Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Động từ : đảo quanh, thăm đò, xông vào, bới đất, đùn,hất ra , ngoạm, rứt, lôi ra, mở.
Tính từ : xanh, nhanh nhẹn, vụn, tươi.
Tìm và viết lại các danh từ , động từ , tính từ theo nhóm :
ong / xanh / đảo / thăm dò / nhanh nhẹn / răng / bới đất / dế/hất / ngoạm / ngoạm
danh từ : ong;đảo ;răng;dế
động từ: thăm dò ;bới đất;hất;ngoạm;lôi
tính từ : xanh ;nhanh nhẹn
chúc bạn học tốt
danh tu : ong, dao; de, loi/ dong tu : tham do, boi dat, hat, ngoam. / tinh tu : xanh, nhanh nhen .
1. a. Bọn trẻ chơi với nhau tạo nên tiếng cười vui vẻ.
b. Bé học ngoan nên ông bà phấn khởi.
c. Cánh đồng lúa bát ngát.
d. Trời rộng bao la.
2. hòa bình - bình yên
bảo vệ - giữ gìn
lung linh - long lanh
3. Các chú bộ biên phòng giữ gìn cho biên giới an toàn.
Các con phải giữ đôi bàn tay sạch đẹp.
Nước hồ long lanh dưới ánh trăng.
4. a ngọt bùi - đắng cay
b. vỡ - lành
c. đắng cay - ngọt bùi
d. tối - sáng
5. Chủ ngữ
a. Cô nắng
b. Những lẵng hoa hồng
Vị ngữ: phần còn lại
Xác định nghĩa
a) Ăn đòn - bị người khác đánh ( NC )
ăn nắng - làn da dễ bị đen khi đứng dưới nắng ( NC )
ăn ảnh - chỉ một người chụp ảnh đẹp ( NC )
ăn cơm - chỉ hành động ăn cơm ( NG )
b) chạy ăn : kiếm cái ăn cho qua ngày ( NC )
ô tô chạy : chỉ sự di chuyển của ô tô ( NG )
chạy nhanh : chỉ vận tốc chạy nhanh hơn bình thường ( NG )
đồng hồ chạy : chỉ sự hoạt động của đồng hồ ( NC )
* NG = nghĩa gốc , NC = nghĩa chuyển *
Tìm từ trái nghĩa
Thật thà - dối trá
Giỏi giang - ngu dốt
Cứng cỏi - yếu mềm
Hiền lành - hung dữ
Nhỏ bé - to lớn
Nông cạn - sâu thẳm
Sáng sủa - tối tăm
Thuận lợi - bất lợi
a,CN: Con sông Thu Bồn
VN:chợt rộng ra , thở phào trói khoan thai; dang tay ôm vào lòng đất rồi từ từ đổ ra biển
TN:giữa hai bờ dâu xanh
a, CN: b, một mùi hương là chàm bị hun nóng dưới mặt trời .
VN:ngát dậy
TN:Từ trong biển lá xanh rờn
a]chia rẽ, tối tăm, buồn bã, xấu tính
b] danh từ là: ong, đảo, cửa, tổ, răng, chân, hạt, đất, lá
động từ là: đảo quanh, thăm dò, xông vào, bới đất, đùn, hất ra, ngoạm, rứt, lôi, mở
chúc bạn học tốt
a) Các từ trái nghĩa: bất hòa, tối om, buồn rầu, nhỏ nhen
b) -Danh từ: Ong xanh, dế
-Động từ: đảo quanh, thăm dò, xông, bới, đùn, hất, ngoạm, rứt, lôi ra
Nếu có thiếu sót gì các bạn bổ sung thêm nhé
Chúc bạn học tốt ^^