K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 8Câu 1: Em hãy chọn kết quả của bạn làm đúng nhất A. 14 / 5 = 2 ; 14 div 5 = 2 ; 14 mod 5 = 4. B. 14 / 5 = 2.8 ; 14 div 5 = 2 ; 14 mod 5 = 4. C. 14 / 5 = 2.8 ; 14 div 5 = 4 ; 14 mod 5 = 2.D. 14 / 5 = 3 ; 14 div 5 = 2 ; 14 mod 5 = 4.Câu 2: Giả sử biến a khai báo là biến với kiểu dữ liệu số thực, biến x kiểu dữ liệu xâu kí tự. Các phép gán nào sau đâu không hợp lệ(chọn nhiều đáp án):A a:=4; B)...
Đọc tiếp

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 8

Câu 1: Em hãy chọn kết quả của bạn làm đúng nhất

A. 14 / 5 = 2 ; 14 div 5 = 2 ; 14 mod 5 = 4.

B. 14 / 5 = 2.8 ; 14 div 5 = 2 ; 14 mod 5 = 4.

C. 14 / 5 = 2.8 ; 14 div 5 = 4 ; 14 mod 5 = 2.

D. 14 / 5 = 3 ; 14 div 5 = 2 ; 14 mod 5 = 4.

Câu 2: Giả sử biến a khai báo là biến với kiểu dữ liệu số thực, biến x kiểu dữ liệu xâu kí tự. Các phép gán nào sau đâu không hợp lệ(chọn nhiều đáp án):

A a:=4;

B) x:=3242;

C) x:=‘3242’;

D) a:=‘Hanoi’;

Câu 3: Nếu biến x khai báo kiểu dữ liệu số nguyên. Cho a=6, b=2. Các phép gán nào sau đâu không hợp lệ.

A x:=a*b;

B) x:=‘a+b’;

C) x:=a/b;

D) x:=a+b;

Câu 4: Biến a,b khai báo kiểu dữ liệu số nguyên. Biến c khai báo kiểu dữ liệu số thực. Các phép gán nào sau đâu không hợp lệ.

A a:=c-b;

B) b:=a*c;

C) b:=c-a;

D) a:=a+b;

Câu 5: Nêu sự khác nhau giữa biến và hằng?

A. Trong quá trình thực hiện chương trình biến có thể thay đổi (nhập, gán) còn hằng thì không thay đổi vẫn dữ nguyên giá trị ban đầu.

B. Trong quá trình thực hiện chương trình hằng có thể thay đổi (nhập, gán) còn biến thì không thay đổi vẫn dữ nguyên giá trị ban đầu.

C. Hằng và biến như nhau, không có điểm gì khác.

D. Cả 3 câu A, B, C sai

 

Câu 6: Trong Pascal khai báo nào sau đầy là đúng?

A. Var tb : real;

B. Var 4hs : integer;

C. Const x : real;

D. Var r = 30;

Câu 7: Div là phép toán gì?

A. Chia lấy phần dư.

B. Chia 2 số bất kì.

C. Cộng.

D. Chia lấy phần nguyên.

 

Câu 8: Hãy chỉ ra Input và output trong bài toán tìm số lớn nhất trong 3 số a,b,c

A. Input: số lớn nhất, Output: 3 số a,b,c.

B. Input và Output là 3 số a,b,c.

C. Input: 3 số a,b,c, Output: số lớn nhất .

D. Cả 3 câu A,B,C đều sai.

Câu 9: Hãy chọn phát biểu sai:

A. Việc thực hiện cả 3 bước khi giải bài toán trên máy tính là cần thiết nhất là bài toán phức tạp.

B. Xác định bài toán là xác định rõ các điều kiện cho trước và kết quả cần thu được.

C. Dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện để giải một bài toán gọi là thuật toán.

D. Đối với mỗi bài toán cụ thể chúng ta chỉ có 1 thuật toán duy nhất để giải bài toán đó trên máy tính.

Câu 10: Chỉ ra Input và Output trong bài toán: Một ô tô đi được trong 3 giờ với vận tốc là 60 km/h?

A. Input: quảng đường, Output: thời gian 3 giờ, vận tốc 60 km/h

B. Input : thời gian 3 giờ, vận tốc 60 km/h, Output: quảng đường

C. Input và Output giống nhau.

D. Cả 3 câu A,B,C sai.

Câu 11: Hãy chọn phát biểu đúng:

A. Các bước giải bài toán trên máy tính là: Mô tả thuật toán -> Xác định bài toán -> Viết chương trình.

B. Cần phải xác định bài toán trước khi giải bài toán trên máy tính.

C. Máy tính chỉ hiểu được chương trình viết bằng NNLT Pascal.

D. Với mỗi bài toán cụ thể, phải lựa chọn NNLT phù hợp rồi mới xây dựng thuật toán giải bài toán đó.

Câu 12. Cấu trúc chung của một chương trình gồm:

A. Phần khai báo và phần thân

B. Phần mở bài, thân bài, kết luận

C. Phần khai báo, phần thân, phần kết thúc

D. Phần thân và phần kết thúc.

Câu 13. Trong Pascal Câu lệnh Writeln hoặc Write được dùng để:

A. Khai báo hằng

B. Khai báo biến

C. In dữ liệu ra màn hình

D. Đọc dữ liệu vào từ bàn phím

Câu 14. Để nhập dữ liệu ta dùng lệnh

A. Write(dulieu);

B. Readln(x);

C. X:= 'dulieu';

D. Write('Nhap du lieu');

Câu 15. Biểu thức toán học được biểu diễn trong Pascal là?

A. (18-4)/6+1-4

B. (18-4)/(6+1-4)

C. (18 - 4)/(6+1)-4

D. 18-4/6+1-4

Câu 16. Từ khóa dùng để khai báo hằng trong ngôn ngữ lập trình Pascal là:

A. End

B. Varc.

C.Real

D. Const

Câu 17 Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng

A. Const x=5;

B. Var R=30;

C. Var Tbc : integer;

D.Var a:= Integer;

Câu 18. Quá trình giải một bài toán trên máy tính gồm

A. Xây dựng thuật toán; viết chương trình.

B. Xác định bài toán; viết chương trình.

C. Xác định bài toán; xây dựng thuật toán và viết chương trình.

D. Xác định bài toán; viết chương trình; xây dựng thuật toán

Câu 19: Trong Pascal, khai báo nào sau đây là sai:

A. program BaiTap 3;

B. uses crt;

C. var x1: byte;

D. const pi=3.14;

Câu 20: Nếu xuất ra màn hình kết quả của biểu thức 20 : 5, ta dùng lệnh:

A. Writeln(’20:5’);

B. Writeln(20 /5);

C. Writeln(20:5);

D. Writeln(’20 / 5’);

Câu 21: Phép so sánh nào cho kết quả đúng:

A. 2=5

B. 2≤5

C. 2>5

D. 2≥5

Câu 22: Kết quả của phép toán 5 mod 4 + 1 là bao nhiêu?

A. 2

B. 7

C. 5

D. 3

Câu 23: Hãy chọn kết quả đúng:

A. 14/5=2; 14 div 5 = 2; 14 mod 5 = 4;

B. 14/5=2.8; 14 div 5 = 2; 14 mod 5 = 4;

C. 14/5=2.8; 14 div 5 = 4; 14 mod 5 = 2;

D. 14/5=3; 14 div 5 = 2; 14 mod 5 = 4;

Câu 24: Câu lệnh nhập giá trị cho các biến a, b là:

A. readln(a,b);

B. readln(x,y);

C. readln(m,n);

D. readln(c,d);

Câu 25: Trong ngôn ngữ lập trình Pasal, câu lệnh gán nào sau đây đúng?

A. x : = real;

B. z: 3;

C. y: = a +b;

D. I = 4;

Câu 26: Câu lệnh Writeln(‘y=’ , 15 div 3 +5); sẽ in ra kết quả:

A. 10

B. y=5

C. 5

D. y= 10

Câu 27: Phát biểu nào dưới đây sai ?

A. Trong một chương trình, phần khai báo có thể có hoặc không.

B. Trong một chương trình, phần thân chương trình có thể có hoặc không.

C. Trong một chương trình, phần thân chương trình bắt buộc phải có.

D. Cả A và C đều đúng.

Câu 28: Trong Pascal, câu lệnh gán nào dưới đây sai ?

A. a:= b;

B. a + b := c;

C. a:= a + 1;

D. x:= 2*x;

Câu 29: Trong các tên sau đây, tên nào không hợp lệ trong ngôn ngữ lập trình Pascal?

A. A2;

B. Tamgiac;

C. Dientich;

D. Chuongtrinh;

Câu 30: Nhập 2 số nguyên a, b từ bàn phím. Viết chương trình tính tổng 2 số a, b. Để khai báo cho bài toán trên ta sử dụng câu lệnh khai báo nào?

A. Var a , b, tong : real;

B. Var a, b, tong : integer;

C. Var a, b, tong : char;

D. Var a, b, tong : string;

Câu 31: Để chạy chương trình trong ngôn ngữ Pascal ta dùng tổ hợp phím nào?

A. Ctrl + F9

B. Shift + F9

C. Alt + F9

D. F9

Câu 32: Xét chương trình sau: Var a: integer; Begin a:=1; a:= a+10; Writeln(a); Readln; End. Kết quả của chương trình trên là:

A. 11

B. 100

C.10

D. Tất cả đều sai.

Câu 33: Cách khai báo hằng đúng là:

A. Const max:=15 real;

B. Const max: 15;

C. Const max=15 real;

D. Const max=15;

Câu 34: Trong Pascal, cú pháp câu lệnh gán là:

A. Biểu thức := Tên biến;

B. Biểu thức = Tên biến;

C. Tên biến = Biểu thức;

D. Tên biến:= Biểu thức;

Câu 35: Mod là phép toán gì?

A. Chia lấy phần dư.

B. Chia lấy phần nguyên.

C. Cộng 2 số bất kì.

D. Nhân.

Câu 36 : Trong chương trình Pascal có tất cả bao nhiêu từ khóa khai báo biến :

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Câu 37 : Dãy kí tự 20n10 thuộc kiểu dữ liệu :

A. Char

B. Real

C. String

D. Integer

Câu 38: Biểu thức (a2 + b)(1 + c3) được biểu diễn trong Pascal:

A. (a.a+b)(1+c.c.c)

B. (a*a+b)*(1+c*c*c)

C. (a*a+b)(1+c*c*c)

D. (aa+b)*(1+ccc)

Câu 39: Trong Pascal với câu lệnh như sau: Write(‘KET QUA LA:’, a); cái gì in ra màn hình?

A. KET QUA LA: a

B. Màn hình không in ra gì cả

C. KET QUA LA :

D. KET QUA : a

Câu 40 : Kết quả phép toán 22 mod 4 là :

A. 8

B. 6

C. 5

D. 2

Câu 41: Phép toán sau (16-(16 mod 3))/3 cho ra kết quả là:

A. 1

B. 3

C. 5

A. 15

Câu 42: Trong các từ sau: real, write, Begin, Var từ nào là từ khóa

A. real

B. write

C. Begin

D. Var

Câu 43: Để khai báo hằng pi với giá trị 3.14 thì:

A. Var pi=3.14;

B. Const pi=3.14;

C. Const pi:=3.14;

D. Var pi:=3.14;

Câu 44: Từ khóa nào dùng để khai báo?

A. Program, Uses.

B. Var, Begin.

C. Progam, Uses.

D. Program, Use.

Câu 45: Tính giá trị cuối cùng của c, biết rằng: a:=3; b:=5; a:=a+b; c:=a+b;

A. 20

B. 13

C. 8

D. 1

 

2
31 tháng 12 2021

gì mà nhiều dữ vậy

24 tháng 1 2022

A hết , bHết

17 tháng 3 2022

6.D

7.C

22 tháng 3 2019

a) Vòng lặp while thực hiện 5 vòng lặp:
Vòng thứ nhất s=0 => n=1, s=1;
Vòng thứ hai s=1 => n=2, s=3;
Vòng thứ ba s=3 => n=3, s=6;
Vòng thứ tư s=6 => n=4, s=10;
Vòng thứ năm s=10 => n=5, s=15 kết thúc vòng lặp.
=> Vòng while sẽ kết thúc khi giá trị của s thay đổi không đáp ứng điều kiện tiếp tục vòng.

b) Vòng lặp while thực hiện vô hạn lần.
=> Giá trị của s luôn thỏa mãn điều kiện tiếp tục vòng while vì trong vòng while không thấy sự thay đổi của biến s (s luôn bằng 0 bé hơn 10).

Câu 1: Trong câu lệnh lặp For i :=1 to 10 do begin .... end ; câu lệnh ghép được bao nhiêu lần ?A. 20 lần              B. 1 lần               C. 2 lần                       D. 10 lần Câu 2: Tìm giá trị của S trong đoạn chương trình dưới đây ?                S :=1 ;                 For i: = 1 to 5 do S := S*i A. S = 120                   B. S = 240                       C. S =...
Đọc tiếp

Câu 1: Trong câu lệnh lặp For i :=1 to 10 do begin .... end ; câu lệnh ghép được bao nhiêu lần ?

A. 20 lần              B. 1 lần               C. 2 lần                       D. 10 lần 

Câu 2: Tìm giá trị của S trong đoạn chương trình dưới đây ?

                S :=1 ; 

                For i: = 1 to 5 do S := S*i 

A. S = 120                   B. S = 240                       C. S = 24                    D. S = 10 

Câu 3: Tìm giá trị của S trong đoạn chương trình dưới đây ?

              S :=1 : 

              For i:= 1 to 5 do S := S + 1

A. S = 10                     B. S = 16                     C. S = 18                    D. S = 14 

Câu 4: Câu lệnh for i: 1 to 10  do writeln ('A') ; không hợp lệ vì 

A. Giá trị đầu cuối không hợp lệ                                 B. Thiếu dấu = ở phép gán giá trị cho biến 

C. Thừa dấu : ở phép gán giá trị cho biến                  D. Không có đáp án nào đúng 

Câu 5: Trong câu lệnh lặp For .... to ....do của Pascal , trong mỗi vòng lặp , biến đếm thay đổi thay đổi như thế nào ? 

A. + 1                        B. + 1 hoặc - 1                   C. Một giá trị bất kì 

 

1
10 tháng 2 2021

Câu 1: Trong câu lệnh lặp For i :=1 to 10 do begin .... end ; câu lệnh ghép được bao nhiêu lần ?

A. 20 lần              B. 1 lần               C. 2 lần                       D. 10 lần 

Câu 2: Tìm giá trị của S trong đoạn chương trình dưới đây ?

                S :=1 ; 

                For i: = 1 to 5 do S := S*i 

A. S = 120                   B. S = 240                       C. S = 24                    D. S = 10 

Câu 3: Tìm giá trị của S trong đoạn chương trình dưới đây ?

              S :=1 : 

              For i:= 1 to 5 do S := S + 1

A. S = 10                     B. S = 16                     C. S = 18                    D. S = 14 

Câu 4: Câu lệnh for i: 1 to 10  do writeln ('A') ; không hợp lệ vì 

A. Giá trị đầu cuối không hợp lệ                                 B. Thiếu dấu = ở phép gán giá trị cho biến 

C. Thừa dấu : ở phép gán giá trị cho biến                  D. Không có đáp án nào đúng 

Câu 5: Trong câu lệnh lặp For .... to ....do của Pascal , trong mỗi vòng lặp , biến đếm thay đổi thay đổi như thế nào ? 

A. + 1                        B. + 1 hoặc - 1                   C. Một giá trị bất kì 

Câu 1: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:S:=0;For i:= 1 to 5 do S:=S+i;Giá trị của biến S bằng bao nhiêu?A. 20             B. 15             C.10                D. 0Câu 2: Cấu trúc chung hợp lí của 1 chương trình Pascal là A. Begin -> Program -> End                         C. End -> Program -> BeginB. Program -> End -> Begin                         D. Program -> begin -> EndCâu 3: Cho S và i là biến...
Đọc tiếp

Câu 1: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:

S:=0;

For i:= 1 to 5 do S:=S+i;

Giá trị của biến S bằng bao nhiêu?

A. 20             B. 15             C.10                D. 0

Câu 2: Cấu trúc chung hợp lí của 1 chương trình Pascal là 

A. Begin -> Program -> End                         C. End -> Program -> Begin

B. Program -> End -> Begin                         D. Program -> begin -> End

Câu 3: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình:

S:=1; 

For i:=1 to 5 do S := S * i

Writeln ( S);

Kết quả in trên màn hình là:

A. S= 72               B. S = 101

C. S= 55               D. S= 120

Câu 4: Trong lệnh lặp For...do của pascal, trong mỗi vòng , trng mỗi vòng lặp, biến đếm thay đổi như thế nào?

A. +1              B. +1 hoặc -1             C. một giá trị bất kì               D. 1 giá trị khác 0

Câu 5: Để chia lấy phần nguyên ta dùng phép toán:

A. Div               B. :                     C. Mod                     D. /

Câu 6: Máy tính hiểu và thực hiện các lệnh trực tiếp ở ngôn ngữ nào?

A. Ngôn ngữ máy              B. Ngôn ngữ Tiếng việt         

C. Ngôn ngữ Tiếng anh               D. Ngôn ngữ Pascal

Câu 7: X là 1 số thực, để khai báo biến X ta có thể khai báo nào đúng?

A. Var X: interger;           B. Var X : Real.

C. Var X: Real;              D. Var X:

Câu 8: Cấu trúc của 1 chương trình Pascal thường có những phần sau:

A. Phần tiêu đề, phần khai báo, phàn thân

B. Phần khai báo, phần thân, phần cuối

C. Phần đầu, phần thân, phần cuối

D. Phần thân, phần cuối

Câu 9: Thei em hiểu viết chương trình là gì?

A. Viết ra các câu lệnh mà em đã được học

B. Biết ra 1 đoạn văn bản đc sắp xếp theo chương trình

C. Chuyển giao 1 thuật toán ch máy tính thực hiện

D. Tạo ra các câu lệnh để điều khiển robot

 

9

Câu 1: B

Câu 2: D

 Câu 1: Cho đoạn chương trình:S:=0;For i:=1 to 5 do S:=S+2;      Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên S có kết quả là :                        A. 20                           B. 15                                       C. 10                           D. 0Câu 2: Từ khóa trong câu lệnh lặp với số lần đã biết trước là:A. While,...
Đọc tiếp

 

Câu 1: Cho đoạn chương trình:

S:=0;

For i:=1 to 5 do S:=S+2;

      Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên S có kết quả là :

                        A. 20                           B. 15                                       C. 10                           D. 0

Câu 2: Từ khóa trong câu lệnh lặp với số lần đã biết trước là:

A. While, do                       B. For, to, do                            C. For, do                    D. Four, to, do

Câu 3: Trong câu lệnh lặp với số lần đã biết trước, sau mỗi vòng lặp, biến đếm được tự động tăng thêm ...... cho đến khi bằng giá trị cuối. Chỗ trống cần điền là:

A. 1 đơn vị                            B. 6 đơn vị                              C. 4 đơn vị                  D. 2 đơn vị

Câu 4: Với S là biến Tổng và có giá trị ban đầu là 0. Hãy viết câu lệnh lặp với số lần biết trước tính tổng các số tự nhiên từ 2 đến 10.

A. For i:=1 to 10 do S:=S+i;                                                  B. For i:=2 to 10 do S:=S+i;

C. For i:=1 to 10 do S:=S+2*i;                                              D. For i:=2 to 10 do S:=S+2*i;

Câu 5: Với S là biến Tổng và có giá trị ban đầu là 0. Hãy viết câu lệnh lặp với số lần biết trước tính tổng các số chẵn từ 2 đến 10.

A. For i:=1 to 5 do S:=S+i;                                                    B. For i:=2 to 10 do S:=S+i;

C. For i:=1 to 5 do S:=S+2*i;                                                D. For i:=2 to 10 do S:=S+2*i;

Câu 6: Với S là biến Tổng và có giá trị ban đầu là 0. Hãy viết câu lệnh lặp với số lần biết trước tính tổng các số lẻ từ 1 đến 10.

A. For i:=1 to 5 do S:=S+2*i-1;                                            B. For i:=1 to 9 do S:=S+i;

C. For i:=1 to 5 do S:=S+2*i+1;                                            D. For i:=1 to 9 do S:=S+2*i;

Câu 7: Với S là biến Tích và có giá trị ban đầu là 1. Hãy viết câu lệnh lặp với số lần biết trước tính tích các số tự nhiên từ 1 đến 5.

A. For i:=1 to 5 do S:=S+i;                                                      B. For i:=0 to 4 do S:=S*(i+1);

C. For i:=1 to 5 do S:=S*i;                                                      D. B và C đều đúng;

Câu 8: Với S là biến Tích và có giá trị ban đầu là 1. Hãy viết câu lệnh lặp với số lần biết trước tính tích các số chia hết cho 4 từ 1 đến 20.

A. For i:=1 to 5 do S:=S+4*i;                                                  B. For i:=4 to 20 do S:=S+4*i;

C. For i:=1 to 5 do S:=S*4*i;                                      D. B và C đều đúng;

Câu 9: Với S là biến Tích và có giá trị ban đầu là 1. Hãy viết câu lệnh lặp với số lần biết trước tính tích các số chia hết cho 3 từ 1 đến 9.

A. For i:=1 to 3 do S:=S*i;                                                      B. For i:=0 to 2 do S:=S*(i+3);

C. For i:=1 to 3 do S:=S*3*i;                                      D. B và C đều đúng;

Câu 10: Câu lệnh for i=10 to 1 do writeln(’A’); có bao nhiêu lỗi?

A. 1                                          B. 2                                         C. 3                             D. 4

Câu 11: Câu lệnh for i=2.2 to 18.2 do writeln (’A’); có bao nhiêu lỗi?

A. 1                                          B. 2                                         C. 3                             D. 4

Câu 12: Câu lệnh for i=1 to 5 do writeln(’Tin hoc’); được sửa lỗi như thế nào?

A. for i:=1 to 5 do writeln(’Tin hoc’);                         B. for i=:1 to 5 do writeln(’ Tin hoc’);

C. for i:=5 to 1 do; writeln(’ Tin hoc’);                                   D. for i:=1 to 5 do writeln(’ Tin hoc’)

Câu 13: Câu lệnh for i:=0 to 9 do writeln(’A’); có bao nhiêu vòng lặp?

A. 7                                          B. 8                                         C. 9                             D. 10

Câu 14: Cho đoạn chương trình:

S:=0;

For i:=1 to 5 do S:=S+2;

Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên i có kết quả là :

A. 2                             B. 3                                         C. 4                             D. 5

Câu 15:  Đoạn chương trình sau: var x: real; Begin for x:=2 to 8 do writeln(’A’); End.

được sửa lỗi như thế nào?

A. var x: interger; Begin for x:=2 to 8 do writeln(’A’); End.

B. var x: integer; Begin for x:=2 to 8 do writeln(’A’); End.

C. var x: real; Begin for x:=2 to 8 do writeln(’A’)  End.

D. var x: real; Begin for x=2 to 8 do writeln(’A’); End.

Câu 16: Hãy cho biết giá trị của S trong đoạn lệnh sau:

                            S:=0; for i:=1 to 3 do S:=S+2*i;

A. 0                                          B. 4                                         C. 3                             D. 12

Câu 17: Hãy cho biết giá trị của S trong đoạn lệnh sau:

                            S:=0; for i:=2 to 6 do S:=S*2*i;

A. 0                                          B. 8                                         C.                                D. 40

Câu 18: Trong Pascal, câu lệnh lặp với số lần đã biết trước có dạng:

A. for <biến đếm> = <giá trị cuối> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>;

B. for <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;

C. for <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>

D. for <biến đếm> := <giá trị cuối> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>;

Câu 19: Số vòng lặp trong câu lệnh lặp với số lần đã biết trước là:

A. Giá trị đầu + giá trị cuối + 1                                               B. Giá trị cuối - giá trị đầu + 1

C. Giá trị đầu - giá trị cuối + 1                                                            D. Giá trị cuối - giá trị đầu

Câu 20: Trong câu lệnh lặp với số lần đã biết trước, khi thực hiện lệnh, ban đầu biến đếm sẽ nhận giá trị bằng:

A. Giá trị đầu                           B. Giá trị cuối                         C. 0                             D. 1

Câu 21: Trong câu lệnh lặp với số lần đã biết trước, giá trị đầu và giá trị cuối là:

A. Các giá trị tự nhiên             B. Các giá trị nguyên  C. Các giá trị thực       D. A, B, C đúng

Câu 22: Hãy cho biết ý nghĩa câu lệnh for … do  trong đoạn lệnh sau:

                            S:=0; for i:=1 to 10 do S:=S+3*i;  

Tổng các số chia hết cho 3 từ 1-30 (hoặc từ 3-30)

Câu 23: Hãy cho biết ý nghĩa câu lệnh for … do trong đoạn lệnh sau:

                            S:=1; for i:=0 to 3 do S:=S*(i+1); 

Tích  các số tự nhiên từ 1 đến 4

Câu 24: Kiểu dữ liệu của biến đếm trong lệnh lặp For – do:

   A. Cùng kiểu với giá trị đầu và giá trị cuối

   B. Chỉ cần khác kiểu với giá trị đầu

   C. Cùng kiểu với các biến trong câu lệnh

   D. Không cần phải xác định kiểu dữ liệu

Câu 25: Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp biết trước?

   A. Giặt tới khi sạch

   B. Học bài cho tới khi thuộc bài

   C. Gọi điện tới khi có người nghe máy

   D. Ngày đánh răng 2 lần

Câu 26: Câu lệnh For..to..do kết thúc :

   A. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối

   B. Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối

   C. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị đầu

   D. Khi biến đếm lớn hơn giá trị đầu

Câu 27: Cho các câu lệnh sau hãy chỉ ra câu lệnh đúng:

   A. for i:=1 to 10; do x:=x+1;

   B. for i:=1 to 10 do x:=x+1;

   C. for i:=10 to 1 do x:=x+1;

   D. for i =10 to 1 do x:=x+1;

Câu 28: Với ngôn ngữ lập trình Passcal câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do x:=x+1; thì biến đếm i phải được khai báo là kiểu dữ liệu nào?

   A. Integer

   B. Real

   C. String

   D. Tất cả các kiểu trên đều được

Câu 29: Đoạn chương trình sau giải bài toán nào?

      For I:=1 to M do

          If (I mod 3 = 0) and (I mod 5 = 0) then

             T := T + I;

   A. Tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 trong phạm vi từ 1 đến M

   B. Tổng các số chia hết cho 3 và 5 trong phạm vi từ 1 đến M

C. Tổng các số chia hết cho 3 trong phạm vi từ 1 đến M

D. Tổng các số chia hết cho 5 trong phạm vi từ 1 đến M

Câu 30: Xác định số vòng lặp cho bài toán: tính tổng các số nguyên từ 1 đến 100

   A. 1

   B. 100

   C. 99

   D. Tất cả đều sai

Câu 31: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:

   S:=10;

   For i:=1 to 4 do S:=S+i;

   Giá trị của biến S bằng bao nhiêu?

   A. 20

   B. 14

   C. 10

   D. 0

Câu 32: Xác định số vòng lặp cho bài toán: tính tổng các số lẻ từ 1 đến 99

   A. 49

   B. 50

   C. 98

   D. 99

Câu 33: Cho đoạn chương trình:

S:=0;

For i:=1 to 5 do S:=S+2;

Câu lệnh lặp trên lặp bao nhiêu lần?

A. 4                             B. 5                                         C. 6                             D. Chỉ 1 lần.

 

 

 

CÂU LỆNH LẶP WHILE … DO

   - Trong Pascal câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước có dạng:

while <điều kiện> do <câu lệnh>;

   - Trong đó: Điều kiện thường là 1 phép so sánh; câu lệnh có thể là câu lệnh đơn hay câu lệnh ghép (câu lệnh ghép phải đặt trong begin ….end;)

   - Câu lệnh lặp được thực hiện như sau (2 bước)

            Bước 1: Kiểm tra điều kiện

            Bước 2:  Nếu điều kiện sai, câu lệnh sẽ bỏ qua kết thúc vòng lặp. Nếu điều kiện đúng câu lệnh sẽ được thực hiện và quay lại bước 1

 

Câu 34: Trong Pascal, câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước có dạng:

A. while <điều kiện> do <câu lệnh>                           B. while <câu lệnh> do <điều kiện>;

C. while <điều kiện> do <câu lệnh>;              D. while := <điều kiện> do <câu lệnh>;

Câu 35: Cho đoạn chương trình:

S: =0 ;  n:= 0;

While S < = 6 do 

 begin

      n:= n+1;

      S:= S+ n ;

  End;

25.1/ Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên S có kết quả là

A. 6                             B. 10                                       C. 15                           D. 21

25.2/  Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên n có kết quả là

A. 2                             B. 3                                         C. 4                             D. 5

25.3/ Câu lệnh lặp trên là câu lệnh lặp gì?

A. Biết trước               B. Chưa biết trước                  C. Điều kiện                D. Tất cả đều sai.

      25.4/ Câu lệnh trong câu lệnh lặp While ... do  là câu lệnh .................

A. Đơn                        B. Ghép                                   C. A, B đúng               D. Tất cả đều sai.

Câu 36: Đoạn lệnh sau so:=2; While so < 5 do writeln(so);  cho kết quả gì?

A. In ra kết quả từ 2 đến 4                                                      B. In ra các số từ 2 đến 5

C. In ra số 2                                                                            D. In ra vô hạn số 2

Câu 37: Câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước được thực hiện bao nhiêu bước?

A. 1                                          B. 2                                         C. 3                             D. 4

Câu 38: Bước đầu tiên khi thực hiện câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước là:

A. Kiểm tra điều kiện                                                              B. Thực hiện câu lệnh  

C. Kiểm tra biến                                                                      D. Kiểm tra câu lệnh

Câu 39: Để thực hiện chương trình tính tổng S = 1 + 2 + 3 + 4 ... + 100 ta có thể sử dụng câu lệnh lặp nào?

A. For ... do                             B. While ... do                        C. Cả A, B sai             D. Cả A, B đúng

Câu 40: Đoạn lệnh S:=0; n:=0; while S<=10 do begin n:=n+1; S:=S+n end; có bao nhiêu vòng lặp?

A. Vô tận                                 B. 3                                         C. 5                             D. 6

Câu 41: Đoạn lệnh n:=0; while n<=10 do begin n:=n+1; end; có bao nhiêu vòng lặp?

A. 0                                          B. 10                                       C. 11                           D. Vô tận

Câu 42: Đoạn lệnh S:=0; n:=1; while i<=5 do begin S:=S+i; n:=n+1; end; giá trị S sau khi kết thúc câu lệnh lặp là?

A. 1                                          B. 5                                         C. 8                             D. 15

Câu 43: Đoạn lệnh X:=10; while X:=10 do X:=X+5; có bao nhiêu lỗi?

A. 1                                          B. 2                                         C. 3                             D. 4

Câu 44: Đoạn lệnh X:=10; while X:=10 do X:=X+5; được sửa lỗi như thế nào?

A. X:=10 while X:=10 do X:=X+5;                            B. X:=10; while X=10 do X:=X+5

C. X:=10; while X=10 do X:=X+5;                            D. X:=10 while X=10 do X=X+5

Câu 45:  Câu lệnh Pascal : While (2*5>=10) do Writeln (2*5); sẽ :

A. In số 10 ra màn hình 3 lần.                                      B. In số 10 ra màn hình 5 lần.

C. Không thực hiện lệnh Writeln (2*5);                       D. Lặp vô hạn lần lệnh Writeln (2*5);

Câu 46:  Đoạn lệnh S:=0; n:=0; while S<=10 do begin n:=n+1; S:=S+n; có bao nhiêu lỗi?

A. 1                                         B. 4                                         C. 5                             D. 6

Câu 47:  Đoạn lệnh S:=0; n:=0; while S<=10 do begin n:=n+1; S:=S+n; được sửa lỗi:

A. S:=0; n:=0; while S<=10 do n:=n+1; S:=S+n end;

B. S:=0; n:=0; while S<=10 do begin n:=n+1; S:=S+n; end.

C. S:=0; n:=0; while S<=10 do n:=n+1; S:=S+n; end;

D. S:=0; n:=0; while S<=10 do begin n:=n+1; S:=S+n end;

Câu 48: Đoạn lệnh S:=10; x:=0.5; while S >5.2 do S:=S - x; writeln(S); có bao nhiêu vòng lặp?

A. Vô tận                                 B. 5                                         C. 6                             D. 10

Câu 49:  Đoạn lệnh X:=20 while X=10 do X=X+10; có bao nhiêu lỗi?

A. 1                                          B. 2                                         C. 3                             D. 4

0
1, Cho s và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình: s:=0;for i:=1 to 3 do s := s+3*i; s:=s+5;writeln(s); Kết quả in lên màn hình là? * A.12 B. 10 C.23 D. 26 2, Kêt quả của câu lệnh For i:=1 to 20 do if i mod 3=2 then write(i:3); * A.In ra các số lẻ từ 1 đến 20; B. In ra các số chẵn từ 1 đến 20; C. In ra các số chia hết cho 3 từ 1 đến 20; D. In ra các số chia hết cho 3 dư 2 từ 1 đến...
Đọc tiếp
1, Cho s và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình: s:=0;for i:=1 to 3 do s := s+3*i; s:=s+5;writeln(s); Kết quả in lên màn hình là? * A.12 B. 10 C.23 D. 26

2, Kêt quả của câu lệnh For i:=1 to 20 do if i mod 3=2 then write(i:3); *

A.In ra các số lẻ từ 1 đến 20; B. In ra các số chẵn từ 1 đến 20; C. In ra các số chia hết cho 3 từ 1 đến 20; D. In ra các số chia hết cho 3 dư 2 từ 1 đến 20;

3, Trong câu lệnh lặp For i:=3 to 15 do s:=s+i; Có bao nhiêu vòng lặp? *

A. 15; B. 12; C. 13 D. 3;

4, Cho k,m,n nhận giá trị tương ứng 4,5,6; kết thúc câu lệnh sau:X:=n; If ((x mod 2=0)) or (x<=5) then x:=m*k else x:=m div k; thì x có giá trị là ? *

A. 1 B. 0 C. 5. D. 20 5, Cho biết đoạn chương trình Pascal sau đây chương trình thực hiện bao nhiêu vòng lặp?s:=0; n:=0; while s<=5 do n:= n+1;s:= s+n; * A. 3 B. 6 C. 10 D. kết quả khác 6, Cho a,b,c lần lượt nhận giá trị 10,30,20 . Hỏi sau đoạn chương trình Begin X:=a; If x>a then x:=a; if x>b then x:=b;if x>c then x:=c;end; x có giá trị là? * A. 20 B. 10 C. 30 D. Cả ba đáp án đều sai. 7, Cho x:=7; kết thúc câu lệnh If ((x mod 3=0)) and (x<=8) then x:=x+10; thì x có giá trị là ? * A. 8 B. 10 C. 17 D. 7 8, Cho s và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình s := 1; for i:=1 to 5 do s := s+i; Kết quả in lên màn hình là của s là ? * A. 15 B. 16 C. 11 D. 22 9, Cho biết đoạn chương trình Pascal sau đây, khi kết thúc giá trị của S bằng bao nhiêu? S:=0; n:=0;while S<=3 do begin n:= n+1;S:= s+n; end; * A. 15 B. 10 C. 6 D. 3
1
10 tháng 12 2020

1. C

2. D

3. C

4. D

5. D

6. B

7. D

8. B

9. C

 

26 tháng 2 2022

Sai

TỔ TOÁN-TIN MÔN: TIN HỌC 8 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Lệnh lặp nào sau đây là đúng? a) For <biến đếm>= <giá trị đầu>to<giá trị cuối>do<câu lệnh>; b) For <biến đếm>:= <giá trị đầu>to<giá trị cuối>do<câu lệnh>; c) For <biến đếm>:= <giá trị cuối>to<giá trị đầu>do<câu lệnh>; d) For <biến đếm>: <giá trị đầu>to<câu lệnh> do <giá trị cuối>; Câu...
Đọc tiếp

TỔ TOÁN-TIN MÔN: TIN HỌC 8

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Lệnh lặp nào sau đây là đúng?

a) For <biến đếm>= <giá trị đầu>to<giá trị cuối>do<câu lệnh>;

b) For <biến đếm>:= <giá trị đầu>to<giá trị cuối>do<câu lệnh>;

c) For <biến đếm>:= <giá trị cuối>to<giá trị đầu>do<câu lệnh>;

d) For <biến đếm>: <giá trị đầu>to<câu lệnh> do <giá trị cuối>;

Câu 2: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ?

a) For i:=10 to 1 do write(‘A’); c) For i:=1.5 to 10 do write(‘A’);

b) For i= 1 to 10 do write(‘A’); d) For i:= 1 to 10 do write(‘A’);

Câu 3: Vòng lặp while ..do là vòng lặp:

a) Biết trước số lần lặp c) Chưa biết trước số lần lặp

b) Biết trước số lần <=100 d) Biết trước số lần là >=100

Câu 4: Câu lệnh lặp while…do có dạng đúng là:

a) While <đk> do; <câu lệnh>; c) While <đk> <câu lệnh> do;

b) While <câu lệnh> do <đk>; d) While <đk>do <câu lệnh>;

Câu 5: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình :

s:=0; for i:=1 to 5 do s := s+i;

Kết quả cuối cùng của s là : a) 11 b) 55 c) 101 d) 15

Câu 6: Trong đọan chương trình pascal sau đây x có giá trị là mấy

Begin x:= 3 ; If (45 mod 3) =0 then x:= x +2;

If x > 10 then x := x +10 ; End.

a) 3 b) 5 c) 15 d) 10

Câu 7: Trong chương trình pascal sau đây:

var a, b :integer;

s,cv :real ;

begin a:= 10; b:= 5; s:= a*b ; cv:= (a +b ) * 2 ; end.

Biến s và cv có giá trị là mấy:

a) s = 10 ; cv = 5 ; c) s= 30 ; cv = 50 ;

b) s = 50 ; cv = 40 ; d) s = 50 ; cv = 30 ;

Câu 8: Sau khi thực hiện đoạn chương trình j:= 0; for i:= 1 to 3 do j:=j+2; thì giá trị in ra màn hình là? a) 4 b) 6 c) 8 d) 10

Câu 9: Để tính tổng S=1+3 + 5 + … + n; em chọn đoạn lệnh:

a) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i;

c) for i:=1 to n do

if (i mod 2) <> 0 then S:=S+i;

b) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)<>0 then S:=S + 1/i

d) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S + i;

Câu 10: Để tính tổng S=1/2+1/4 + 1/6 + … +1/ n; em chọn đoạn

a) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i;

c) for i:=1 to n do

if (i mod 2) <> 0 then S:=S+i;

b) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S – 1/i

d) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S + i

Câu 11: Để đếm các số lẻ <= n ; em chọn đoạn lệnh:

a) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)< >0 then S:=S + 1;

c) for i:=1 to n do

if (i mod 2) =0 then S:=S + 1;

b) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S + i ;

d) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S + i;

Câu 12: Câu lệnh nào sau đây lặp vô hạn lần

a) s:=5; i:=0;

While i<=s do s:=s + 1;

a) s:=5; i:=1;

While i<=s do i:=i + 1;

b) s:=5; i:=1;

While i> s do i:=i + 1;

d) s:=0; i:=0;

While i<=s do S:=S + i;

Câu 13: Chọn khai báo hơp lệ

a) Var a: array[1..n] of real;

c) Var a: array[1:n] of real;

b) Var a: array[1..100] of real;

d) Var a: array[1…n] of real;

Câu 14: Chọn khai báo hơp lệ

a) Const n=5;

Var a,b: array[1..n] of real;

c) Var n: real;

Var a,b: array[1:n] of real;

b) Var a,b: array[100..1] of real;

d) Var a:array[1.5.10] of real;

Câu 15: Thực hiện đoạn lệnh:

a[1]:=2; a[2]:=3; t:=a[1]+a[2]+1;
Giá trị của t là: a) t=1 b) t=3 c) t=2 d) t=6

II. TỰ LUẬN

1) Nhập số tự nhiên n từ bàn phím, in ra các số chẵn từ 1 đến n và tổng của chúng?

2) Nhập số tự nhiên n từ bàn phím, in ra các số chia hết cho 5 từ 1 đến n và tổng của chúng?

3) Tính trung bình cộng của n số nguyên nhập từ bàn phím?

4) Tìm số lớn nhất trong dãy n số nguyên nhập từ bàn phím?

5) Sửa lỗi cho các câu lệnh Pascal sau:

a. For i=1 to 10 do s= s+i; b. While i:=5 do s:= s+i;

c. Var a:array[100..1] of real; d. If a>b; then max:=a;

6) Kẻ bảng thể hiện các câu lệnh lặp sau:

a. s:=0; b. s:=0; i:=10;

For i:= 1 to 20 do While i>0 do

If I mod 5=0 then s:=s+i; begin s:=s+i; i:=i-1end;

7) Sau khi thực hiện các đoạn chương trình sau, giá trị của biến s và biến i bằng bao nhiêu?

a. s:=1; b. s:=0; i:=0;

For i:= 1 to 5 do s:=s*i; While i<5 do begin i:=i+1; s:=s+i end;

8) Cho biết kiểu dữ liệu của biến a và b trong các đoạn chương trình sau:

a. a:= 0; b:=0;

while a<5 do begin a:=a+1; b:=b+1/a end;

b. b:=1;

For a:= 1 to 5 do b:=b*a;

0