Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Cho các từ sau:truyền tin,truyền máu,truyền nhiễm,truyền máu,truyền hình,truyền bá,truyền ngôi,truyền bệnh,truyền nghề,truyền thanh
Điền các từ vào nhóm sau:
Nhóm 1:Truyền nghĩa là trao lại cho người khác : truyền ngôi , truyền nghề
Nhóm 2:Truyền có nghĩa là lan rộng,làm rộng cho mọi người biết : truyền tin , truyền hình , truyền bá , truyền thanh
Nhóm 3:Nhập vào,đưa vào cơ thể người : truyền máu , truyền nhiễm , truyền bệnh
d.truyền nhiễm
k mik nha mn
AI HÂM MỘ U23 VN ko
1.Từ "truyền" trong cụm từ "kẻ thù truyền kiếp" có nghĩa gì?
A.Trao lại cho người khác(thuộc thế hệ sau)
B.Nhập vào hoặc đưa vào cơ thể người
C.Lan rộng hoặc làm lan rộng ra cho mọi người biết
2.Từ"anh hùng" trong câu văn "Con mới chính là người anh hùng thực sự, con trai ạ" thuộc loại từ nào
A.Danh từ
B. Động từ
C.Tính từ
K cho mk nha
1. Từ truyền trong " kẻ thù truyền kiếp" nghĩa là: A. Trao lại cho người khác (thuộc thế hệ sau)
2. Từ anh hùng trong câu thuộc loại từ: danh từ
a) Thầy cô đã đem hết nhiệt tình truyền thụ kiến thức cho học sinh .
b) Nhân dân truyền khẩu công đức của các bậc anh hùng .
c) Vua truyền ngôi cho con .
d) Kế tục và phát huy những truyền thống tốt đẹp của cha ông , thanh niên chúng ta đã lập nhiều thành tích xuất sắc .
e) Bài vẽ được phổ biến trong quần chúng bằng con đường truyền tụng .
g) Bài thơ có sức truyền cảm mạnh mẽ .
Chọn từ ngữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trông cho thích hợp ;
a) Thầy cô đã đem hết nhiệt tình truyền thụ kiến thức cho học sinh .
b) Nhân dân truyền khẩu công đức của các bậc anh hùng .
c) Vua truyền ngôi cho con .
d) Kế tục và phát huy những truyền thống tốt đẹp của cha ông , thanh niên chúng ta đã lập nhiều thành tích xuất sắc .
e) Bài vè được phổ biến trong quần chúng bằng con đường truyền tụng .
g) Bài thơ có sức truyền cảm mạnh mẽ .
a. Truyền (trao lại cho người khác, thường thuộc thế hệ sau): truyền nghề, truyền ngôi, truyền thống.
b. Truyền (lan rộng hoặc làm lan rộng cho nhiều người biết): truyền bá, truyền hình, truyền tin, truyền tụng.
c. Truyền (nhập vào, đưa vào cơ thể người): truyền máu, truyền nhiễm.
a, truyên có nghĩa lả trao lai cho nguoi khác [thuong thuôc thế he sau] lả truyển nghể ,truyển thống ,truyển ngôi.