K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 3 2022

 

Ta có: Sau 2h quãng đường tàu thứ nhất chạy được là: 

\(S1=30.2=60km\)

Sau 2h quãng đường tàu thứ hai chạy được là: 

\(S2=40.2=80km\)

Vậy: sau 2h hai tàu cách nhau là: \(S=\sqrt{S^2_1+S^2_2-2S_1.S_2.cos}60^0=20\sqrt{13}\)

NV
22 tháng 3 2022

Sau 2h tàu thứ nhất ở vị trí B cách A là: \(2.30=60\left(km\right)\)

Tàu thứ 2 ở vị trí C cách A là: \(2.40=80\left(km\right)\)

Áp dụng định lý hàm cos:

\(BC=\sqrt{AB^2+AC^2-2AB.AC.cos60^0}=20\sqrt{13}\approx72,1\left(km\right)\)

24 tháng 9 2023

Tham khảo:

Gọi B, C lần lượt là vị trí của tàu thứ nhất và tàu thứ hai sau 2,5 giờ.

Sau 2,5 giờ:

Quãng đường tàu thứ nhất đi được là: AB = 8.2,5 = 20 (hải lí)

Quãng đường tàu thứ hai đi được là: AC = 12.2,5 = 30 (hải lí)

Áp dụng định lí cosin trong tam giác ABC ta có:

\(B{C^2} = A{C^2} + A{B^2} - 2.AC.AB.\cos A\)

\(\begin{array}{l} \Rightarrow B{C^2} = {30^2} + {20^2} - 2.30.20.\cos {75^o}\\ \Rightarrow B{C^2} \approx 989,4\\ \Rightarrow BC \approx 31,5\end{array}\)

Vậy hai tàu cách nhau 31,5 hải lí.

21 tháng 8 2023

Sau 2 giờ, tàu thứ nhất đã đi được `25.2 = 50` hải lý.

Sau 2 giờ, tàu thứ hai đã đi được `20.2 = 40` hải lý.

Với a = `50` hải lý, b = `40` hải lý và `C = 180° - (15° + 32°) = 133°`, ta có:

`c^2 = 50^2 + 40^2 - 2.50.40.cos(133°)`

=> `c^2 ≈ 2500 + 1600 - 4000.(-0.6428) ≈ 4107.14`

Vậy, khoảng cách giữa hai tàu sau 2 giờ là:

`c ≈ √4107.14 ≈ 64,07 hải lý`

1. Tập xác định của hàm số  là:A. ​B. ​C. ​D. Câu 2. Hàm số  nghịch biến trên khoảngA. ​B. ​C. ​D. Câu 3. Tập xác định của hàm số  là:A. ​B. ​C. ​D. Câu 4. Tập xác định của hàm số  là:A. ​B. ​C. ​D. Câu 5. Tập xác định của hàm số y =  là:A. R​B. R\ {1 }​C. Æ​D. R\ {0 }Câu 6. Tập xác định của hàm số  là:A. ​B. ​C. ​D. Câu 7. Tập xác...
Đọc tiếp

1. Tập xác định của hàm số  là:

A. B. C. D. 

Câu 2. Hàm số  nghịch biến trên khoảng

A. B. C. D. 

Câu 3. Tập xác định của hàm số  là:

A. B. C. D. 

Câu 4. Tập xác định của hàm số  là:

A. B. C. D. 

Câu 5. Tập xác định của hàm số y =  là:

A. R​B. R\ {1 }​C. Æ​D. R\ {0 }

Câu 6. Tập xác định của hàm số  là:

A. B. C. D. 

Câu 7. Tập xác định của hàm số  là:

A. B. C. D. 

Câu 8. Tập xác định của hàm số  là:

A. B. C. D. 

Câu 9. Hàm số nào trong các hàm số sau không là hàm số chẵn

A. B. 

C. D. 

Câu 10. Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm sô lẻ

A. B. C. D. 

Câu 11. Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số chẵn

A. B. 

C. D. 

Câu 12. Cho hàm số . Giá trị của  lần lượt là:

A. 0 và 8​B. 8 và 0​C. 0 và 0​D. 8 và 4

Câu 13. Hàm số  là hàm số:

A. lẻ                 B. Vừa chẵn vừa lẻ​   C. chẵn​​   D. không chẵn không lẻ

Câu 14. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ:

A.                  B. C. D. 

Câu 15. Đồ thị hàm số  đi qua điểm có tọa độ:

A. B. C. D. 

 

Câu 16. Tập hợp nào sau đây là TXĐ của hàm số: 

A. B. C. D. 

Câu 17. Tập xác định của hàm số  là:

A. B. C. D. 

Câu 18. Hàm số     có tập xác định là :

A. B. C. D. 

Câu 19. Tập xác định của hàm số   là:

A. (1;3)​B. [1;3)​C. (1;3]​D. [1;3]

Câu 20. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ?

A. y = ​B. y = ​C. y = + 2

0
1. Tập xác định của hàm số  là:A. ​B. ​C. ​D. Câu 2. Hàm số  nghịch biến trên khoảngA. ​B. ​C. ​D. Câu 3. Tập xác định của hàm số  là:A. ​B. ​C. ​D. Câu 4. Tập xác định của hàm số  là:A. ​B. ​C. ​D. Câu 5. Tập xác định của hàm số y =  là:A. R​B. R\ {1 }​C. Æ​D. R\ {0 }Câu 6. Tập xác định của hàm số  là:A. ​B. ​C. ​D. Câu 7. Tập xác...
Đọc tiếp

1. Tập xác định của hàm số  là:

A. B. C. D. 

Câu 2. Hàm số  nghịch biến trên khoảng

A. B. C. D. 

Câu 3. Tập xác định của hàm số  là:

A. B. C. D. 

Câu 4. Tập xác định của hàm số  là:

A. B. C. D. 

Câu 5. Tập xác định của hàm số y =  là:

A. R​B. R\ {1 }​C. Æ​D. R\ {0 }

Câu 6. Tập xác định của hàm số  là:

A. B. C. D. 

Câu 7. Tập xác định của hàm số  là:

A. B. C. D. 

Câu 8. Tập xác định của hàm số  là:

A. B. C. D. 

Câu 9. Hàm số nào trong các hàm số sau không là hàm số chẵn

A. B. 

C. D. 

Câu 10. Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm sô lẻ

A. B. C. D. 

Câu 11. Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số chẵn

A. B. 

C. D. 

Câu 12. Cho hàm số . Giá trị của  lần lượt là:

A. 0 và 8​B. 8 và 0​C. 0 và 0​D. 8 và 4

Câu 13. Hàm số  là hàm số:

A. lẻ                 B. Vừa chẵn vừa lẻ​   C. chẵn​​   D. không chẵn không lẻ

Câu 14. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ:

A.                  B. C. D. 

Câu 15. Đồ thị hàm số  đi qua điểm có tọa độ:

A. B. C. D. 

 

Câu 16. Tập hợp nào sau đây là TXĐ của hàm số: 

A. B. C. D. 

Câu 17. Tập xác định của hàm số  là:

A. B. C. D. 

Câu 18. Hàm số     có tập xác định là :

A. B. C. D. 

Câu 19. Tập xác định của hàm số   là:

A. (1;3)​B. [1;3)​C. (1;3]​D. [1;3]

Câu 20. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ?

A. y = ​B. y = ​C. y = + 2

0