K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 11 2016

a) 4P + 5O2 → 2P2O5
b) Tỉ lệ:

Số nguyên tử P : số phân tử O2 = 4 : 5
Số nguyên tử P : số phân tử P2O5 = 4 : 2
 

3 tháng 11 2016

a) 4P + 5O2 → 2P2O5
b) 4H2 + Fe3O4 →3Fe + 4H2O

c) 3Ca + 2H3PO4 → Ca3(PO4)2 + 3H2
d) CaCO­3 + 2HCl →CaCl2 + H2O + CO2


nhớ 2 cái phản ứng đầu phải có hiệt độ nha

3 tháng 11 2016

hòa tan hoàn toàn khối lượng Fe và Cu(tỉ lệ 1:1) bằng axit HNO3 thu được V lít hỗn hợp khí X gồm NO và NO2 và dung dịch Y (chỉ chứa 2 muốivà axit ) tỉ khối của X đối với H2 bằng 19. tính V

các bạn giải theo cách bảo toàn electron nha

3 tháng 11 2016

a) Sản phẩm có oxi, nên chất phản ứng phải có oxi.
4 Na + O2 → 2 Na2O
b) Chất phản ứng phải có oxi và hidro, nên sản phẩm có nước.
CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
c) Chất phản ứng có Ba và SO4, nên sản phẩm có BaSO4.
Al2(SO4)3 + 3 BaCl2 → 2 AlCl3 + 3BaSO4
d) Chất phản ứng phải có oxi và hidro, nên sản phẩm có nước.
2 Al(OH)3 →Al2O3 + 3H2O

 

6 tháng 12 2016

bài này cx phải hỏi sao

I) Trắc nghiệm 1. chất td vs nước tạo ra dung dịch axít là A.CaO C.Na2O B.BaO D.SO3 2.Nhóm chất td vs nước và vs dung dịch HCL là A.Na2O,SO3,CO2 C.BaO,SO3,P2O5 B.K2O,P2O5,CAO D.CaO,BaO,Na2O 3.chất td vs nước tạo ra dung dịch bazơ là A.CO2 C.SO2 B.Na2O D.P2O5 4.Kim loại đc dùng làm từ trang sức vì có ánh kim...
Đọc tiếp

I) Trắc nghiệm
1. chất td vs nước tạo ra dung dịch axít là
A.CaO C.Na2O
B.BaO D.SO3
2.Nhóm chất td vs nước và vs dung dịch HCL là
A.Na2O,SO3,CO2 C.BaO,SO3,P2O5
B.K2O,P2O5,CAO D.CaO,BaO,Na2O
3.chất td vs nước tạo ra dung dịch bazơ là
A.CO2 C.SO2
B.Na2O D.P2O5
4.Kim loại đc dùng làm từ trang sức vì có ánh kim rất đẹp đó là các kim loại :
A.Ag,Cu C.Au,Cu
B.Au,bạch kim D.Ag,Al
5.Nung CaCO3 ở nhiệt độ cao sau phản ứng thu đc 44,8g CaO hiệu xuất phản ứng đạt đc bao nhiêu %
A.75% C.80%
B.85% D 90%
6.có 1 mẫu sắt bị lẫn tạp chất là Al để làm sạch mẫu sắt này bằng cáh ngâm nó vs :
A.d2 NaOH dư C.d2 HCL dư
B.d2 H2SO4 dư D.d2HNO3 loãng
7.đơn chất td vs d2 H2SO4loãng giải phóng khí H2
A.Zn C.Cu
B.S D.Hg
II) Tự luận
1.hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học sau
Fe\(\rightarrow\)FeCl3\(\rightarrow\)Fe(OH)3\(\rightarrow\)Fe2O3\(\rightarrow\)Fe2(SO4)3\(\rightarrow\)FeCl3
2.có 3 lọ đựng các dung dịch bị loãng sau NaCl,Na2SO4,NaOH bằng phương pháp hóa học nhận bt các d2 trên vt PTPƯ
3.cho 30g hỗn hợp 2 kim loại sắt và đồng td vs dung dịch HCL dư sau P/ứ thu đc chất rắn A là 6,72l khí ở đktc
a) viết PTHH xảy ra
b) tính thành phần % theo kết luận của mỗi chất ban đầu

2
25 tháng 12 2018

I) Trác nghiệm

1) D

2) D

3) B

4) B

5) (không thể làm được vì đề thiếu)

6)A

7)A

II) Tự luận

Bài 1 :

2 Fe + 3 Cl2 --> 2 FeCl3

FeCl3 + 3 NaOH --> Fe(OH)3 + 3 NaCl

2 Fe(OH)3 -to-> Fe2O3 + 3 H2O

Fe2O3 + 3 H2SO4 --> Fe2(SO4)3 + 3 H2O

Fe2(SO4)3 + 3 BaCl2 --> 3 BaSO4 + 2 FeCl3

Bài 2 :

Mỗi lần làm thí nghiệm lấy mỗi chất một ít làm mẫu thử

- Cho quỳ tím lần lượt vào các mẫu thử

+) Mẫu thủ nào làm quỳ tím chuyển màu xanh là NaOH

+) Mẫu thử nào không làm đổi màu quỳ tím là NaCl và Na2SO4

- Cho BaCl2 vào hai mẫu thử còn lại

+) mẫu thử nào không có hiện tượng gì là NaCl

+) mẫu thử nào có kết tủa xuất hiện là Na2SO4

Na2SO4 + BaCL2 --> BaSO4 + 2 NaCl

Bài 3:

nH2=6.72/22.4=0.3(mol)

Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2

0.3.....0.6...........0.3........0.3.............(mol)

%Fe = (0.3*56/30)*100%=56%

%Cu=100%-56%=44%

25 tháng 12 2018

II)Tự Luận

1.

\(2Fe+3Cl_2-to->2FeCl_3\)

\(FeCl_3+3NaOH-->Fe\left(OH\right)_3+3NaCl\)

\(2Fe\left(OH\right)_3-to->Fe_2O_3+3H_2O\)

\(Fe_2O_3+3H_2SO_4-->Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)

\(Fe_2\left(SO_4\right)_3+3BaCl_2-->2FeCl_3+3BaSO_4\)

2.

Trích mẫu thử :

-Cho quỳ tím vào 3 mẫu thử :

+mẫu nào hóa xanh là NaOH=> nhận ra NaOH

+2 mẫu không đổi màu là NaCl và Na2SO4

-Cho dd BaCl2 vào 2 mẫu còn lại

+mẫu nào xuất hiện kết tủa là Na2SO4=>nhận ra Na2SO4

+mẫu nào không có hiện tượng gì xảy ra là NaCl=>nhận ra NaCl

3.

\(Fe+2HCl->FeCl_2+H_2\left(1\right)\)

\(n_{H_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)

do sau pư thu đc chất rắn A nên A là Cu

=> \(n_{Fe}=n_{H_2}=0,3\left(mol\right)\)

=> \(m_{Fe}=0,3.56=16,8\left(g\right)\)

=> \(\%m_{Fe}=\dfrac{16,8}{30}.100=56\%\)

=> \(\%m_{Cu}=100-56=44\%\)

I) Trắc Nghiệm

1.D

2.D

3.B

4.B

5.D

6.A

7.A

5 tháng 11 2016

+ Cho A tác dụng với dd NaOH dư:

Chất rắn A1: Fe3O4, Fe; dd B1: NaAlO2 và NaOH dư; khí C1: H2

+ Cho khí C1 tác dụng với A1

Fe3O4 + 2H2 ---> 3Fe + 4H2O.

Chất rắn A2: Fe, Al, Al2O3

+ Cho A2 tác dụng H2SO4 đặc nguội.

Al2O3+ 3H2SO4---->Al2(SO4)3+3H2O

Dd B2: Al2(SO4)3

+ Cho B2 tác dụng với dd BaCl2

Al2(SO4)3+ 3BaCl2--->2AlCl3+3BaSO4

B3: BaSO4

Xác định được các chất: A1, A2, B1, B2, B3, C1

5 tháng 11 2016

mik sót mất pthh đầu

2Al+2NaOh+H2O--->2NaAlO2+H2O

Al2O3+NaOh------->2NaAlO2+H2O

27 tháng 8 2016

 a. 
2Al + 2NaOH + 2H2O = 2NaAlO2 + 3H2 
nAl (dư, trong ½ phần) = 2/3.nH2 = 2/3.8,96/22,4 = 4/15 mol 

nH2 = 26,88/22,4 = 1,2 mol 
2Al + 6HCl = 3H2 + 2AlCl3 
4/15..............0,4 mol 
Fe + 2HCl = H2 + FeCl2 
0,8..............0,8 mol 

Phần không tan chỉ gồm Fe 
Ta có : mFe = 44,8%m1 => m1 = m2 = 0,8.56.100/44,8 = 100g 

b. 
nFe (trong cả 2 phần) = 0,8.2 = 1,6 mol 
2Al + Fe2O3 = Al2O3 + 2Fe 
1,6....0,8.........0,8.........1,6 mol 
=> mFe2O3 (ban đầu) = 0,8.160 = 128g 

nAl (ban đầu) = nAl (ph.ư) + nAl (dư, trong 2 phần) = 1,6 + 2.4/15 = 32/15 mol 
=> mAl (ban đầu) = 27.32/15 = 57,6g

20 tháng 11 2017

sai rồi bạn ơi . 2 phần này có bằng nhau đâu mà làm theo kiểu v @@

 Các bạn giúp mình với.IĐịnh nghĩa, phân loại oxit, axit.Tính chất vật lí của CaO, SO2, HCl,H2SO4Phương pháp điều chế, sản xuất CaO, SO2, HCl, H2SO4Ứng dụng của  CaO, SO2, HCl, H2SO4Tính chất hóa học của CaO, SO2, HCl, H2SO4 ( nêu hiện tượng xảy ra, làm sạch chất, số cặp chất phản ứng, dùng chất nào để phân biệt)II1.       Viết các PTHH thực hiện chuỗi phản...
Đọc tiếp

 

Các bạn giúp mình với.

I

  1. Định nghĩa, phân loại oxit, axit.
  2. Tính chất vật lí của CaO, SO2, HCl,H2SO4
  3. Phương pháp điều chế, sản xuất CaO, SO2, HCl, H2SO4
  4. Ứng dụng của  CaO, SO2, HCl, H2SO4
  5. Tính chất hóa học của CaO, SO2, HCl, H2SO( nêu hiện tượng xảy ra, làm sạch chất, số cặp chất phản ứng, dùng chất nào để phân biệt)

II

1.       Viết các PTHH thực hiện chuỗi phản ứng.

                 S ­-> SO2 -> SO3 -> H2SO4 -> muối sunfat

2.       Nêu hiện tượng, viết PTHH xảy ra khi:

a.       Cho mẩu vôi sống vào cốc nước có nhỏ sẵn vài giọt dd phenolphtalein

b.      Cho mẩu vôi sống vào cốc nước có bỏ sẵn một mẩu giấy quỳ

c.       Sục khí CO2 dd nước vôi trong dư

d.      Sục khí SO2 dd nước vôi trong dư

e.      Cho mẩu giấy quỳ tím ẩm vào bình đựng khí SO2

f.        Cho mẩu giấy kim loại Kẽm vào ống nghiệm đựng dd HCl

g.       Cho mẩu giấy kim loại Kẽm vào ống nghiệm đựng dd H2SO4

h.      Nhỏ dd HCl dư vào ống nghiệm đựng bột CuO

i.         Nhỏ dd H2SO4 dư vào ống nghiệm đựng bột CuO

j.        Nhỏ dd HCl dư vào ống nghiệm đựng bột FeO

k.       Nhỏ dd H2SO4 dư vào ống nghiệm đựng bột FeO

l.         Nhỏ dd HCl dư vào ống nghiệm đựng bột Fe2O3

m.    Nhỏ dd H2SO4 dư vào ống nghiệm đựng bột Fe2O3

III

1.Cho 5,4g bột Al vào 200ml dd H2SO4 2M (D=1,2g/ml). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có V lít khí thoát ra ở đtc và thu được dd A.

a. Viết PTHH xảy ra.

b. Xác định giá trị V

c. Xác định nồng độ C% các chất có trong dd A.

 2. Cho 8g bột Al vào 200ml dd H2SO4 1,5M (D=1,2g/ml). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có V lít khí thoát ra ở đtc và thu được dd A.

a. Viết PTHH xảy ra.

b. Xác định giá trị V

c. Xác định nồng độ C% các chất có trong dd A.

 

3
29 tháng 9 2016

II:

1.   S \(\underrightarrow{\left(1\right)}\) SO2 \(\underrightarrow{\left(2\right)}\) SO3 \(\underrightarrow{\left(3\right)}\) H2SO4 \(\underrightarrow{\left(4\right)}\) Na2SO4

PTHH :

(1) S + O \(\underrightarrow{to}\)  SO2 

(2) 2SO2 + O \(\underrightarrow{to,V_{ }2O_{ }5}\)  2SO3 

(3) SO3 + H2\(\rightarrow\) H2SO4

(4) H2SO4 + 2NaOH \(\rightarrow\) Na2SO4 + 2H2

(Chú ý: pt(4) bạn có thể tạo thành muối khác : FeSO4, CuSO4, ZnSO4, .....)

2. a) Hiện tượng: Vôi sống tan dần , dd trong suốt chuyển thành màu đỏ

         PT: CaO + H2\(\rightarrow\) Ca(OH)2 

       (dd bazơ làm dd phenolphtalein hóa đỏ)

b) H tượng: Vôi sống tan dần, giấy quỳ tím hóa xanh

PT:  CaO + H2\(\rightarrow\) Ca(OH)2

c,d) H tượng: Xuất hiện vẩn đục trắng không tan

PT: CO2 + Ca(OH)2 \(\rightarrow\) CaCO3 + H2O

        SO2  + Ca(OH)2 \(\rightarrow\) CaSO3 + H2O

e) H tượng: Giấy quỳ tím ẩm hóa đỏ

PT: SO2 + H2\(\rightarrow\) H2SO3

f,g) H tượng: mẩu gấy tan dần, đồng thời có khí thoát ra

PT: Zn + 2HCl  \(\rightarrow\) ZnCl2 + H2

        Zn + H2SO4  \(\rightarrow\)   ZnSO4 + H2

h,i)H tượng: bột CuO tan hết , dd màu xanh lam

PT: CuO + 2HCl \(\rightarrow\) CuCl2 + H2O

       CuO + H2SO4  \(\rightarrow\) CuSO4 + H2O

J,k) H tượng: bột FeO tan hết, dd trong suốt

Pt: FeO + 2HCl  \(\rightarrow\)  FeCl2 + H2O

      FeO + H2SO4 \(\rightarrow\)  FeSO4 + H2O

l,m) H tượng: Bột Fe2O3 tan hết, dung dịch màu vàng nâu

PT: Fe2O3 +6HCl \(\rightarrow\) 2FeCl+ 3 H2O

        Fe2O3 +  3H2SO4  \(\rightarrow\) Fe2(SO4)3 +3H2O

29 tháng 9 2016

III:

1. nAl\(\frac{5,4}{27}\)= 0,2 (mol)

Đổi 200ml = 0,2 l

nH2SO4  = 2 . 0,2 = 0,4 (mol)

                    2Al     +    6HCl  \(\rightarrow\)   2AlCl3  +  3H

ban đầu      0,2              0,4                                            }

pư               \(\frac{2}{15}\)     \(\leftarrow\)     0,4     \(\rightarrow\)  \(\frac{2}{15}\)   \(\rightarrow\)     0,2          }    (mol)

sau pư         \(\frac{1}{15}\)               0             \(\frac{2}{15}\)            0,2          }

b) Vkhí (đktc) = 0,2 . 22,4 = 4,48 (l)

c) mddH2SO4= 1,2 . 200 = 240 (g)

Áp dụng ĐLBTKL ta có: 

 mAl  + mddH2SO4 = mdd + H2

\(\Rightarrow\) 5,4 + 240 = mdd + 0,2 . 2 

\(\Leftrightarrow\) mdd = 245 (g)

C%(AlCl3) = \(\frac{\frac{2}{15}.133,5}{245}\) . 100% = 7,27 %

2.( Làm tương tự như bài 1)

Kết quả được : V = 3,36 (l)

                             C%(AlCl3)  = 4,34%