K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 12 2021

C

21 tháng 12 2021

C

21 tháng 12 2021

D

21 tháng 12 2021

D

1 tháng 7 2019

Đáp án: D

Nước tham gia vào pha sáng quang hợp với vai trò cung cấpA. Năng lượng.B. Oxi.  C. Electron và hiđro.D. Cả A, B, C  Sản phẩm của quang phân li nước gồmA. Năng lượng.B. Electron và oxi.  C. OxiD. Electron, hiđro và oxi. Trong quá trình quang hợp, oxy được sinh ra từA. H2O.B. CO2.C. Chất diệp lục.D. Chất hữu cơ Oxi được giải phóng trongA. Pha tối nhờ quá trình phân li nước.B. Pha sáng nhờ quá...
Đọc tiếp

Nước tham gia vào pha sáng quang hợp với vai trò cung cấp

A. Năng lượng.

B. Oxi.  

C. Electron và hiđro.

D. Cả A, B, C

 

 Sản phẩm của quang phân li nước gồm

A. Năng lượng.

B. Electron và oxi.  

C. Oxi

D. Electron, hiđro và oxi.

 

Trong quá trình quang hợp, oxy được sinh ra từ

A. H2O.

B. CO2.

C. Chất diệp lục.

D. Chất hữu cơ

 

Oxi được giải phóng trong

A. Pha tối nhờ quá trình phân li nước.

B. Pha sáng nhờ quá trình phân li nước.

C. Pha tối nhờ quá trình phân li CO2.

D. Pha sáng nhờ quá trình phân li CO2.

 

Sản phẩm tạo ra trong chuỗi phản ứng sáng của quá trình quang hợp là

A. ATP; NADPH; O2

B. C6H12O6; H2O; ATP

C. ATP; O2; C6H12O6; H2O

D. H2O; ATP; O2

 

Nói về sản phẩm của pha sáng quang hợp, điều nào sau đây không đúng?

A. Các electron được giải phóng từ quang phân li nước sẽ bù cho diệp lục

B. ATP và NADPH sinh ra được sử dụng để tiếp tục quang phân li nước

C. O2 được giải phóng ra khí quyển

D. ATP và NADPH được tạo thành để cung cấp năng lượng cho pha tối

 

 Sản phẩm tạo ra ở pha sáng của quá trình quang hợp là:

A. Các điện tử được giải phóng từ phân li nước

B. Sắc tố quang hợp

C. Sự giải phóng ôxi

D. ATP, NADPH và O2

 

Trong quang hợp, sản phẩm của pha sáng được chuyển sang pha tối là

A. O2.

B. CO2.

C. ATP, NADPH.

D. Cả A, B, C.

 

Nguyên liệu cần cho pha tối của quang hợp là

A. ATP, NADPH

B. ATP, NADPH, O2

C. CO2, ATP, NADP+

D. CO2, ATP, NADPH 

 

Pha tối của quang hợp còn được gọi là

A. Pha sáng của quang hợp.

B. Quá trình cố định CO2

C. Quá trình chuyển hoá năng lượng.

D. Quá trình tổng hợp cacbonhidrat

 

Những hoạt động nào sau đây xảy ra trong pha tối 

(1) Giải phóng oxi 

(2) Biến đổi khí CO2 hấp thụ từ khí quyển thành cacbohidrat 

(3) Giải phóng electron từ quang phân li nước 

(4) Tổng hợp nhiều phân tử ATP 

(5) Sinh ra nước mới 

Những phương án trả lời đúng là

A. (1), (4)

B. (2), (3)

C. (3), (5)

D. (2), (5)

3
21 tháng 12 2021

Nước tham gia vào pha sáng quang hợp với vai trò cung cấp

A. Năng lượng.

B. Oxi.  

C. Electron và hiđro.

D. Cả A, B, C

 

 Sản phẩm của quang phân li nước gồm

A. Năng lượng.

B. Electron và oxi.  

C. Oxi

D. Electron, hiđro và oxi.

 

Trong quá trình quang hợp, oxy được sinh ra từ

A. H2O.

B. CO2.

C. Chất diệp lục.

D. Chất hữu cơ

 

Oxi được giải phóng trong

A. Pha tối nhờ quá trình phân li nước.

B. Pha sáng nhờ quá trình phân li nước.

C. Pha tối nhờ quá trình phân li CO2.

D. Pha sáng nhờ quá trình phân li CO2.

 

Sản phẩm tạo ra trong chuỗi phản ứng sáng của quá trình quang hợp là

A. ATP; NADPH; O2

B. C6H12O6; H2O; ATP

C. ATP; O2; C6H12O6; H2O

D. H2O; ATP; O2

 

Nói về sản phẩm của pha sáng quang hợp, điều nào sau đây không đúng?

A. Các electron được giải phóng từ quang phân li nước sẽ bù cho diệp lục

B. ATP và NADPH sinh ra được sử dụng để tiếp tục quang phân li nước

C. O2 được giải phóng ra khí quyển

D. ATP và NADPH được tạo thành để cung cấp năng lượng cho pha tối

 

 Sản phẩm tạo ra ở pha sáng của quá trình quang hợp là:

A. Các điện tử được giải phóng từ phân li nước

B. Sắc tố quang hợp

C. Sự giải phóng ôxi

D. ATP, NADPH và O2

 

Trong quang hợp, sản phẩm của pha sáng được chuyển sang pha tối là

A. O2.

B. CO2.

C. ATP, NADPH.

D. Cả A, B, C.

 

Nguyên liệu cần cho pha tối của quang hợp là

A. ATP, NADPH

B. ATP, NADPH, O2

C. CO2, ATP, NADP+

D. CO2, ATP, NADPH 

 

Pha tối của quang hợp còn được gọi là

A. Pha sáng của quang hợp.

B. Quá trình cố định CO2

C. Quá trình chuyển hoá năng lượng.

D. Quá trình tổng hợp cacbonhidrat

 

Những hoạt động nào sau đây xảy ra trong pha tối 

(1) Giải phóng oxi 

(2) Biến đổi khí CO2 hấp thụ từ khí quyển thành cacbohidrat 

(3) Giải phóng electron từ quang phân li nước 

(4) Tổng hợp nhiều phân tử ATP 

(5) Sinh ra nước mới 

Những phương án trả lời đúng là

A. (1), (4)

B. (2), (3)

C. (3), (5)

D. (2), (5)

21 tháng 12 2021

1-C

2-D

3-A

4-B

5-A

6-B

7-D

8-C

9-D

10-B

11-D

Câu 1. Hô hấp tế bào là quá trình A. phân giải nguyên liệu hữu cơ thành các chất đơn giản và giài phóng năng lượng cho các hoạt động sống B. phân giải nguyên liệu vô cơ thành các chất đơn giản và giài phóng năng lượng cho các hoạt động sống C. tổng hợp nguyên liệu hữu cơ thành các chất đơn giản và tích lũy năng lượng cho các hoạt động sống D. tổng hợp nguyên liệu vô cơ thành các...
Đọc tiếp

Câu 1. Hô hấp tế bào là quá trình
A. phân giải nguyên liệu hữu cơ thành các chất đơn giản và giài phóng năng lượng cho các hoạt động sống
B. phân giải nguyên liệu vô cơ thành các chất đơn giản và giài phóng năng lượng cho các hoạt động sống
C. tổng hợp nguyên liệu hữu cơ thành các chất đơn giản và tích lũy năng lượng cho các hoạt động sống
D. tổng hợp nguyên liệu vô cơ thành các chất đơn giản tích lũy năng lượng cho các hoạt động sống
Câu 2. Các giai đoạn của quá trình hô hấp tế bào là
A. chu trình Crep --> đường phân --> chuỗi chuyền electron hô hấp.
B. đường phân --> chuỗi chuyền electron hô hấp--> chu trình Crep.
C. đường phân --> chu trình Crep --> chuỗi chuyền electron hô hấp .
D. chuỗi chuyền electron hô hấp -->đường phân --> chu trình Crep.
Câu 3. Trong quá trình hô hấp tế bào một phân tử glucozơ tạo
A. 2 ATP. B. 4 ATP. C. 20 ATP. D. 38 ATP.
Câu 4. Trong quá trình hô hấp tế bào , ATP chủ yếu được sinh ra trong
A. đường phân. C. chuỗi chuyềnn electrôn hô hấp.
B. chu trìnhCrep. D. chu trình Canvin.
Câu 5. Trong quá trình hô hấp tế bào giai đoạn đường phân diễn ra ở
A. bào tương. B. chất nền ti thể. C. chất nền lục lạp. D. màng trong ti thể.
Câu 6. Ở tế bào nhân thực, chu trình Crep diễn ra ở diễn ra ở
A. bào tương. B. chất nền ti thể. C. chất nền lục lạp. D. màng trong ti thể
Câu 7. Ở tế bào nhân sơ, chu trình Crep diễn ra ở diễn ra ở
A. bào tương. B. bào tương ( tế bào chất ). C. chất nền lục lạp. D. màng trong ti thể
Câu 8. Ở tế bào nhân thực, chuỗi chuyền electron hô hấp diễn ra ở
A. bào tương. B. chất nền ti thể. C. chất nền lục lạp. D. màng trong ti thể.
Câu 9. Ở tế bào nhân sơ, chuỗi chuyền electron hô hấp diễn ra ở
A. bào tương. B. chất nền ti thể. C. chất nền lục lạp. D. bào tương (tế bào chất )
Câu 10. Kết thúc quá trình đường phân, từ 1 phân tử glucôzơ tế bào thu được
A. 2 axit pyruvic, 2 ATP, 2 NADPH. C.. 1 axit pyruvic, 2 ATP, 2 NADPH.
B. 2 axit pyruvic, 6 ATP, 2 NADPH. D. 2 axit pyruvic, 2 ATP, 4 NADPH.
Câu 11. Ở những tế bào có nhân chuẩn, hoạt động hô hấp xảy ra chủ yếu ở loại bào quan nào sau đây?
A. Ti thể B. Không bào C. Bộ máy Gôngi D. Ribôxôm
Câu 12. Sản phẩm của sự phân giải chất hữu cơ trong hoạt động hô hấp là
A. ôxi, nước và năng lượng B. nước, đường và năng lượng
C. nước, khí cacbônic và đường D. khí cacbônic, nước và năng lượng
Câu 13. Năng lượng chủ yếu được tạo ra từ quá trình hô hấp là
A. ATP B. NADH C. ADP D. FADH2
Câu 14. Trong tế bào các a xít piruvic được ôxi hoá để tạo thành chất (A). Chất (A) sau đó đi vào chu trình Crep.
Chất (A) là:
A. Axit lactic B. Axêtyl-CoA C. Axit axêtic D. Glucôzơ
Câu 15. Trong chu trình Crep, mỗi phân tử axetyl-CoA được oxi hoá hoàn toàn sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử CO2 ?
A. 4 phân tử B. 2 phân tử C. 3 phân tử D. 1 phân tử
Câu 16. Trong hoạt động hô hấp tế bào, nước được tạo ra từ giai đoạn nào sau đây?
A. Đường phân B. chuỗi chuyềnn electrôn hô hấp C. Chu trình Crep D. A và B đúng

1

A B D C A B B D A A A D A B A B

Mình không chắc đúng hết.

Câu 1: Một phân tử mỡ bao gồm: A. 1 phân tử glxêrôl với 3 axít béo. B. 1 phân tử glxêrôl với 2 axít béo. C. 1 phân tử glxêrôl với 1 axít béo. D. 3 phân tử glxêrôl với 3 axít béo. Câu 2: Có hai dạng năng lượng được phân chia dựa trên trạng thái tồn tại của chúng là : A. Động năng và thế năng B. Hoá năng và điện năng C. Điện năng và...
Đọc tiếp

Câu 1: Một phân tử mỡ bao gồm:

A. 1 phân tử glxêrôl với 3 axít béo. B. 1 phân tử glxêrôl với 2 axít béo.

C. 1 phân tử glxêrôl với 1 axít béo. D. 3 phân tử glxêrôl với 3 axít béo.

Câu 2: Có hai dạng năng lượng được phân chia dựa trên trạng thái tồn tại của chúng là :

A. Động năng và thế năng B. Hoá năng và điện năng

C. Điện năng và thế năng D. Động năng và hoá năng

Câu 3: Một phân tử mỡ bao gồm:

A. 1 phân tử glxêrôl với 1 axít béo. B. 1 phân tử glxêrôl với 2 axít béo.

C. 1 phân tử glxêrôl với 3 axít béo. D. 3 phân tử glxêrôl với 3 axít béo.

Câu 4: Tính vững chắc của thành tế bào nấm có được nhờ vào chất nào dưới đây?

A. Lipit. B. Kitin. C. Xenlulôzơ. D. Protêin.

Câu 5: Hoạt động của nhiễm sắc thể xảy ra ở kỳ sau của nguyên phân là:

A. Tách tâm động và phân li về 2 cực của tế bào.

B. Không tách tâm động và dãn xoắn.

C. Phân li về 2 cực tế bào ở trạng thái kép.

D. Tiếp tục xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.

Câu 6: Vi sinh vật hoá tự dưỡng cần nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu từ

A. chất vô cơ và CO2. B. chất hữu cơ.

C. ánh sáng và chất hữu cơ. D. ánh sáng và CO2.

Câu 7: Trong cấu trúc của enzim, vùng trực tiếp gắn với cơ chất gọi là:

A. Trung tâm kích thích. B. Trung tâm ức chế.

C. Trung tâm hoạt động. D. Trung tâm thích ứng.

Câu 8: Xem bức ảnh hiển vi chụp tế bào chuột đang thực hiện phân chia thì thấy trong một tế bào có 19 NST, mỗi NST gồm 2 crômatit. Tế bào ấy đang ở

A. kì đầu của nguyên phân. B. kì đầu I của giảm phân.

C. kì đầu II của giảm phân. D. kì cuối II của giảm phân.

Câu 9: Ở gà có bộ NST 2n=78. Một tế bào sinh dục đực sơ khai nguyên phân liên tiếp một số lần, tất cả các tế bào con tạo thành đều tham gia giảm phân tạo giao tử. Tổng số NST đơn trong tất cả các giao tử là 19968. Tế bào sinh dục sơ khai đó đã nguyên phân với số lần là

A. 6. B. 5. C. 4. D. 7.

Câu 10: Sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các crômatit diễn ra ở kỳ nào trong giảm phân?

A. Kì đầu lần phân bào II. B. Kì đầu lần phân bào I.

C. Kì giữa lần phân bào I. D. Kì trung gian.

Câu 11: Người ta tiến hành thí nghiệm đánh dấu oxi phóng xạ (O18) vào phân tử glucôzơ. Sau đó sử dụng phân tử glucôzơ này làm nguyên liệu hô hâp thì oxi phóng xạ sẽ được tìm thấy ở sản phẩm nào sau đây của quá trinh hô hấp?

A. ATP. B. H20. C. C02. D. NADH.

Câu 12: Trong các giai đoạn hô hấp tế bào, giai đoạn nào tạo ra nhiều năng lượng nhất?

A. Hoạt hóa phân tử đường. B. Chu trình Crep.

C. Đường phân. D. Chuỗi truyền electron hô hấp.

Câu 13: Nguyên liệu trực tiếp của quá trình đường phân là

A. glucôzơ. B. saccarôzơ. C. fructôzơ. D. galactozơ.

Câu 14: Cho các nhận xét sau về enzim:

(1) Enzim là chất xúc tác sinh học có bản chất là lipit

(2) Vùng không gian của enzim chuyên liên kết với cơ chất được gọi là trung tâm hoạt động.

(3) Hoạt tính enzim có thể bị mất bởi nhiệt độ cao, độ pH thấp.

(4) Với một nồng độ cơ chất nhất định, khi tăng nồng độ enzim thì tốc độ phản ứng giảm.

Trong các nhận xét trên có bao nhiêu nhận xét đúng?

A. 4. B. 1. C. 3. D. 2 .

Câu 15: Một nhóm học sinh làm thí nghiệm quan sát các bào quan trong tế bào. Các bạn phát hiện thấy có bọt khí thoát ra từ những bào quan này. Dùng tàn diêm để thử xem khí đó là khí nào thì thấy tàn diêm bùng cháy. Vậy bào quan các bạn quan sát là:

A. Ti thể. B. Lưới nội chất. C. Lục lạp. D. Không bào.

Câu 16: Phần lớn Enzim trong cơ thể có hoạt tính xúc tác cao nhất ở khoảng giá trị của độ pH nào sau đây?

A. Từ 8 đến 10. B. Từ 6 đến 8. C. Từ 4 đến 6. D. Từ 2 đến 4.

Câu 17: Hình thức vận chuyển chất dưới đây có sự biến dạng của màng sinh chất là:

A. Thực bào, ẩm bào. B. Khuyếch tán, thực bào.

C. Thẩm thấu, ẩm bào. D. Khuyếch tán, thẩm thấu.

Câu 18: Trong dung dịch ưu trương, tế bào thực vật có hiện tượng:

A. co nguyên sinh. B. phản co nguyên sinh.

C. trương nước. D. vỡ và tan ra.

Câu 19: Cho các nhận định sau về phương thức vận chuyển các chất qua màng tế bào. Nhận định nào sai?

A. Sự vận chuyển các chất qua màng tế bào chủ yếu nhờ phương thức vận chuyển thụ động.

B. Vận chuyển chủ động là phương thức vận chuyển cần năng lượng để vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao.

C. Vận chuyển thụ động là phương thức vận chuyển các chất không tiêu tốn năng lượng

D. Xuất bào và nhập bào là kiểu vận chuyển các chất thông qua sự biến dạng của màng sinh chất.

Câu 20: Hình thức vận chuyển chất dưới đây có sự biến dạng của màng sinh chất là:

A. Thụ động. B. Thực bào. C. Tích cực. D. Khuyếch tán.

Câu 21: Ngoài cây xanh, sinh vật nào sau đây có khả năng quang hợp ?

A. Vi khuẩn chứa diệp lục và tảo. B. Động vật nguyên sinh.

C. Vi khuẩn lưu huỳnh và vi khuẩn nitrat. D. Nấm và tảo.

Câu 22: Khi được chiếu sáng, cây xanh giải phóng ra khí O2. Các phân tử O2 đó được bắt nguồn từ:

A. Sự khử CO2. B. Sự phân li nước. C. Phân giải đường. D. Quang hô hấp.

Câu 23: Các nhiễm sắc thể tự nhân đôi ở pha nào sau đây của kỳ trung gian?

A. Pha G1. B. Pha S. C. Pha G2. D. Pha G1 và pha G2.

Câu 24: Enzim có bản chất là:

A. Mônôsaccarit. B. Pôlisaccarit. C. Prôtêin. D. Photpholipit.

Câu 25: Cấu trúc nào sau đây thuộc loại tế bào nhân sơ?

A. Tế bào Nấm B. Tế bào Thực vật C. Tế bào Vi khuẩn D. Tế bào Động vật

0
Câu 1: Ở những tế bào nhân thực , hoạt động hô hấp xảy ra chủ yếu ở loại bào quan nào sau đây ? * A. Ti thể B. Không bào C. Bộ máy gôngi D. Lục lạp Câu 2: Giai đoạn đường phân của quá trình hô hấp ở thực vật xảy ra ở đâu trong tế bào? * A. Tế bào chất B. Màng trong ti thể C. Chất nền ti thể D. Lục lạp Câu...
Đọc tiếp
Câu 1: Ở những tế bào nhân thực , hoạt động hô hấp xảy ra chủ yếu ở loại bào quan nào sau đây ? * A. Ti thể B. Không bào C. Bộ máy gôngi D. Lục lạp Câu 2: Giai đoạn đường phân của quá trình hô hấp ở thực vật xảy ra ở đâu trong tế bào? * A. Tế bào chất B. Màng trong ti thể C. Chất nền ti thể D. Lục lạp Câu 3: Khi nói về vai trò của quá trình quang hợp có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng? (1) Tạo ra hợp chất hữu cơ cung cấp cho mọi sự sống trên Trái Đất.(2) Hấp thụ CO2 và giải phóng O2 góp phần điều hòa không khí. (3) Phân giải hợp chất hữu cơ thành năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động sống. (4) Biến đổi quang năng thành hoá năng trong các liên kết hoá học. A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 4: Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự: * A.Chu trình Crep -->đường phân-->chuỗi chuyền electron. B. Đường phân -->chuỗi chuyền electron -->chu trình Crep. C.Đường phân -->chu trình Crep-->chuỗi chuyền electron. D.Chuỗi chuyền electron -->đường phân --> chu trình Crep. Câu 5: quá trình quang hợp diễn ra ở sinh vật nào? * A. Thực vật, tảo. B. Thực vật , 1 số vi khuẩn. C. Tảo, 1 số vi khuẩn. D. Thực vật, tảo, 1 số vi khuẩn. Câu 6: Sản phẩm của sự phân giải chất hữu cơ trong hoạt động hô hấp là : * A. Ôxi, nước và năng lượng B. Nước, đường và năng lượng C. Nước, khí cacbônic và đường D. Khí cacbônic, nước và năng lượng Câu 7: Chất nào sau đây được thực vật sử dụng làm nguyên liệu của quá trình quang hợp? * A. Khí ôxi và đường B. Đường và nước C. Đường và khí cabônic D. Khí cabônic và nước Câu 8: Hoạt động xảy ra trong pha tối của quang hợp là : * A. Giải phóng ôxi B. Biến đổi khí CO2 hấp thụ từ khí quyển thành cacbonhidrat C. Giải phóng điện tử từ quá trình quang phân li nước D. Tổng hợp nhiều phân tử ATP Câu 9: Cho một phương trình tổng quát sau đây : C6H12O6+6O2 --> 6CO2+6H2O+ năng lượng. Phương trình trên biểu thị quá trình phân giải hoàn toàn của 1 phân tử chất nào dưới đây * A. Disaccarit B. Prôtêin C. Glucôzơ D. Pôlisaccarit Câu 10: Năng lượng chủ yếu được tạo ra từ quá trình hô hấp là * A. ATP B. NADH C. ADP D. FADH2
1
16 tháng 11 2020

Câu 1:

Ở những tế bào nhân thực , hoạt động hô hấp xảy ra chủ yếu ở loại bào quan nào sau đây ?

A. Ti thể B. Không bào C. Bộ máy gôngi D. Lục lạp

Câu 2: Giai đoạn đường phân của quá trình hô hấp ở thực vật xảy ra ở đâu trong tế bào?

A. Tế bào chất B. Màng trong ti thể C. Chất nền ti thể D. Lục lạp

Câu 3: Khi nói về vai trò của quá trình quang hợp có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?

(1) Tạo ra hợp chất hữu cơ cung cấp cho mọi sự sống trên Trái Đất.

(2) Hấp thụ CO2 và giải phóng O2 góp phần điều hòa không khí.

(3) Phân giải hợp chất hữu cơ thành năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động sống. (S)

(4) Biến đổi quang năng thành hoá năng trong các liên kết hoá học.

A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.

Câu 4: Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự:

A.Chu trình Crep -->đường phân-->chuỗi chuyền electron.

B. Đường phân -->chuỗi chuyền electron -->chu trình Crep.

C.Đường phân -->chu trình Crep-->chuỗi chuyền electron.

D.Chuỗi chuyền electron -->đường phân --> chu trình Crep.

Câu 5: quá trình quang hợp diễn ra ở sinh vật nào?

A. Thực vật, tảo. B. Thực vật , 1 số vi khuẩn. C. Tảo, 1 số vi khuẩn. D. Thực vật, tảo, 1 số vi khuẩn.

Câu 6: Sản phẩm của sự phân giải chất hữu cơ trong hoạt động hô hấp là :

A. Ôxi, nước và năng lượng B. Nước, đường và năng lượng

C. Nước, khí cacbônic và đường D. Khí cacbônic, nước và năng lượng

Câu 7: Chất nào sau đây được thực vật sử dụng làm nguyên liệu của quá trình quang hợp?

A. Khí ôxi và đường B. Đường và nước

C. Đường và khí cabônic D. Khí cabônic và nước

Câu 8: Hoạt động xảy ra trong pha tối của quang hợp là :

A. Giải phóng ôxi B. Biến đổi khí CO2 hấp thụ từ khí quyển thành cacbonhidrat

C. Giải phóng điện tử từ quá trình quang phân li nước D. Tổng hợp nhiều phân tử ATP

Câu 9: Cho một phương trình tổng quát sau đây : C6H12O6+6O2 --> 6CO2+6H2O+ năng lượng. Phương trình trên biểu thị quá trình phân giải hoàn toàn của 1 phân tử chất nào dưới đây

A. Disaccarit B. Prôtêin C. Glucôzơ D. Pôlisaccarit

Câu 10: Năng lượng chủ yếu được tạo ra từ quá trình hô hấp là

A. ATP B. NADH C. ADP D. FADH2

27 tháng 3 2019

Tế bào sống có thể lấy các chất từ môi trường ngoài nhờ: sự khuyếch tán và thẩm thấu, sự hoạt tải, khả năng biến dạng của màng tế bào.

Đáp án C

1. Nêu những điểm khác biệt về cấu trúc của tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực. 2. Các thành phần cấu tạo nên tế bào nhân sơ. Thành tế bào Màng sinh chất Tế bào chất Vùng nhân 3. Trình bày cấu trúc và chức năng của các thành phần cấu tạo nên tế bào nhân thực. 4. Nêu cấu tạo và chức năng của các bào quan trong tế bào nhân thực có cấu trúc màng đơn. 5. Nêu cấu tạo và...
Đọc tiếp

1. Nêu những điểm khác biệt về cấu trúc của tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực.
2. Các thành phần cấu tạo nên tế bào nhân sơ.

  • Thành tế bào
  • Màng sinh chất
  • Tế bào chất
  • Vùng nhân


3. Trình bày cấu trúc và chức năng của các thành phần cấu tạo nên tế bào nhân thực.

4. Nêu cấu tạo và chức năng của các bào quan trong tế bào nhân thực có cấu trúc màng đơn.

5. Nêu cấu tạo và chức năng của các bào quan trong tế bào nhân thực có cấu trúc màng kép.
6. Trình bày cấu trúc và chức năng của các thành phần chỉ có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật.
7. Tại sao nói: “Màng sinh chất có cấu trúc mô hình khảm động”? Cấu trúc đó có ý nghĩa gì đối với tế bào?
8. Phân biệt vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động.
9. Thế nào là vận chuyển thụ động? Trình bày các kiểu vận chuyển thụ động.
10. Thế nào là vận chuyển chủ động? Trình bày cơ chế và ý nghĩa của vận chuyển chủ động.
11. Sự khuếch tán các chất qua màng sinh chất phụ thuộc chủ yếu vào những yếu tố nào?
12. Phân biệt 3 loại môi trường ưu trương, đẳng trương, nhược trương về khái niệm, chiều di chuyển của chất tan và chiều di chuyển của nước.
13. Thế nào là nhập bào? Nhập bào gồm những loại nào?
.14. Cấu trúc và cơ chế tác động của enzim.
15. Vai trò của enzim trong quá trình chuyển hóa vật chất.

2
10 tháng 11 2018

Câu 1:

Hỏi đáp Sinh học

7 tháng 11 2020

Câu 2:

Tế bào nhân sơ có cấu tạo khá đơn giản, gồm có 3 thành phần chính : màng sinh chất, tế bào chất và vùng nhân. Ngoài các thành phần đó, nhiều loại tế bào nhân sơ còn có thành tế bào, vỏ nhầy, roi và lông