Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
C/Mg(OH)2,KOH,Ba(OH)2
Vì chỉ có kim loại mạnh mới tác dụng được với SO2 không to thôi
a) Chất tác dụng vs phenolphtalein: NaOH, Ca(OH)2, KOH. (đều làm dd phenol chuyển sang màu đỏ hồng)
b) Tác dụng vs dd H2SO4: Tất cả
PTHH: 2 NaOH + H2SO4 -> Na2SO4 + 2 H2O
Cu(OH)2 + H2SO4 -> CuSO4 + 2H2O
Fe(OH)2 + H2SO4 -> FeSO4 + 2 H2O
2 Al(OH)3 + 3 H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 6 H2O
Ca(OH)2 + H2SO4 -> CaSO4 + 2 H2O
Mg(OH)2 + H2SO4 -> MgSO4 + 2 H2O
2 KOH + H2SO4 -> K2SO4 + 2 H2O
Zn(OH)2 + H2SO4 -> ZnSO4 + 2 H2O
c) tác dụng vs dd CuCl2 : KOH, NaOH, Ca(OH)2
PTHH: 2 KOH + CuCl2 -> Cu(OH)2 + 2 KCl
2 NaOH + CuCl2 -> 2 NaCl + Cu(OH)2
Ca(OH)2 + CuCl2 -> Cu(OH)2 + CaCl2
d) Tác dụng vs SO2: NaOH, KOH, Ca(OH)2
PTHH: 2NaOH + SO2 -> Na2SO3 + H2O
hoặc NaOH + SO2 -> NaHSO3
2 KOH + SO2 -> K2SO3 + H2O
hoặc KOH + SO2 -> KHSO3
Ca(OH)2 + SO2 -> CaSO3 + H2O
hoặc Ca(OH)2+ 2 SO2 -> Ca(HSO3)2
f) Bị nhiệt phân hủy: Cu(OH)2, Fe(OH)2 , Al(OH)2 , Mg(OH)2 , Zn(OH)2
PTHH: Cu(OH)2 -to-> CuO + H2O
Fe(OH)2 -to-> FeO + H2O
2 Al(OH)3 -to-> Al2O3 + 3 H2O
Mg(OH)2 -to-> MgO + H2O
Zn(OH)2 -to-> ZnO + H2O
a)Cu(OH)2,KOH,Fe(OH)3,NaOH,Al(OH)3,Mg(OH)2,Ba(OH)2,
Zn(OH)2
b) Cu(OH)2, Fe(OH)3,Al(OH)3,Mg(OH)2, Ba(OH)2, Zn(OH)2
c) KOH, NaOH, Ba(OH)2
d) KOH, NaOH, Ba(OH)2
e) Cu(OH)2,KOH ,NaOH,Mg(OH)2,Ba(OH)2
a,4Al+3O2\(\rightarrow\)2Al2O3(1)(điều kiện nhiệt độ)
Al2O3+6HCl\(\rightarrow\)2AlCl3+3H2O(2)
AlCl3+3NaOH\(\rightarrow\)Al(OH)3+3NaCl(3)
2Al(OH)3\(\rightarrow\)Al2O3+3H2O(4)(Điều kiện nhiệt độ)
2Al2O3\(\rightarrow\)4Al+3O2(5)(điều kiện nhiệt độ và xúc tác criolit)
b,2Fe(OH)3\(\rightarrow\)Fe2O3+3H2O(1)(điều kiện nhiệt độ)
Fe2O3+3CO\(\rightarrow\)2Fe+3CO2(2)(điều kiện nhiệt độ)
Fe+2HCl\(\rightarrow\)FeCl2+H2(3)
FeCl2+2NaOH\(\rightarrow\)Fe(OH)2+2NaCl(4)
Fe(OH)2\(\rightarrow\)FeO+H2O(trong điều kiện nhiệt độ và không có không khí)
c,2Na+2H2O\(\rightarrow\)2NaOH+H2(1)
2NaOH+CuCl2\(\rightarrow\)Cu(OH)2+2NaCl(2)
Cu(OH)2\(\rightarrow\)CuO+H2O(3)(điều kiện nhiệt độ)
CuO+CO\(\rightarrow\)Cu+CO2(4)(điều kiện nhiệt độ)
Bài 1:
a) Tác dụng với dd H2SO4: Cu(OH)2; MgO; NaOH; Fe(OH)3
Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + 2H2O
MgO + H2SO4 → MgSO4 + H2O
2NaOH + H2SO4 ← Na2SO4 + 2H2O
2Fe(OH)3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O
b) Tác dụng với CO2: NaOH
2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O
c) Bị nhiệt phân hủy: Cu(OH)2; Fe(OH)3
Cu(OH)2 \(\underrightarrow{to}\) CuO + H2O
2Fe(OH)3 \(\underrightarrow{to}\) Fe2O3 + 3H2O
a) S + O2 \(\underrightarrow{to}\) SO2
2SO2 + O2 \(\underrightarrow{to}\) 2SO3
SO3 + H2O → H2SO4
H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O
Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2NaCl
1. a)
- nhỏ các dd lên giấy quỳ:
+ quỳ tím hóa đỏ -> H2SO4
+ quỳ tím hóa xanh -> NaOH ; Ba(OH)2 (nhóm I)
- cho các dd ở nhóm I vào dd H2SO4 vừa tìm được :
+ tạo kết tủa trắng -> Ba(OH)2
Ba(OH)2 + H2SO4 -> BaSO4 +2 H2O
+ không hiện tượng -> NaOH
b) cũng giống như nhận biết các dd trên chỉ thay Ba(OH)2 = Ca(OH)2 là được
2.
NaOH + HNO3 -> NaNO3 + H2O
2NaOH + SO2 -> Na2SO3 + H2O
NaOH + HCl -> NaCl + H2O
Những chất tác dụng được với dd NaOH là: CO2, NaHCO3, CuSO4, Al2O3
PTHH:
(1) CO2 + 2 NaOH -> Na2CO3 + H2O
hoặc CO2 + NaOH -> NaHCO3
(2) NaHCO3 + NaOH -> H2O + Na2CO3
(3) 2 NaOH + CuSO4 -> Cu(OH)2 + Na2SO4
(4) Al2O3 + 2 NaOH -to-> 2 NaAlO2 + H2O
c)
Cu(OH)2 --to--> CuO + H2O
2Fe(OH)3 --to--> Fe2O3 + 3H2O
C