Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tham khảo
1. The man is tall. - The men are tall
2. The woman is fat. - The women are fat
3. The child is sad. - The children are sad
4. The mouse is gray. - The mice are gray
5. My tooth is white. - My teeth are white
1.The men are tall.
2.The women are fat.
3.The children are sad.
4.The mice are gray.
5.My teeth are white
change the sentences into the plural form.
1.the man is tall.
the men are tall
2.the woman is fat.
the women are fat
3.the chil is sad.
the children are sad
4.the mouse is gray.
the mouses are gray
5.my tooth is white.
my teeth are white
1. The men are tall.
2.The women are fat.
3.The children are sad.
4.The mice are gray.
5.My teeth are white .
1. My teacher has a house next to our house.
(Giáo viên của tôi có một ngôi nhà cạnh nhà của chúng tôi.)
=> Our house is next to my teacher's house.
(Nhà của chúng tôi ở cạnh nhà giáo viên của tôi.)
2. My brother has a TV.
(Anh trai tôi có một cái TV.)
=> This is my brother's TV.
(Đây là TV của anh trai tôi.)
3. Elena has a big bookshelf in her bedroom.
(Elena có một giá sách lớn trong phòng ngủ của cô ấy.)
=> There's a big bookshelf in Elena's bedroom.
(Có một giá sách lớn trong phòng ngủ của Elena.)
4. My grandfather likes the kitchen the best.
(Ông tôi thích nhà bếp nhất.)
=> The kitchen is my grandfather's favourite room.
(Nhà bếp là căn phòng yêu thích của ông tôi.)
5. My aunt has a daughter, Vy.
(Dì tôi có một cô con gái tên Vy.)
=> I'm Vy's cousin.
(Tôi là em họ của Vy.)
2. My neighbourhood is noisier than your neighbourhood.
(Khu phố của tôi ồn ào hơn khu phố của bạn.)
3. The square in Ha Noi is bigger than the square in Hoi An.
(Quảng trường ở Hà Nội lớn hơn quảng trường ở Hội An.)
4. Living in the countryside is more peaceful than living in a city.
(Sống ở nông thôn yên bình hơn sống ở thành phố.)
5. Is living in a city more exciting than living in the countryside?
(Sống ở thành phố có thú vị hơn sống ở nông thôn không?)
1/ on the dog
2/ in front of the microwave
3/ 6 room
4/is a wadrobe in my bedroom
5/is behind my house
6/ a lot of vegetables and fruits in his farm
7/is in the livingroom
8/ is on the right of the sofa
9/ 5 rooms
10/ in front of the dog
11/ on the.........
12/ 25 classrooms in my school
câu 11,7 có chút vấn đề bạn xem kĩ lại nhé. Chúc bạn học tốt
1 we go to school every morning on foot.
=>We walk to school every morning.
2. his sister has many nice dolls in her room.
=>There are many nice dolls in his sister's room.
3. there is a big party in our city.
=>our city has a big party.
4. my school is not far from my house.
=>my house is near my house.
5. the moutain is behind Linda's house.
=> there is a mountain behind Linda's house.(mk ko rõ chỗ này dùng a hay the nhưng thường sau is là a/an)
7. her friend lives in the big city.
=>her friend doesn't live in the small city/the (smal) town /the country.
8. there are 500 students in our school.
=>our school has 500 students.
1, We walk to school every morning.
2, There are many dolls in his sister's room.
3, Our city has a big party.
4, My house is near my school.
5, There is a mountail behind Linda's house.
7, Her friend doesn't live in the small city/Her friend doesn't live in the countryside.
8, Our school has 500 students.
k mk nha......
1. I love cartoons. My favourite cartoon is Dragon Balls.
(Tôi thích phim hoạt hình. Phim hoạt hình yêu thích của tôi là Bảy viên ngọc rồng.)
2. This book has your name on it. Is it your book?
(Cuốn sách này có tên của bạn trên đó. Nó có phải là cuốn sách của bạn không?)
3. The lion has three cubs. Its cubs are playing under a big tree.
(Sư tử có ba con. Đàn con của nó đang chơi đùa dưới một gốc cây lớn.)
4. Do you know my friend Anna? Her house is close to the park.
(Bạn có biết Anna, bạn của tôi không? Nhà cô ấy gần công viên.)
5. We are from Switzerland. Our country is famous for chocolate.
(Chúng tôi đến từ Thụy Sĩ. Đất nước chúng tôi nổi tiếng với sô cô la.)
she's tall and thin
he's old
this is a tall girl
my house is behind the well
1: She's a tall and thin women.
2: He's an old man.
3: This is a tall girl.
5: My house is behind the well.
1. The bookstore is behind the toy store .
Answer : The toy store is in front of the bookstore .
2. Huong's school bag is new .
Answer : Huong has a new school bag .
3. We are Mr Tan's students .
Answer : Mr Tan is our teacher .
4. Our school has a small garden .
Answer : There is a small garden in our school .
5. The bakery is to the left of the temple .
Answer : The temple is to the right of the bakery .
6. My sister goes to school on foot .
Answer : My sister walk to school .
1. The man is fall => The mans are fall
2. The woman is fat => The womans are fat
3. The child is sad => The children are sad
4. The mouse is gray => The mouses are gray
5. My tooth is white => My teeth is white
hướng dẫn cho bạn nhé:
các câu 1,2,3,4,5 các từ man,woman,child,mouse,tooth bạn chia thành quá khứ đơn cột 2 của bảng động từ bất quy tắc
còn các từ is bạn chỉ cần đổi sang are là được
mình làm mẫu 1 câu nhé:
5,the moused are gray
chỗ nào sai các bạn chỉ mình nha.