Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a. Truyền (trao lại cho người khác, thường thuộc thế hệ sau): truyền nghề, truyền ngôi, truyền thống.
b. Truyền (lan rộng hoặc làm lan rộng cho nhiều người biết): truyền bá, truyền hình, truyền tin, truyền tụng.
c. Truyền (nhập vào, đưa vào cơ thể người): truyền máu, truyền nhiễm.
Cho các từ sau:truyền tin,truyền máu,truyền nhiễm,truyền máu,truyền hình,truyền bá,truyền ngôi,truyền bệnh,truyền nghề,truyền thanh
Điền các từ vào nhóm sau:
Nhóm 1:Truyền nghĩa là trao lại cho người khác : truyền ngôi , truyền nghề
Nhóm 2:Truyền có nghĩa là lan rộng,làm rộng cho mọi người biết : truyền tin , truyền hình , truyền bá , truyền thanh
Nhóm 3:Nhập vào,đưa vào cơ thể người : truyền máu , truyền nhiễm , truyền bệnh
Truyền nghề : Ba đã quyết định truyền nghề cho tôi.
Truyền tụng : Nhân dân truyền tụng những về lòng yêu nước của Bác Hồ.
Truyền thống : Yêu nước là một truyền thống tốt đẹp của nhân dân ta.
Hạnh phúc : Gia đình em rất hạnh phúc.
Yêu thương : Ba mẹ rất yêu thương em.
d.truyền nhiễm
k mik nha mn
AI HÂM MỘ U23 VN ko
a) Truyền thụ kiến thức cho học sinh.
b) Nhân dân truyền khẩu công đức của các bậc anh hùng .
c) Bài vè được phổ biến trong quần chúng bằng truyền tụng.
d) Bài thơ có sức truyền cảm mạnh mẽ .
Tl :
Truyền tụng : là truyền miệng cho nhau với lòng ngưỡng mộ .
Truyền bá : là phổ biến rộng rãi cho nhiều người, nhiều nơi .
~ Hok tốt ~