Đáp án D

innocent: vô tội 

không có từ crimeless 

skillful: lành nghề 

clean: trong sạch 

guilty: có tội 

=> innocent >< guilty 

=> đáp án guilty 

Tạm dịch: Chúng tôi tin tưởng rằng anh ấy vô tội. Chúng tôi không nghĩ rằng anh ấy đã thực hiện điều đó

1 tháng 10 2019

Đáp án B

Từ trái nghĩa

Giải thích: innocent (adj): vô tôi, ngây thơ >< guilty (adj): có tội

Đáp án còn lại:

A. clean (adj): sạch, trong sạch

C. faultless (adj): không có thiếu sót

D. Không có "crimeless”

Tạm dịch: Chúng tôi tin tưởng anh ta vô tội trong vụ này. Chúng tôi không tin anh ta đã làm nó.

21 tháng 1 2019

Đáp án B

Clean: sạch sẽ

Guilty: có tội

Faultless: không có lỗi

Crimeless: vô tội

Câu này dịch như sau: Chúng tôi tin tưởng mạnh mẽ rằng anh  ấy vô tội. Chúng tôi không nghĩ rằng anh ấy đã làm việc đó.

Innicent : vô tội >< guilty: có tội

11 tháng 2 2018

Chọn D                                 Câu đề bài: Ông ấy là người mà chúng ta có thể tôn trọng và tôn kính, nhưng ông ấy không cao cao tại thượng đến mức chúng ta phải cảm thấy thấp kém và áp bức.

Look up to: tôn kính, kính trọng

A. have a high opinion of: kính trọng, đánh giá cao

B. think highly of: đề cao

C.  hold in esteem: kính mến, quý trọng

D. despise: khinh thường

13 tháng 6 2019

Đáp án C

A. chi tiêu

B. quản lý

C. sử dụng cạn kiệt

D. kết hôn

12 tháng 3 2017

Đáp án là B

In time: vừa kịp giờ

A. sớm hơn một giờ cụ thể

B. muộn/ trễ hơn dự kiến

C. đủ sớm để làm gì đó

D. lâu như dự tính

Câu này dịch như sau: Chúng tôi đã có thể đến trường đúng giờ mặc dù mưa to.

=>In time>< later than expected 

26 tháng 3 2018

Chọn đáp án A

Kỹ năng: Đồng/trái nghĩa

Giải thích:

Đáp án A:

clear (adj): rõ ràng >< faint (adj): mờ nhạt

Các đáp án khác:

Explicable (adj): có thể giải thích

Ambiguous (adj): mơ hồ

Unintelligible (adj): khó hiểu

Dịch nghĩa:  Chúng tôi rời New York khi tôi 6 tuổi, vì thế hồi ức của tôi về nó khá mờ nhạt

3 tháng 4 2017

Đáp án là A.

faint: mờ nhạt, không rõ >< clear : rõ ràng

Nghĩa các từ còn lạiunintelligible: khó hiểu; explicable: có thể giải thích được, ambiguous: mơ hồ, khó hiểu

26 tháng 3 2017

Đáp án B
Speed up: nhanh lên >< slow down: chậm lại