Đoạn | Nội dung chính |
- Đoạn 1 (từ Ở đâu bản tôi đến chừng một gang.) | Tả bao quát thân cây, cành cây, lá cây trám đen. |
- Đoạn 2 (từ Trám đen đến không chạm hạt.) | Giới thiệu 2 loại trám đen trám đen tẻ và trám đen nếp |
- Đoạn 3 (từ Cùi trám đến xôi hay cốm.) | Ích lợi của quả trám đen. |
- Đoạn 4 (từ Chiều chiều đến ở đầu bản.) | Tình cảm của tác giả đối với cây trám đen. |
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Nếm mật nằm gai
Tối lửa tắt đèn
Năng chặt chặt bị
Lên thác xuống ghềnh
Liệu cơm gắp mắm
Nước sôi lửa bỏng
Lọt sàng xuống nia
Học tốt nhé <3
Câu 3 : A. Cây lá
Câu 4 : C. Tiếng chim, tiếng ong vo ve, tiếng gió hồi hộp dưới lá
Câu 5 : B. Tả vẻ đẹp tươi mát, rực rỡ của cảnh vật sau trận mưa rào.
thanks và hok tốt
Ngày 2 tháng 9 năm 1945 . Hà Nội tưng bừng màu đỏ(1) . Cả một vùng trời bát ngát cờ ,đèn và hoa(2) . Những dòng người từ khắp các ngả tuôn về vườn hoa Ba Đình(3) . Các cụ già vẻ mặt nghiêm trang(4) .Những cô gái thủ đô hớn hở(5) ,áo màu rực rỡ(6) .
ĐỌC ĐOẠN VĂN SAU VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI !
Câu kể Ai thế nào ? | Nội dung chủ ngữ biểu thị | Từ ngữ tạo thành chủ ngữ | ||||||
1 | tưng bừng màu đỏ | hà nội | ||||||
2 | bát ngát cờ đèn và hoa | cả 1 vùng trời | ||||||
3 | từ khắp các ngả tuôn về vườn hoa 3 đình | những dòng người |
4 | vẻ mặt nghiêm trang | các cụ già |
5 | hớn hở | những cô gái thủ đô |
6 | rực rỡ | áo màu |
TÌM CÂU KỂ AI THẾ NÀO TRONG ĐOẠN VĂN TRÊN VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI HỘ MÌNH ! CẦN GẤP
danh từ chung:cây lá,tre nứa,làng,nứa tre,bạn
Danh từ riêng:Việt Nam ,Đồng Nai,Việt Bắc,Điện Biên Phủ
chúc bạn học tốt
2 . Trả lời:
Cần sắp xếp như sau: Con chim gáy hiền lành, béo núc. Đôi mắt nâu trầm ngâm ngơ ngác nhìn xa, cái bụng mịn mượt, cổ yếm quàng chiếc tạp dề công nhân đầy hạt cườm lấp lánh biêng biếc. Chàng chim gáy nào giọng càng trong, càng dài thì quanh cổ càng được đeo nhiều vòng cườm đẹp.
3 . a) Con chim gáy được Tô Hoài tả qua những đặc điểm nào?
- Đôi mắt , cái bụng , cổ , giọng hót
b) Tác giả đã sử dụng những từ ngữ nào để miêu tả những đặc điểm đó?
- ko bt
còn câu b) để tớ trả lời cho :
b. Những từ ngữ được tác giả sử dụng miêu tả là: những từ ngừ:
- Mắt: nâu trầm ngâm ngơ ngác
- Bụng: mịn mượt
- Cổ: quàng chiếc tạp dề đầy cườm biếc lấp lánh.
Đại Việt bn ạ
Xem thêm tại bảng này nhé :
Tổng quát
Thời gian | Tên gọi | Triều đại/Chế độ | Người đặt tên |
---|---|---|---|
2879 - 2524 TCN (nghi vấn) 356 năm | Xích Quỷ | Hồng Bàng Thị | Kinh Dương Vương |
2524 - 258 TCN (nghi vấn) 2267 năm | Văn Lang | Hùng Vương thứ I | |
257 - 207 hoặc 179 TCN 50 năm | Âu Lạc | Nhà Thục | Thục Phán |
204 - 111 TCN 93 năm | Nam Việt | Nhà Triệu | Triệu Đà |
111 TCN - 40 SCN 151 năm | Bộ Giao Chỉ | Bắc thuộc lần 1 | - |
40 - 43 3 năm | Lĩnh Nam | Hai Bà Trưng | Trưng Trắc |
43 - 203 160 năm | Bộ Giao Chỉ | Bắc thuộc lần 2 | - |
203 - 544 341 năm | Giao Châu | ||
544 - 602 58 năm | Vạn Xuân | Nhà Tiền Lý | Lý Bí |
602 - 607 5 năm | Giao Châu | Bắc thuộc lần 3 | - |
607 - 622 15 năm | Quận Giao Chỉ | ||
622 - 679 57 năm | Giao Châu | ||
679 - 757 78 năm | An Nam | ||
757 - 766 9 năm | Trấn Nam | ||
766 - 866 100 năm | An Nam | ||
866 - 905 39 năm | Tĩnh Hải quân | ||
905 - 968 63 năm | |||
Họ Khúc | |||
Họ Dương | |||
Nhà Ngô | |||
968 - 1054 86 năm | Đại Cồ Việt | Nhà Đinh | Đinh Tiên Hoàng |
Nhà Tiền Lê | |||
Nhà Lý | |||
1054 - 1400 346 năm | Đại Việt | Lý Nhật Tôn | |
Nhà Trần | |||
1400 - 1407 7 năm | Đại Ngu | Nhà Hồ | Hồ Quý Ly |
1407 - 1427 20 năm | Giao Chỉ | Nhà Hậu Trần | - |
Bắc thuộc lần 4 | |||
1428 - 1804 376 năm | Đại Việt | Nhà Hậu Lê | Lê Thái Tổ |
Nhà Mạc | |||
Chúa Trịnh | |||
Chúa Nguyễn | |||
Nhà Tây Sơn | |||
Nhà Nguyễn | |||
1804 - 1839 35 năm | Việt Nam | Nhà Nguyễn | Nguyễn Ánh |
1839 - 1945 106 năm | Đại Nam | Nguyễn Phúc Đảm | |
1887 - 1945 58 năm | Liên bang Đông Dương | Pháp thuộc lần 1 | - |
Nhật thuộc | |||
1945 1 năm | Đế quốc Việt Nam | Bảo Đại | |
1945 - 1976 31 năm | Việt Nam Dân chủ Cộng hòa | Độc lập | Hồ Chí Minh |
1945 - 19549 năm | Liên bang Đông Dương | Pháp can thiệp | - |
1946 - 1948 2 năm | Cộng hòa Tự trị Nam Kỳ | ||
1949 - 1955 6 năm | Quốc gia Việt Nam | Bảo Đại | |
1955 - 1975 20 năm | Việt Nam Cộng hòa | Độc lập | Ngô Đình Diệm |
1969 - 1976 7 năm | Cộng hòa Miền Nam Việt Nam | Độc lập | Nguyễn Hữu Thọ |
1976 - nay | Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam | Lê Duẩn |
Trả lời :
Vào thời vua Lê tên nước ta là Đại Việt
~ Hok tốt ~