Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Cấu trúc câu hỏi số lượng: How many+danh từ đếm được số nhiều+are+there+ …?
Dog (chó) là danh từ đếm được có dạng số nhiều là dogs
Đáp án: How many dogs are there in the park?
Tạm dịch: Có bao nhiêu con chó trong công viên?
People (người) là danh từ đếm được số nhiều => đi cùng there are
Trong thang máy (in this elevator)
Đáp án: There are a lot of people in this elevator.
Tạm dịch: Có rất nhiều người trong thang máy này.
Chọn đáp án: B
Giải thích: cấu trúc “how many + Ns + are there + in/ on the + N?”: có bao nhiêu
On the wall: ở trên tường
Dịch: Có bao nhiêu bức tranh ở trên tường?
I will tell you hear about my house.It's small.There are six rooms in my house : a living room,two bed rooms,a kitchen,a bathroom and a toilet.Although my house is small but it's very beautiful.My house is blue.I love my house very much
Chọn đáp án: B
Giải thích:
Câu hỏi “how many + Ns + are there + in the + N?”: có bao nhiêu…
Dịch: Có bao nhiêu căn phòng trong ngôi nhà của bạn?
1. My favorite room in my house is bedroom.
2. It is big and there is a lot of furniture.
3. I have a bed, a desk, a chair and a computer.
4. My bed is in the middle of the room.
5. My desk is under the window with lovely views.
6. My computer is on the desk and I use it for my studying.
7. I put drawings on the wall.
8. My bedroom is next to the bathroom.
9. It is very comfortable and I love it.
\(#\) \(Wendy\) \(Dang\)
Use the words and phrases given to write about your favourite room in your house.
1. My favourite room/ my house / bedroom.
=) ..........My favorite room in my house is the bedroom................................................................................
2. It / big / and / there / a lot / furniture.
=) ..........It is big and there is a lot of furniture................................................................................
3. I / have / bed / desk / chair / and / computer.
=) .........I have a bed, a desk, a chair and a computer.................................................................................
4. My bed / the middle / the room.
=) ...........My bed is in the middle of the room...............................................................................
5. My / desk / under / window / lovely views.
=) ....My desk is under the window and with lovely views......................................................................................
6. My computer / on / desk / and / I use it / my studying.
=) .....My computer is on the desk and I use it for my studying.....................................................................................
7. I / put / drawings / the wall.
=) .........I put the drawings on the wall.................................................................................
8. My bedroom / next to / the / bathroom.
=) ..My bedroom is next to the bathroom........................................................................................
9. It / very / comfortable / I / love / it.
=) ...........It is very comfortable and I love it...............................................................................
Câu 1 write the sentences using the words and phrases given
1: Who/bad/student/your class?
Who is the worst studend in your class?
câu 2:Rearrange words to build compelete sentences
1:you/usually/time/What/do/get/in/up/the/morning?
What time do you usually get up in the morning?
2:you/please/Can/buy/some/books/me/?
Can you buy some books for me?
Câu 2 của câu 2 hình như bn ghi thiếu, mk thêm chữ " for " rồi.
bn ơi câu 2 có từ "please" nữa bn
còn mấy câu còn lại mk cảm ơn nhé
Cấu trúc câu hỏi số lượng: How many+danh từ đếm được số nhiều+are+there+ …?
Student (học sinh) là danh từ đếm được có dạng số nhiều là students
Đáp án: How many students are there in your class?
Tạm dịch: Có bao nhiêu học sinh trong lớp của bạn?