Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Cấu trúc câu hỏi số lượng: How many+danh từ đếm được số nhiều+are+there+ …?
Dog (chó) là danh từ đếm được có dạng số nhiều là dogs
Đáp án: How many dogs are there in the park?
Tạm dịch: Có bao nhiêu con chó trong công viên?
People (người) là danh từ đếm được số nhiều => đi cùng there are
Trong thang máy (in this elevator)
Đáp án: There are a lot of people in this elevator.
Tạm dịch: Có rất nhiều người trong thang máy này.
Chọn đáp án: B
Giải thích: cấu trúc “how many + Ns + are there + in/ on the + N?”: có bao nhiêu
On the wall: ở trên tường
Dịch: Có bao nhiêu bức tranh ở trên tường?
I will tell you hear about my house.It's small.There are six rooms in my house : a living room,two bed rooms,a kitchen,a bathroom and a toilet.Although my house is small but it's very beautiful.My house is blue.I love my house very much
Câu 1 write the sentences using the words and phrases given
1: Who/bad/student/your class?
Who is the worst studend in your class?
câu 2:Rearrange words to build compelete sentences
1:you/usually/time/What/do/get/in/up/the/morning?
What time do you usually get up in the morning?
2:you/please/Can/buy/some/books/me/?
Can you buy some books for me?
Câu 2 của câu 2 hình như bn ghi thiếu, mk thêm chữ " for " rồi.
bn ơi câu 2 có từ "please" nữa bn
còn mấy câu còn lại mk cảm ơn nhé
I/ Use the words given to complete the sentences .
1. We/ not live/ that cottage/ the future.
We won't live in that cottage in the future
2. I/ travel/ the moon/ super car/ the future.
I will travel to the moon by super car in the future.
3. She/ might/ robots/ housework.
She might use robots to do the housework.
4. Lan/ might not/ go/ Hue/ her holiday.
Lan might not go to Hue in her holiday.
II/ Write full sentences, using the words given with the present perfect tense.
1. I/ never/ be/ tv.
I have never been in tv.
2.Tom/ visit/ Da Lat/ wice.
Tom visits Da Lat twice.
3. Have/ you/ ever/ eat/ ice- cream/ winter?
Have you ever eat ice- cream in the winter?
4. We/ have/ stay/ hotel
We have stay in a hotel
5. The family/ have/ be/ beaches/ Nha Trang/ many times.
TÔI KHÔNG BIẾT GIÚP VỚIIIIIIIIIII
CÂU 1 :
learn / Nga / she / machine / young / not / how / to / use / a / to / sewing / when / was / decided /
_________________________________________________________________________
Cấu trúc câu hỏi số lượng: How many+danh từ đếm được số nhiều+are+there+ …?
Student (học sinh) là danh từ đếm được có dạng số nhiều là students
Đáp án: How many students are there in your class?
Tạm dịch: Có bao nhiêu học sinh trong lớp của bạn?