Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a)
- Nhúng quỳ tím vào 4 lọ:
+ Quỳ tím hóa xanh: KOH
+ Quỳ tím không đổi màu: NaCl
+ Quỳ tím hóa đỏ: HCl và HNO3
- Đổ dd AgNO3 vào 2 lọ còn lại:
+ Xuất hiện kết tủa trắng: HCl
+ Không hiện tượng: HNO3
b)
- Dùng quỳ tím:
+ Quỳ tím hóa xanh: NaOH và Ca(OH)2
+ Quỳ tím hóa đỏ: \(H_2SO_4\)
+ Quỳ tím không đổi màu: \(K_2SO_4\)
- Sục khí CO2 vào 2 lọ còn lại:
+ Xuất hiện kết tủa trắng: Ca(OH)2
+ Còn lại: NaOH
a)
- Cho các dd tác dụng với quỳ tím
+ QT chuyển đỏ: HCl
+ QT chuyển xanh: Ba(OH)2
+ QT không chuyển màu: Ca(NO3)2
b)
- Cho các dd tác dụng với quỳ tím
+ QT chuyển xanh: Na2CO3, NaOH (1)
+ QT chuyển đỏ: HCl
+ QT không chuyển màu: NaCl
- Cho dd ở (1) tác dụng với dd HCl
+ Có khí thoát ra: Na2CO3
Na2CO3 + 2HCl --> 2NaCl + CO2 + H2O
+ Không hiện tượng: NaOH
NaOH + HCl --> NaCl + H2O
c)
- Cho các chất tác dụng với quỳ tím
+ QT chuyển đỏ: HCl
+ QT chuyển xanh: NaOH
+ QT không chuyển màu: Na2SO4, NaCl, NaNO3 (1)
- Cho các chất ở (1) tác dụng với dd Ba(OH)2
+ Không hiện tượng: NaCl, NaNO3 (2)
+ Kết tủa trắng: Na2SO4
Na2SO4 + Ba(OH)2 --> BaSO4\(\downarrow\) +2NaOH
- Cho chất ở (2) tác dụng với dd AgNO3
+ Kết tủa trắng: NaCl
NaCl + AgNO3 --> AgCl\(\downarrow\) + NaNO3
+ Không hiện tượng: NaNO3
Bài1. Dãy các oxit nào dưới đây tác dụng được với H2SO4 loãng?
A. FeO,Na2O,NO2
B. CaO,MgO,P2O5
C. K2O, FeO, CaO
D. SO2,BaO, Al2O3
Bài2. Trộn hai dung dịch nào sau đây với nhau sẽ có kết tủa xuất hiện?
A. Ba(NO3)2 và NaCl
B. K2SO4 và AlCl3
C. KCl và AgNO3
D.CuCl2 và ZnSO4
Bài3. Nung 100g CaCO3 ở nhiệt độ cao, sau phản ứng thu được 44,8g CaO. Hiệu suất phản ứng đạt bao nhiêu phần trăm?
A. 75% B. 80% C. 85% D. 90%
Bài4. Cho 5,4 gam Al vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Thể tích khí H2 thoát ra ở đktc là?
A. 2,24 lít B. 6,72 lít C. 4,48 lít D. 5,6 lít
Bài5. Muốn nhận biết dung dịch Na2SO4 người ta dùng chất nào dưới đây làm thuốc thử?
A. HCl B. NaCl C. K2SO4 D. Ba(OH)2
Bài6. Trộn 200ml dung dịch NaOH 1M với 300ml dung dịch NaOH 0,5M thì thu được dung dịch mới có nồng độ mol là?
A. 0,5 M B. 1,5M C. 1M D. 0,7M.
- Lấy thử và đánh dấu
- Cho quỳ tím vào các mẫu thử
+ Mẫu thử làm quỳ tím hóa xanh: NaOH Ca(OH)2 (I)
+Mẫu thử làm quỳ tím hóa đỏ: HCl
+ Mẫu thử không hiện tượng: NaCl, H2O (II)
- Sục khí CO2 vào nhóm I
+ Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng: Ca(OH)2
CO2 + Ca(OH)2 \(\rightarrow\) CaCO3 + H2O
+ Mẫu thử ko hiện tượng: NaOH
-Cho AgNO3 vào nhóm II
+ Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng: NaCl
AgNO3 + NaCl \(\rightarrow\) AgCl + NaNO3
+ Mẫu thử ko hiện tượng: H2O
Trích mỗi chất một ít ra ống nghiệm làm thuốc thử:
Cho quỳ tím lần lượt vào các mẫu thử:
- Hóa xanh: dd Ca(OH)2, NaOH (1)
- Hóa đỏ: dd HCl
- Không hiện tượng: dd NaCl, H2O (2)
Sục CO2 vào (1):
- Kết tủa : dd Ca(OH)2
- Không hiện tượng: dd NaOH
Ca(OH)2 + CO2 \(\rightarrow\)CaCO3 + H2O
2NaOH + CO2\(\rightarrow\)Na2CO3 + H2O
Cho dd AgNO3 ( dư) vào (2):
- Kết tủa: dd NaCl
- Không hiện tượng: H2O
AgNO3 + NaCl \(\rightarrow\)AgCl + NaNO3
- Trích các mẫu thử vào từng ống nghiệm và đánh STT
- Cho quỳ tím vào các mẫu thử :
+ Qùy tím hóa đỏ => mẫu thử là HCl
+ Qùy tím hóa xanh => mẫu thử là NaOH và Ba(OH)2
+ Qùy tím không chuyển màu => mẫu thử là NaCl
- Cho dung dịch H2SO4 vào các ống nghiệm chứa mẫu thử làm quỳ tím hóa xanh :
+ Xuất hiện kết tủa trắng => mẫu thử là Ba(OH)2
Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2H2O
+ Không có hiện tượng => mẫu tử là NaCl
a)
-Thử bằng quỳ tím:
+ Quỳ tím hóa đỏ\(\rightarrow\)H2SO4 và HCl
+ Quỳ tím hóa xanh\(\rightarrow\)NaOH và Ca(OH)2
- Cho BaCl2 vào 2 mẫu làm quỳ tím hóa đỏ:
+ Có kết tủa trắng\(\rightarrow\)H2SO4:
BaCl2+H2SO4\(\rightarrow\)BaSO4\(\downarrow\)+2HCl
+ Không hiện tượng là HCl
- Cho Na2CO3 vào 2 mẫu làm quỳ tím hóa xanh:
+ Có kết tủa trắng\(\rightarrow\)Ca(OH)2:
Ca(OH)2+Na2CO3\(\rightarrow\)CaCO3\(\downarrow\)+2NaOH
+ không hiện tượng là NaOH
b)
- Thử bằng quỳ tím:
+ Quỳ tím hóa đỏ\(\rightarrow\)H2SO4
+ Không hiện tượng\(\rightarrow\)CuSO4, AgNO3, NaCl
- Cho HCl vào 3 mẫu còn lại:
+ Có kết tủa trắng\(\rightarrow\)AgNO3:
AgNO3+HCl\(\rightarrow\)AgCl\(\downarrow\)+HNO3
+ Không hiện tượng\(\rightarrow\)CuSO4 và NaCl
- Cho BaCl2 vào 2 mẫu còn lại:
+ Có kết tủa trắng\(\rightarrow\) CuSO4:
CuSO4+BaCl2\(\rightarrow\)BaSO4\(\downarrow\)+CuCl2
+ Không hiện tượng\(\rightarrow\)NaCl
a) dùng quỳ tím nhận H2SO4 , sau đó dùng muối AgNO3 nhận NaCl
NaCl + AgNO3 → NaNO3 + AgCl ↓
b) dùng quỳ tím nhận HCl, sau đó dùng muối BaCl2 nhận K2SO4
BaCl2 + K2SO4 → KCl + BaSO4 ↓
c)dùng quỳ tím nhận H2SO4, NaOH sau đó dùng muối BaCl2 nhận Na2SO4
d) dùng quỳ tím nhận KOH, H2SO4 sau đó dùng muối BaCl2 nhận K2SO4
34. Có thể dùng dung dịch HCl để nhận biết các dung dịch không màu sau đây:
A. NaOH, Na2CO3, AgNO3
+Nhận biết được Na2CO3 do có khí thoát ra
\(Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+CO_2+H_2O\)
+ Nhận biết được AgNO3 do có kết tủa
\(AgNO_3+2HCl\rightarrow AgCl+HNO_3\)
+Còn lại NaOH không hiện tượng
B.Na2CO3, Na2SO4, KNO3
C. KOH, AgNO3, NaCl
D. NaOH, Na2CO3, NaCl