K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 6 2021

a]chia rẽ, tối tăm, buồn bã, xấu tính

b] danh từ là: ong, đảo, cửa, tổ, răng, chân, hạt, đất, lá

động từ là: đảo quanh, thăm dò, xông vào, bới đất, đùn, hất ra, ngoạm, rứt, lôi, mở

chúc bạn học tốt

11 tháng 6 2021

a) Các từ trái nghĩa: bất hòa, tối om, buồn rầu, nhỏ nhen
b) -Danh từ: Ong xanh, dế
    -Động từ: đảo quanh, thăm dò, xông, bới, đùn, hất, ngoạm, rứt, lôi ra
Nếu có thiếu sót gì các bạn bổ sung thêm nhé
Chúc bạn học tốt ^^

9 tháng 12 2017

Động từ : đảo quanh, thăm đò, xông vào, bới đất, đùn,hất ra , ngoạm, rứt, lôi ra, mở.

Tính từ : xanh, nhanh nhẹn, vụn, tươi. 

9 tháng 12 2017

Cửa gì mở?^/

2 tháng 4 2020

Tìm và viết lại các danh từ , động từ , tính từ theo nhóm :

ong / xanh / đảo / thăm dò / nhanh nhẹn / răng / bới đất / dế/hất / ngoạm / ngoạm

danh từ : ong;đảo ;răng;dế

động từ: thăm dò ;bới đất;hất;ngoạm;lôi

tính từ : xanh ;nhanh nhẹn

chúc bạn học tốt

2 tháng 4 2020

danh tu : ong, dao; de, loi/  dong tu : tham do, boi dat, hat, ngoam. / tinh tu : xanh, nhanh nhen .

23 tháng 10 2021

Ong xanh đảo quanh một lượt, thăm dò, rồi nhanh nhẹn sông vào cửa tổ dùng răng và chân bới đất. Những hạt đất vụn do dế đùn lên bị hất ra ngoài. Ong ngoạm, dứt lôi ra một túm lá tươi. Thế là cửa đã mở.

danh từ: in đậm

động từ : gạch chân

tính từ : in nghiên

Bài 1: Đặt câu với mỗi từ sau:a) Vui vẻ.               b) Phấn khởi.                     c) Bao la.                              d) Bát ngát.Bài 2: Tìm từ đồng nghĩa với từ:a) Hoà bìnhb) Bảo vệc) Lung linhBài 3: Đặt câu với mỗi từ tìm được ở các phần (a) (b) (c) bài tập 2.Bài 4: Tìm từ trái nghĩa trong đoạn văn sau.a) Ngọt bùi nhớ lúc đắng cay,Ra sông...
Đọc tiếp

Bài 1: Đặt câu với mỗi từ sau:

a) Vui vẻ.               b) Phấn khởi.                     c) Bao la.                              d) Bát ngát.

Bài 2: Tìm từ đồng nghĩa với từ:

a) Hoà bình

b) Bảo vệ

c) Lung linh

Bài 3: Đặt câu với mỗi từ tìm được ở các phần (a) (b) (c) bài tập 2.

Bài 4: Tìm từ trái nghĩa trong đoạn văn sau.

a) Ngọt bùi nhớ lúc đắng cay,

Ra sông nhớ suối, có ngày nhớ đêm.

b) Đời ta gương vỡ lại lành

Cây khô cây lại đâm cành nở hoa.

c) Đắng cay nay mới ngọt bùi

Đường đi muôn dặm đã ngời mai sau.

d) Nơi hầm tối lại là nơi sáng nhất

Nơi con tìm ra sức mạnh Việt Nam.

Bài 5: Tìm chủ ngữ, vị ngữ trong các câu sau:

a) Cô nắng xinh tươi đang lướt nhẹ trên cánh đồng.

b) Những lãng hoa hồng tươi tắn được đặt trên bàn.

3
15 tháng 4 2020

1. a. Bọn trẻ chơi với nhau tạo nên tiếng cười vui vẻ.

b. Bé học ngoan nên ông bà phấn khởi.

c. Cánh đồng lúa bát ngát.

d. Trời rộng bao la.

2. hòa bình - bình yên

bảo vệ - giữ gìn

lung linh - long lanh

3. Các chú bộ biên phòng giữ gìn cho biên giới an toàn.

Các con phải giữ đôi bàn tay sạch đẹp.

Nước hồ long lanh dưới ánh trăng.

15 tháng 4 2020

4. a ngọt bùi - đắng cay

b. vỡ - lành

c. đắng cay - ngọt bùi

d. tối - sáng

5. Chủ ngữ

a. Cô nắng

b. Những lẵng hoa hồng

Vị ngữ: phần còn lại

28 tháng 3 2019

giúp mik với mik đang cần gấp

21 tháng 12 2019

moẹ mày nx ko trl thì cút

1. Đọc đoạn văn sau. Tìm danh từ riêng và 3 danh từ chung trong đoạn văn.- Chị ! – Nguyên quay sang tôi, giọng nghẹn ngào. – Chị… Chị là chị gái của em nhé !Tôi nhìn em cười trong hai hàng nước mắt kéo vệt trên má :- Chị sẽ là chị của em mãi mãi !Nguyên cười rồi đưa tay lên quệt má. Tôi chẳng buồn lau mặt nữa. Chúng tôi đứng như vậy nhìn ra phía xa sáng rực ánh đèn màu, xung quanh là...
Đọc tiếp

1. Đọc đoạn văn sau. Tìm danh từ riêng và 3 danh từ chung trong đoạn văn.

- Chị ! – Nguyên quay sang tôi, giọng nghẹn ngào. – Chị… Chị là chị gái của em nhé !

Tôi nhìn em cười trong hai hàng nước mắt kéo vệt trên má :

- Chị sẽ là chị của em mãi mãi !

Nguyên cười rồi đưa tay lên quệt má. Tôi chẳng buồn lau mặt nữa. Chúng tôi đứng như vậy nhìn ra phía xa sáng rực ánh đèn màu, xung quanh là tiếng đàn, tiếng hát khi xa, khi gần chào mừng màu xuân. Một năm mới bắt đầu.

2. Nhắc lại quy tắc viết hoa danh từ riêng đã học.

3. Tìm đại từ xưng hô trong đoạn văn ở bài tập 1.

4. Tìm trong đoạn văn ở bài tập 1:

a) Một danh từ hoặc đại từ làm chủ ngữ trong kiểu câu Ai làm gì?

b) Một danh từ hoặc đại từ làm chủ ngữ trong kiểu câu Ai thế nào?

c) Một danh từ hoặc đại từ làm chủ ngữ trong kiểu câu Ai là gì?

d) Một danh từ tham gia bộ phận vị ngữ trong kiểu câu Ai là gì?

 

0
Bài 1: Xác định nghĩa gốc và nghĩa chuyển của các từ có trong các kết hợp dưới đây:a) Ăn: ăn đòn, ăn nắng, ăn ảnh, ăn cơmb) Chạy: chạy ăn, ô tô chạy, chạy nhanh, đồng hồ chạy Bài 2: Hãy tìm từ trái nghĩa với các từ sau:Thật thà, giỏi giang, cứng cỏi, hiền lành, nhỏ bé, nông cạn, sáng sủa, thuận lợi Bài 3: Tìm đại từ có trong đoạn hội thoại sau, nói rõ từng đại từ đó thay...
Đọc tiếp

Bài 1: Xác định nghĩa gốc và nghĩa chuyển của các từ có trong các kết hợp dưới đây:

a) Ăn: ăn đòn, ăn nắng, ăn ảnh, ăn cơm

b) Chạy: chạy ăn, ô tô chạy, chạy nhanh, đồng hồ chạy

 

Bài 2: Hãy tìm từ trái nghĩa với các từ sau:

Thật thà, giỏi giang, cứng cỏi, hiền lành, nhỏ bé, nông cạn, sáng sủa, thuận lợi

 

Bài 3: Tìm đại từ có trong đoạn hội thoại sau, nói rõ từng đại từ đó thay thế cho từ ngữ nào:

Lúc tan học, Lan hỏi Hằng:

- Hằng ơi, cậu được mấy điểm Toán?

- Tớ được 10, còn cậu được mấy điểm?

- Tớ cũng vậy.

 

Bài 4: Gạch chân dưới các quan hệ từ và cặp quan hệ từ có trong các câu văn sau và nêu rõ tác dụng của chúng:

a) Ông tôi đã già nhưng không một này nào quên ra vườn.

b) Tấm rất chăm chỉ còn Cám rất lường biếng.

c) Nam không chỉ học giỏi mà cậu còn hát rất hay.

d) Mặc dù cuộc sống khó khăn nhưng Lan vẫn học tốt.

2
15 tháng 4 2020

Xác định nghĩa

a) Ăn đòn - bị người khác đánh ( NC )

ăn nắng - làn da dễ bị đen khi đứng dưới nắng ( NC ) 

ăn ảnh - chỉ một người chụp ảnh đẹp ( NC ) 

ăn cơm - chỉ hành động ăn cơm ( NG ) 

b) chạy ăn : kiếm cái ăn cho qua ngày ( NC )

ô tô chạy : chỉ sự di chuyển của ô tô ( NG )

chạy nhanh : chỉ vận tốc chạy nhanh hơn bình thường ( NG )

đồng hồ chạy : chỉ sự hoạt động của đồng hồ ( NC )

* NG = nghĩa gốc , NC = nghĩa chuyển *

15 tháng 4 2020

Tìm từ trái nghĩa

Thật thà - dối trá

Giỏi giang - ngu dốt

Cứng cỏi - yếu mềm

Hiền lành - hung dữ

Nhỏ bé - to lớn

Nông cạn - sâu thẳm

Sáng sủa - tối tăm 

Thuận lợi - bất lợi

21 tháng 4 2019

a,CN: Con sông Thu Bồn

VN:chợt rộng ra , thở phào trói khoan thai; dang tay ôm vào lòng đất rồi từ từ đổ ra biển

TN:giữa hai bờ dâu xanh

a, CN: b,  một mùi hương là chàm bị hun nóng dưới mặt trời .

VN:ngát dậy

TN:Từ trong biển lá xanh rờn