K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 3 2019

Đáp án:

Môi trường bao gồm các yếu tố tự nhiên và yếu tố nhân tạo, quan hệ mật thiết với nhau, bao quanh con người, có ảnh hưởng tới đời sống, sản xuất, tồn tại, phát triển của con người và tự nhiên.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 1: Giới hạn mà trong đó sự biến đổi về lượng chưa làm thay đổi về chất của sự vật và hiện tượng được gọi là:A. Điểm nútB. Điểm giới hạnC. Vi phạmD. ĐộCâu 2: Con người là kết quả và là sản phẩm của:A. Xã hội B. Giới tự nhiên C. Lịch sử D. Đấng sáng tạoCâu 3: Khái niệm chất (của triết học) dùng để chỉ:A. Quy mô của sự vật hiện...
Đọc tiếp

Câu 1: Giới hạn mà trong đó sự biến đổi về lượng chưa làm thay đổi về chất của sự vật và hiện tượng được gọi là:

A. Điểm nút

B. Điểm giới hạn

C. Vi phạm

D. Độ

Câu 2: Con người là kết quả và là sản phẩm của:

A. Xã hội B. Giới tự nhiên C. Lịch sử D. Đấng sáng tạo

Câu 3: Khái niệm chất (của triết học) dùng để chỉ:

A. Quy mô của sự vật hiện tượng

B. Những thuộc tính cơ bản vốn có và tiêu biểu của sự vật - hiện tượng

C. Cấu trúc và phương thức liên kết của sự vật - hiện tượng

D. Trình độ của sự vật - hiện tượng

Câu 4: Sự biến đổi về lượng dẫn đến:

A. Chất mới ra đời thay thế chất cũ

B. Sự vật cũ đươc thay thế bằng sự vật mới

C. Sự thống nhất giữa chất và lượng bị phá vỡ

D. Tất cả đều đúng

Câu 5: Để tạo ra sự biến đổi về chất trước hết phải:

A. Tạo ra sự biến đổi về lượng B. Tạo ra chất mới tương ứng

C. Tích lũy dần về chất D. Làm cho chất mới ra đời

Câu 6: Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức được coi là vấn đề cơ bản của:

A. Các hệ thống thế giới quan B. Triết học C. Phương pháp luận

D. A hoặc B E. A và C G. B và C

Câu 7: Trong cuộc sống em thường chọn cách ứng xử nào sau đây:

A. Dĩ hòa vi quý B. Một điều nhịn chín điều lành

C. Kiên quyết bảo vệ cái đúng D. Tránh voi chẳng xấu mặt nào

Câu 8: Con người chỉ có thể tồn tại:

A. Trong môi trường tự nhiên B. Ngoài môi trường tự nhiên

C. Bên cạnh giới tự nhiên D. Không cần tự nhiên

Câu 9: Điểm giới hạn mà ở đó sự biến đổi về lượng làm thay đổi chất của sự vật, hiện tượng được gọi là:

A. Điểm đến B. Độ C. Điểm nút D. Điểm giới hạn

Câu 10: Nội dung cơ bản của triết học gồm có:

A. Hai mặt B. Hai vấn đề C. Hai nội dung D. Hai câu hỏi

Câu 11: Để chất mới ra đời nhất thiết phải:

A. Tạo ra sự biến đổi về lượng

B. Tích lũy dần về lượng

C. Tạo ra sự biến đổi về lượng đến một giới hạn nhất định

D. Tạo ra sự thống nhất giữa chất và lượng

Câu 12: Sự biến đổi về lượng của sự vật, hiện tượng diễn ra một cách:

A. Dần dần B. Đột biến C. Nhanh chóng D. Chậm dần

Câu 13: Điểm giống nhau giữa chất và lượng được thể hiện ở chỗ chúng đều:

A. Là cái để phân biệt các sự vật, hiện tượng với nhau

B. Là tính quy định vốn có của sự vật, hiện tượng

C. Thể hiện ở trình độ vận động và phát triển của sự vật hiện tượng

D. Là những thuộc tính cơ bản tiêu biểu cho sự vật hiện tượng

Câu 14: Để phân biệt một sự vật, hiện tượng này với một sự vật, hiện tượng khác, người ta căn cứ vào:

A. Lượng của sự vật, hiện tượng B. Quy mô của vật chất, hiện tượng

C. Chất của sự vật, hiện tượng D. Thuộc tính của sự vật, hiện tượng

Câu 15: Heraclit nói: "Không ai tắm hai lần trên một dòng sông" được xếp vào:

A. Phương pháp luận biện chứng B. Phương pháp luận siêu hình

C. Vừa biện chứng vừa siêu hình D. Không xếp được

Câu 16: Mặt chất và lượng trong mỗi sự vật, hiện tượng luôn:

A. Tách rời nhau B. Ở bên cạnh nhau

C. Thống nhất với nhau D. Hợp thành một khối

E. Cả A, B và C G. Cả B, C và D

Câu 17: Trong triết học duy vật biện chứng, thế giới quan duy vật và phương pháp luận biện chứng:

A. Tồn tại bên cạnh nhau B. Tách rời nhau

C. Thống nhất hữu cơ với nhau D. Bài trừ nhau

Câu 18: Khái niệm lượng (của triết học) được dùng để chỉ:

A. Những thuộc tính cơ bản vốn có và tiêu biểu của sự vật, hiện tượng

B. Quy mô, số lượng của sự vật, hiện tượng

C. Trình độ, tốc độ vận động và phát triển của sự vật hiện tượng

D. Cả A và B

E. Cả B và C

G. Cả A và C

Câu 19: Nếu một người bạn hiểu lầm và nói không tốt về em, em sẽ giải quyết bằng cách:

A. Tránh không gặp mặt bạn ấy B. Nhẹ nhàng trao đổi thẳng thắn với bạn

C. Im lặng là vàng D. Tìm bạn ấy để cãi nhau cho bõ tức

Câu 20: Sự tồn tại và phát triển của con người là:

A. Song song với sự phát triển của tự nhiên

B. Do lao động và hoạt động của xã hội của con người tạo nên

C. Do bản năng của con người quy định

D. Quá trình thích nghi một cách thụ động với tự nhiên

4
15 tháng 11 2016
  1. A
  2. B
  3. D
  4. C
  5. D
  6. A
  7. B
  8. D
  9. B
  10. A
  11. C
  12. B
  13. A
  14. B
  15. D
  16. A
  17. C
  18. D
  19. A
  20. B
  21. @hâm hâm LÙM NHÀU ĐẠI
  22. CHẤM NHÉ
  23. @phynit EM ĐÚNG MẤY CÂU
16 tháng 11 2016

15.a

7 tháng 1 2019

Đáp án: D

 

23 tháng 4 2017

Đáp án: D

7 tháng 1 2017

Đáp án: D

   

22 tháng 1 2019

Đáp án: D

19 tháng 1 2019

Đáp án : 

Hạnh phúc là cảm xúc vui sướng, hài lòng của con người trong cuộc sống khi được đáp ứng, thỏa mãn các nhu cầu chân chính, lành mạnh về vật chất và tinh thần.

Đáp án cần chọn là: D

23 tháng 6 2019

Đáp án: B

   

Câu 1: Tình yêu chân chính là tình yêu trong sáng và lành mạnh, phù hợp với A. quan niệm đạo đức của từng gia đình. B. quan niệm đạo đức tiến bộ của xã hội. C. tiêu chuẩn của xã hội. D. tiêu chuẩn của mỗi người. Câu 2: Gia đình phải tạo ra nguồn thu nhập chính đáng để đáp ứng ngày càng tốt hơn những nhu cầu của gia đình. Nội dung này thể hiện là chức năng nào dưới đây của gia...
Đọc tiếp

Câu 1: Tình yêu chân chính là tình yêu trong sáng và lành mạnh, phù hợp với A. quan niệm đạo đức của từng gia đình. B. quan niệm đạo đức tiến bộ của xã hội. C. tiêu chuẩn của xã hội. D. tiêu chuẩn của mỗi người. Câu 2: Gia đình phải tạo ra nguồn thu nhập chính đáng để đáp ứng ngày càng tốt hơn những nhu cầu của gia đình. Nội dung này thể hiện là chức năng nào dưới đây của gia đình? A. Tổ chức đời sống gia đình. B. Chức năng kinh tế. C. Nuôi dưỡng, giáo dục con cái. D. Duy trì nòi giống. Câu 3: Gia đình góp phần bảo tồn truyền thống văn hóa của dân tộc khi thực hiện chức năng A. duy trì nòi giống. B. nuôi dạy con cái. C. tổ chức đời sống gia đình. D. phát triển kinh tế gia đình. Câu 4: Điều nào dưới đây nên tránh trong tình yêu nam nữ? A. Có hiểu biết về giới tính. B. Có quan hệ tình dục trước hôn nhân. C. Có sự thông cảm sâu sắc cho nhau. D. Có tình cảm trong sang, lành mạnh. Câu 5: Câu nào dưới đây không nói về tình cảm gắn bó giữa vợ và chồng A. Có phúc cùng hưởng, có họa cùng chịu. B. Thuận vợ,thuận chồng tát Biển Đông cũng cạn. C. Chồng em áo rách em thương. D. Giàu đổi bạn, sang đổi vợ. Câu 6: Cha mẹ có trách nhiệm yêu thương, nuôi dưỡng và tạo điều kiện cho con cái được học tập, không phân biệt đối xử giữa các con là thể hiện nội dung quan hệ nào dưới đây trong gia đình? A. Cha mẹ và con nuôi. B. Cha mẹ và con đẻ. C. Cha mẹ và con. D. Cha mẹ và họ hàng. Câu 7: Một trong những nội dung của hôn nhân tiến bộ là A. Báo cáo họ hàng hai bên. B. Tổ chức hôn lễ linh đình C. Viết cam kết hôn nhân tự nguyện. D. Đăng kí kết hôn theo luật định. Câu 8: Anh M bàn bạc với vợ về kế hoạch bán mảnh đất tích lũy của hai vợ chồng để kinh doanh là thực hiện nguyên tắc nào dưới đây trong hôn nhân ? A. Hợp tác. B. Hòa nhập. C. Bình đẳng. D. Thỏa thuận Câu 9: Gia đình A tổ chức sản xuất đồ gia dụng bằng gỗ bán rộng rãi trên thị trường đem lại thu nhập đáp ứng nhu cầu cuộc sống cho các thành viên là thực hiện chức năng nào dưới đây của gia đình? A. Sản xuất B. Duy trì đời sống. C. Tổ chức đời sống. D. Kinh tế. Câu 10: Trong gia đình nọ, người chồng cho rằng mình là người trụ cột trong gia đình và có quyền quyết định mọi việc lớn mà không phải hỏi ý kiến ai. Theo em người chồng đó đã vi phạm nguyên tắc nào của chế độ hôn nhân và gia đình ở nước ta hiện nay? A. Tôn trọng, yêu thương lẫn nhau B. Vợ chồng bình đẳng. C. Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ. D. Một vợ, một chồng, Câu 11: T thường xuyên nghỉ học không có lí do. Tìm hiểu nguyên nhân, được biết là do gần tết nguyên đán nên bố mẹ bạn T sản xuất rượu giả để bán kiếm lời và bắt T nghỉ học để tham gia. Gia đình bạn T đã thực hiện chưa tốt chức năng nào của gia đình A. Chức năng sinh đẻ B. Chức năng kinh tế C. Chức năng giáo dục D. Chức năng tổ chức đời sống Câu 12: Thấy con gái là chị D yêu anh T con trai gia đình nhà ông H. Sau khi tìm hiểu thấy gia đình ông H làm nghề nông có thu nhập thấp, nên bà M kịch liệt phản đối. Thấy gia đình chị D phản đổi tình cảm của mình, anh T đã thuê anh L tìm cách gây khó khăn cho việc làm ăn của chồng bà M. Những ai đã can thiệp không đúng tới tình yêu lứa đôi của các cá nhân? A. Anh T. B. Ông H. C. Chị D. D. Bà M. Câu 13: Hết thời gian nghỉ chế độ sinh con, vợ chồng H vẫn không tìm được người giúp việc, do vậy người vợ đã tự xin nghỉ việc để trông nom con, tạo điều kiện cho chồng được yên tâm công tác. Trong trường hợp này người vợ đã đảm bảo nguyên tắc nào của chế độ hôn nhân nước ta? A. Tình cảm gia đình. B. Tự nguyện. C. Một vợ, một chồng. D. Tự do. Câu 14: Trong gia đình nọ, người chồng cho rằng mình là người trụ cột trong gia đình và có quyền quyết định mọi việc lớn mà không phải hỏi ý kiến ai. Theo em người chồng đó đã vi phạm nguyên tắc nào của chế độ hôn nhân và gia đình ở nước ta hiện nay? A. Vợ chồng chung thủy, tôn trọng lẫn nhau. B. Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ. C. Một vợ, một chồng, vợ chồng bình đẳng. D. Các thành viên trong gia đình phải tôn trọng, yêu thương nhau. Câu 15: Em H là học sinh lớp 12, bố bị tai nạn qua đời, mẹ bị bệnh nặng. Hàng ngày ngoài giờ học em đi làm thêm, đồng thời chăm sóc mẹ và đứa em nhỏ của mình. Em H đã thực hiện đúng những nội dung bình đẳng trong hôn nhân và gia đình nào sau đây? A. Bình đẳng giữa cha mẹ và con, ông bà và cháu. B. Bình đẳng giữa vợ và chồng, cha mẹ và con. C. Bình đẳng giữa cha mẹ và con, anh, chị em. D. Bình đẳng giữa ông bà và cháu, anh, chị, em. Câu 16: Anh H và chị N tự ý sống chung với nhau và không đăng kí kết hôn. Sau một thời gian họ sinh được 2 đứa con, mua được một căn nhà nhỏ. Theo quy định của luật hôn nhân và gia đình hiện nay anh H và chị N đã vi phạm nội dung nào của chế độ hôn nhân hiện nay A. hợp tác. B. hôn nhân. C. gia đình. D. tình yêu. -Mình cảm ơn ạ-

1
12 tháng 3 2022

tách ra c

Câu 41. Hành vi nào sau đây không phải là nhược điểm của cơ chế thị trường?A. Sản xuất gây cạn kiệt tài nguyên, ô nhiễm môi trường.B. Đầu cơ tích trữ gây rối thị trường.C. Chạy theo lợi nhuận, cạnh tranh không lành mạnh. D. Đáp ứng nhu cầu tự cung, tự cấp. Câu 42. Mô hình Hợp tác xã sản xuất kinh doanh hoạt động dựa trên các cơ sở nào?A.   Tự chủ, tự chịu trách nhiệm, bình...
Đọc tiếp

Câu 41. Hành vi nào sau đây không phải là nhược điểm của cơ chế thị trường?

A. Sản xuất gây cạn kiệt tài nguyên, ô nhiễm môi trường.

B. Đầu cơ tích trữ gây rối thị trường.

C. Chạy theo lợi nhuận, cạnh tranh không lành mạnh.

D. Đáp ứng nhu cầu tự cung, tự cấp.

Câu 42. Mô hình Hợp tác xã sản xuất kinh doanh hoạt động dựa trên các cơ sở nào?

A.   Tự chủ, tự chịu trách nhiệm, bình đẳng và dân chủ.        

B.Tự chủ, tự do, tự quản lý hợp tác xã.

C.Tự chịu mọi việc làm trong quản lý hợp tác xã.                

D.Chịu trách nhiệm hành động bằng tài sản của mình.

Câu 43. Thuế trực thu là

A. thuế tính trên giá trị của hàng hoá trên thị trường.

B. thuế gián tiếp thông qua giá cả hàng hoá, dịch vụ.

C. thuế trực tiếp điều tiết vào thu nhập của người nộp thuế.

D. thuế điều tiết trực tiếp vào giá cả của hàng hoá.

Câu 44. Nội dung nào dưới đây là vai trò chủ thể kinh tế của Nhà nước?

A. Quyết định số lượng sản phẩm sẽ cung ứng cho thị trường.

B. Quyết định hiệu quả kinh doanh của các doanh nghiệp.

C. Thoả mãn nhu cầu của người sản xuất và người tiêu dùng.

D. Tạo thuận lợi cho các ngành kinh tế sản xuất kinh doanh hiệu quả.

Câu 45. Một trong những ưu điểm của cơ chế thị trường là 

A. thúc đẩy liên kết kinh tế trong nước và hội nhập quốc tế.                                    

B. làm tăng khoảng cách giữa các tầng lớp dân cư trong xã hội.

C. các chủ thể kinh tế phải chạy theo lợi nhuận.                                           

D. không quan tâm đến chất lượng, nguồn gốc của sản phẩm.

Câu 46. Sản xuất kinh doanh có vai trò gì?

A. Đáp ứng kịp thời mọi nhu cầu của xã hội.             B.Tạo ra các dịch vụ bằng việc sản xuất.

C. Giải quyết việc làm cho người lao động.               D.Sử dụng sức lao động tạo ra hàng hóa.

Câu 47. Mục đích chủ yếu của doanh nghiệp là

A. thực hiện hoạt động kinh doanh.                           B. thực hiện các hoạt động công ích.

C. cung cấp, mua bán hàng hoá.                                 D. duy trì việc làm cho người lao động.

Câu 48. Nội dung nào dưới đây là vai trò của chủ thể sản xuất?

A. Là cầu nối giữa người sản xuất với người tiêu dùng.

B. Là cầu nối giữa người tiêu dùng và hoạt động phân phối.

C. Tạo môi trường cho sự phát triển nhanh chóng về kinh tế.

D. Góp phần thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tế.

Câu 49: Một trong những hạn chế của mô hình sản xuất hộ kinh doanh là

A. dễ tạo việc làm.                                                   B. quản lý gọn nhẹ.

C. khó huy động vốn.                                              D. có quy mô nhỏ.

Câu 50: Một trong những đặc điểm của doanh nghiệp tư nhân là chủ doanh nghiệp có toàn quyền quyết định

A. việc không kê khai thuế.                                     B. sản xuất hàng trốn thuế.

C. sản xuất hàng lậu.                                               D. tăng, giảm vốn đầu tư.

0