K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 5 2017

Đáp án B

“many of them” => “many of which”

Ở đây ta cần một mệnh đề quan hệ để thay thế và gắn kết 2 vế của câu

Từ which ở đây được thay thế cho “buildings”

Dịch câu:

Ngôi làng có 60 tòa nhà lịch sử, nhiều trong số đó được vận chuyển cẩn thận từ các địa điểm khác nhau để giúp tái tạo cảng biển như trước đây.

14 tháng 9 2019

Đáp án A

Kiến thức về cấu trúc ngữ pháp

Sửa: suppose => are supposed

To be supposed to = to have to, to have a duty or a responsibility to: có bổn phận phải làm gì

Tạm dịch: Học sinh phải đọc kĩ tất cả câu hỏi và tìm đáp án

14 tháng 5 2019

be supposed to do sth: được cho là phải làm gì

Sửa: suppose => are supposed

Tạm dịch: Học sinh được cho là phải đọc tất cả các câu hỏi một cách cẩn thận và tìm ra câu trả lời.

Chọn A

25 tháng 5 2018

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

16 tháng 2 2018

Đáp án B.

Đổi “doing” thành “done”.

Tạm dịch: Nếu được làm một cách cẩn thận, thử nghiệm sẽ thành công.

27 tháng 4 2016

I.

  1. bỏ will
  2. like -> likes
  3. in -> at
  4. studys -> studies

II.

D. history

27 tháng 4 2016

I. 

1.Many foreigners will come to visit viet nam every year.

                  A          B       C         D                      => bỏ will 

2.My close friend like Math but she learns it not very well.

   A                        B     C                    D               => likes

3.Hoa sometimes skips rope and plays catch in recess.

              A                  B                   C              D  => at

4.In her Geography class, she studys maps and learns about different countries.

        A                                          B                          C        D    => studies

II. 

A.atlas            B.calculator               C. earphones                   D. history

23 tháng 12 2018

Đáp án B.

Dùng sai cấu trúc với câu giả định với tính từ essential, vậy nên phải đổi is thành be hoặc should be.

26 tháng 1 2018

Chọn đáp án C

Cấu trúc: - not only ...but also: không những ...mà còn

E.g: She not only sings beautifully but also plays the guitar well.

Do đó: and => but also

19 tháng 10 2018

Đáp án A

Sửa travel agency => travel agent.

Giải nghĩa: travel agent: người đại lí du lịch, nhân viên lữ hành.

travel agency: đại lí, công ty du lịch (cung cấp các dịch vụ liên quan tới du lịch như đặt vé, đặt khách sạn…).

Dịch: Trong khi làm việc là một nhân viên lữ hành, anh trai tôi chuyên về sắp xếp các tour du lịch tới đồng bằng sông Cửu Long cho du khách nước ngoài.