K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 10 2019

Các oxit axit: (vì là oxit của phi kim tương ứng với một axit (H2CO3, H2SO3, H3PO4)

CO2: Cacbon đioxit.

SO2: Lưu huỳnh đioxit.

P2O5: điphotpho pentaoxit.

Các oxit bazơ là:(vì là oxit của kim loại tương ứng với một bazơ(NaOH, Ca(OH)2, Fe(OH)3)

Na2O: Natri oxit.

MgO: Magie oxit.

Fe2O3: Sắt(III) oxit.

25 tháng 4 2020

Câu 1 và câu 2 là định nghĩa có sẵn trong SGK

Câu 3: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất:
a) Dãy nào sau đây là dãy các oxit axit ? ( Là các oxit của phi kim)
A/ Fe2O3, CO2, Al2O3, P2O5. C/ SiO2, CaO, Fe2O3, Al2O3 .
B/ CO2, PbO, P2O5, NO2 . D/ SO2, CO2, N2O5, P2O5 .
b) Dãy nào sau đây là dãy các oxit bazo ?( Là oxit của kim loại )
A/ Fe2O3, CO2, Al2O3, P2O5 . C/ Al2O3, Fe2O3, CuO, ZnO, CaO.
B/ CO2, SiO2, P2O5, NO2 . D/ CO, CO2, N2O5, SiO2, CuO.

25 tháng 4 2020

Anh Hùng ơi :))) Có gì b.e báo anh sau nha =)))

Bài 29. Bài luyện tập 5

12 tháng 8 2016

Bài 1 
H2SO4 - SO3 
H2SO3 - SO2 
H2CO3 - CO2 
HNO3 - N2O5 
H3PO4 - P2O5 
Bài 2 
Ca(OH)2 - CaO 
Mg(OH)2 - MgO 
Zn(OH)2 - ZnO 
Fe(OH)2 - FeO

12 tháng 8 2016

Bài 1) 
H2SO4: axit sunfuric 
H2SO3: axit sunfurơ 
H2CO3:axit cacbonic 
HNO3: axit nitric 
H3PO4: axit photphoric 
Bài 2) 
Ca(OH)2 tương ứng với CaO 
Mg(OH)2 tương ứng với MgO 
Zn(OH)2 tương ứng với ZnO 
Fe(OH)2 tương ứng với FeO 
CHÚ Ý :Bài 2) đằng trước là bazơ đằn sau là axit

27 tháng 9 2016

a/ 4P + 5O2 -----> 2P2O5

b/ 4H2 + Fe3O4 -----> 3Fe + 4H2O

c/ 3Ca + 2H3PO4 ------> Ca3(PO4)2 + 3H2

27 tháng 9 2016

a) 4P + 5O2 ----> 2P2O5

- Hiện tượng :Photpho cháy mạnh trong khí oxi với ngọn lửa sáng chói, tạo ra khói trắng dày đặc bám vào thành lọ dưới dạng bột tan được trong nước. Bột trắng đó là điphotpho pentaoxit và có công thức hoá học là P2O5

-Điều kiện: dư oxi

b) Fe3O4 +4H2 ---> 3Fe + 4H2O

-Hiện tượng :Fe3O4 màu nâu đen chuyển sang màu trắng xám của Fe,xuất hiện hơi nước trên thành ống nghiệm.

- Điều kiện: >570 độ C

c) 3Ca + 2H3PO4 ---> Ca3(PO4)2 +3H2

-Hiện tượng : Ca tan dần trong dung dịch,có khí không màu thoát ra là H2

-Điều kiện : nhiệt độ phòng

Chúc em học tốt !!

 

27 tháng 5 2020

1) Natri oxit (oxit kim kim)

2) Sắt (III) oxit (oxit kim loại)

3) Lưu huỳnh trioxit (oxit phi kim)

4) Đồng (I) oxit ( oxit kim loại)

5) Chì (II) oxit (oxit kim loại)

6) Nito monoxit (oxit phi loại)

7) Bạc oxit (oxit kim loại)

8) Đinitơ trioxit (oxit phi loại)

\(n_{Na}=\frac{46}{23}=2\left(mol\right)\)

\(m_{H_2O}=1.400=400\left(g\right)\)

\(4Na_{ }+O_{2_{ }}\rightarrow2Na_2O\)

2mol                         1mol

\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)

1mol                                 2mol

\(m_{NaOH}=2.40=80\left(g\right)\)

Khối lượng dung dịch sau phản ứng là:

\(m_{d_2}=46+400=446\left(g\right)\)

\(C\%=\frac{80}{446}.100\%=17,94\%\)

Đổi 400ml = 0,4l

\(C_M=\frac{2}{0,4}=5\left(M\right)\)

14 tháng 10 2018

Bài 1: CTHH:

Các hợp chất: K2O, Al2O3, FeO, Fe2O3, Fe3O4, CuO, Cu2O, MgO, Na2O, ZnO, CO, CO2, SO2, SO3, P2O3 , P2O5

\(PTK_{K_2O}=2.39+16=94\left(đ.v.C\right)\)

\(PTK_{Al_2O_3}=2.27+3.16=102\left(đ.v.C\right)\)

\(PTK_{FeO}=56+16=72\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{Fe_2O_3}=2.56+3.16=160\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{Fe_3O_4}=3.56+4.16=232\left(đ.v.C\right)\)

\(PTK_{CuO}=64+16=80\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{Cu_2O}=2.64+16=144\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{MgO}=24+16=40\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{Na_2O}=2.23+16=62\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{ZnO}=65+16=81\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{CO}=12+16=28\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{CO_2}=12+2.16=44\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{SO_2}=32+2.16=64\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{SO_3}=32+3.16=80\left(đ.v.C\right)\\ \)

\(PTK_{P_2O_3}=2.31+3.16=110\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{P_2O_5}=2.31+5.16=142\left(đ.v.C\right)\)

14 tháng 10 2018

Bài 2:

PTHH điều chế các oxit trên:

(1) CO2

PTHH: C + O2 -to-> CO2

hoặc Fe2O3 + 3 CO -to-> 2 Fe + 3 CO2

(2) SO2

PTHH: S + O2 -to-> SO2

hoặc Cu +2 H2SO4(đ) -to-> CuSO4 + 2 H2O + SO2

(3) P2O5

PTHH: 4 P + 5 O2 -to-> 2 P2O5

(4) Al2O3

PTHH: 4Al + 3 O2 -to-> 2 Al2O3

(5) Fe3O4

PTHH: 3 Fe +2 O2 -to-> Fe3O4

(6) H2O

PTHH: 2 H2 + O2 -to-> 2 H2O

(7) CuO

PTHH: 2 Cu + O2 -to-> 2 CuO

(8) K2O

PTHH: 4 K + O2 -to-> 2 K2O

19 tháng 2 2020

SO3 : lưu huỳnh trioxit ( Sunfit)

Mn2O7 : Mangan (VII) oxit

Cr2O3 : Crom oxit

Cl2O3 : đi clo trioxit

NO2 : Ni tơ đi oxit ( Nitrit)

CuO : Đồng (II) oxit

BaO : Bari oxit

SiO2 : Silic đi oxit

HgO : Thủy ngân (II) oxit

PbO2 : Chì (IV) oxit

18 tháng 2 2020

BÀI 25. Sự oxi hóa. Phản ứng hóa hợp. Ứng dụng của oxi

18 tháng 2 2020

Oxit axit:

SO3: Lưu huỳnh trioxit

NO2: Nito đioxit

Cl2O3: Điclo oxit

Oxit bazo:

Mn2O7: Mangan heptaoxit

Cr2O3: Crom (III) oxit

CuO: Đồng (II) oxit

BaO: Bari oxit

SiO2: Silic oxit

HgO: Thủy ngân (II) oxit

PbO2: Chì (IV) oxit

Chúc bạn học tốt

18 tháng 5 2016

nNa=46/23=2 mol

2Na      +1/2 O2 =>Na2O

2 mol =>0,5 mol=>1 mol

Na2O + H2O =>2NaOH

1 mol               =>2 mol

mdd A=mNa2O+mH2O=1.62+400=462g

nNaOH=2 mol

=>mNaOH=2.40=80g

=>C% dd NaOH=80/462.100%=17,32%

CM dd NaOH=CM dd A=2/0,4=5M

20 tháng 7 2018

a;

Trích các mẫu thử

Cho các mẫu thử lội qua dd Br2 dư nhận ra:

+SO2 tác dụng và ko có khí thoát ra

+Còn lại đều ko tác dụng nên bay ra

Đốt 3 khí còn lại trong không khí nhận ra:

+CO cháy

+2 khí còn lại ko cháy

Cho 2 khí còn lại lội qua dd Ca(OH)2 dư nận ra:

+CO2 tạo ết tủa

+N2 ko PƯ

20 tháng 7 2018

b;

Fe3O4 + 8HCl -> FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O

Cu + 2FeCl3 -> CuCl2 + 2FeCl2

2NaHCO3 + Ba(OH)2 2H2O + Na2CO3 + BaCO3

(nước cx tính là oxit nhé)

Fe + 3AgNO3(dư)-> Fe(NO3)3 + 3Ag