K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 8 2023

1. I am a teacher.

2. He is my father.

3. She is in the living room.

4. You are my best friend.

5. That film starts at 7:45 p.m.

6. She often does her homework in the library.

7. We go to school every day.

8. They never go to school by bus.

13 tháng 10 2018

Các trạng từ chỉ tần xuất : sometime , never , usually , often 

VD : 

 1 . I sometime read books in my free time . 

2 .In the winter , he never swims . 

3 . She usually rides her bike in the park . 

4 . We often do volunteer work on Tuesday . 

Nhớ k nha !!!

23 tháng 9 2021

1. What do you do?

2. Where does John come from?

23 tháng 9 2021

what do you do 
where does john come from

24 tháng 6 2016

- Ví dụ Passive Voice: 

- Chủ động: - The teacher punish the pupils.

- Bị động:  - The pupils are punished.

hiuhiu

 

 

24 tháng 6 2016

Ví dụ về Passive Voice: 

   -Câu chủ động: I do my homework every night.

   - Câu bị động: My homework is done every night.

 Đây là ví dụ về chuyển câu chủ động sang bị động ở thì Hiện tại đơn còn nếu bạn cần ví dụ ở các thì khác thì bảo mình nhá .

                CHÚC BẠN HỌC TỐTngaingung

 câu hỏi luôn có trợ động từ/ động từ to be đứng trước chủ ngữ.Hãy hoàn thành các câu hỏi sau với động từ "to be" (is/am/are) ở trước chủ ngữ.1.  ............................John in the garden?2. ................................. they hungry?3. .............................. we late?4...................................  you tired?5.  .....................................he French?6.  ........................................she a...
Đọc tiếp

 câu hỏi luôn có trợ động từ/ động từ to be đứng trước chủ ngữ.

Hãy hoàn thành các câu hỏi sau với động từ "to be" (is/am/are) ở trước chủ ngữ.

1.  ............................John in the garden?

2. ................................. they hungry?

3. .............................. we late?

4...................................  you tired?

5.  .....................................he French?

6.  ........................................she a teacher?

7........................................  Harry and Lucy from London?

8. .................................. I early?

9.  ......................................you thirsty?

10............................  she on the bus?

11...............................  we on time?

12. ........................................... Pedro from Spain?

13.  .............................they in Tokyo?

14.......................................  Julie at home?

15................................ the children at school?

16. ............................. you in a cafe?

17...........................  I right?

18. ........................... we in the right place?

19. ..................... she German?

20. ................ he a doctor?

help me

2
11 tháng 7 2019

1.  ...............Is............John in the garden?

2. .................Are................ they hungry?

3. ...............Are............... we late?

4...................Are................  you tired?

5.  ...................Is..................he French?

6.  ....................Is....................she a teacher?

7......................Are..................  Harry and Lucy from London?

8. ...............Am................... I early?

9.  ...................Are...................you thirsty?

10..............Is..............  she on the bus?

11................Are...............  we on time?

12. ...............Is............................ Pedro from Spain?

13.  ..............Are...............they in Tokyo?

14....................Is...................  Julie at home?

15..................Are.............. the children at school?

16. .............Are................ you in a cafe?

17...............Am............  I right ?

18. ...............Are............ we in the right place ?

19. ............Is......... she German ?

20. ..........Is...... he a doctor ?

 Hk tốt !!

DanLinh

1.  Is John in the garden?

2. Are they hungry?

3. Are we late?

4. Are you tired?

5.  Is he French?

6.  Is she a teacher?

7. Are Harry and Lucy from London?

8. Am I early?

9.  Are you thirsty?

10. Is she on the bus?

11. Are we on time?

12. Is Pedro from Spain?

13.  Are they in Tokyo?

14. Is Julie at home?

15.Are the children at school?

16. Are you in a cafe?

17. Am I right?

18. Are we in the right place?

19. Is she German?

20. Is he a doctor ?

27 tháng 6 2018

 She's a teacher.

My father reads the newspaper every day.

Chúc bạn học tốt

27 tháng 6 2018

1. She is a dancer.

    They are my friends.

     I am a beautiful girl.

2. She of goes to the disco at the weekend.

    We play tennis in the yard.

   I always gets up late.

18 tháng 12 2017

1. CÁCH DÙNG:

  • Dùng để diễn tả thói quen hoặc những việc thường xuyên xảy ra ở hiện tại

Eg: We go to work every day. (Tôi đi làm mỗi ngày)

My mother always gets up early. (Mẹ tôi luôn luôn thức dạy sớm.)

  • Dùng để diễn tả những sự vật, sự việc xảy ra mang tính quy luật

Eg: This festival occur every 4 years. (Lễ hội này diễn ra 4 năm một lần.)

  • Dùng để diễn tả các sự thật hiển nhiên, một chân lý, các phong tục tập quán, các hiện tượng tự nhiên.

Eg: The earth moves around the Sun. (Trái đất quay quanh mặt trời)

  • Dùng để diễn tả lịch trình của tàu, xe, máy bay,…

Eg: The train leaves at 8 am tomorrow. (Tàu khởi hành lúc 8 giờ sáng mai.)

2. CÔNG THỨC :

Thể Động từ “tobe” Động từ “thường
Khẳng định (+) S + am/are/is + ……I + am ; We, You, They + are

He, She, It + is

Ex: I am a student.

(Tôi là một sinh viên.)

(+) S + V(e/es) + ……I , We, You, They + V (nguyên thể)He, She, It + V (s/es)

Ex: He often plays soccer.

(Anh ấy thường xuyên chơi bóng đá)

Phủ định (- ) S + am/are/is + not +…is not = isn’t ; are not = aren’tEx: I am not a student.

(Tôi không phải là một sinh viên.)

(-) S + do/ does + not + V(ng.thể) +…..do not = don’t; does not = doesn’tEx: He doesn’t often play soccer.

(Anh ấy không thường xuyên chơi bóng đá)

Nghi vấn (?) Yes – No question (Câu hỏi ngắn) Q: Am/ Are/ Is (not) + S + ….?A: Yes, S + am/ are/ is.

No, S + am not/ aren’t/ isn’t.

Ex: Are you a student?

Yes, I am. / No, I am not.

(?) Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)

Wh + am/ are/ is (not) + S + ….?

Ex: Where are you from?

(Bạn đến từ đâu?)

(?) Yes – No question (Câu hỏi ngắn) Q: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..?A: Yes, S + do/ does.

No, S + don’t/ doesn’t.

Ex: Does he play soccer?

Yes, he does. / No, he doesn’t.

(?) Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)

Wh + do/ does(not) + S + V(nguyên thể)….?

Ex: Where do you come from?

(Bạn đến từ đâu?)

Lưu ý Chia động từ ngôi thứ 3 số ít bằng cách thêm “s/es” vào sau động từ nguyên thể* Hầu hết các động từ được chia bằng cách thêm “s” vào sau động từ nguyên thể* Thêmes” vào những động từ có tận cùng là: ch, sh, s, ss, x, z, o

Ex: watch – watches miss – misses

Wash – washes fix – fixes

Động từ kêt thúc bằng “y” thì có 2 cách chia

Trước “y” là môt nguyên âm thì ta giữ nguyên và thêm “S”: play => plays

Trước “y” là môt nguyên âm thì ta chuyển “y” -> “i”+ es: try => tries


3. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT

  • Always (luôn luôn) , usually (thường xuyên), often (thường xuyên), frequently (thường xuyên) , sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi), hardly (hiếm khi) , never (không bao giờ), generally (nhìn chung), regularly (thường xuyên).
  • Every day, every week, every month, every year,……. (Mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm)
  • Once/ twice/ three times/ four times….. a day/ week/ month/ year,……. (một lần / hai lần/ ba lần/ bốn lần ……..một ngày/ tuần/ tháng/ năm)
18 tháng 12 2017

cảm ơn bạn nhé

14 tháng 6 2020

GOOD BYE 

2 tháng 5 2022

I. THE PAST SIMPLE: (THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN)

Positive Form( thể khẳng định:

+Có động từ:

She did her homwork.

 

+có tobe:

 He was at home.

 

Negative form ( phủ định) :

+có động từ:

I didn't go to school.

 

+ có tobe:

 You weren't at the party.

Question form( thể câu hỏi):

+ có động từ:

Did you do your housework?

 

+có tobe:Were they happy?