K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 11 2018

bn 2k? mấy z , thuy linh le

27 tháng 11 2018

u,e,o,a,i

15 tháng 12 2017

1. what did you do last sunday?

2. what are you doing this sunday?

15 tháng 12 2017

What did you do last sunday

17 tháng 12 2017

what did you do last sunday

what will you do this sunday

by english♥

17 tháng 12 2017

Last Sunday did what

What will this Sunday do

tk mk nha

25 tháng 2 2019

trả lời:

dell,dell và dell

hok tốt

25 tháng 2 2019

xàm xí đú quá bạn ơi

29 tháng 7 2018

bed,TV,sofa,celling fan, wadrobe, picture,fridge,desk,chair,light.....

----hok tốt-----

29 tháng 7 2018
armchairghế có tay vịn
bedgiường
bedside tablebàn để cạnh giường ngủ
bookcasegiá sách
bookshelfgiá sách
chairghế
chest of drawerstủ ngăn kéo
clockđồng hồ
coat standcây treo quần áo
coffee tablebàn uống nước
cupboardtủ chén
deskbàn
double bedgiường đôi
dressing tablebàn trang điểm
drinks cabinettủ rượu
filing cabinettủ đựng giấy tờ
mirrorgương
pianođàn piano
sideboardtủ ly
single bedgiường đơn
sofaghế sofa
sofa-bedgiường sofa
stoolghế đẩu
tablebàn
wardrobetủ quần áo

THIẾT BỊ GIA DỤNG

alarm clockđồng hồ báo thức
bathroom scalescân sức khỏe
Blu-ray playerđầu đọc đĩa Blu-ray
CD playermáy chạy CD
DVD playermáy chạy DVD
electric firelò sưởi điện
games consolemáy chơi điện tử
gas firelò sưởi ga
hoover hoặc vacuum cleanermáy hút bụi
ironbàn là
lampđèn bàn
radiatorlò sưởi
radiođài
record playermáy hát
spin dryermáy sấy quần áo
stereomáy stereo
telephoneđiện thoại
TV (viết tắt của television)ti vi
washing machinemáy giặt
11 tháng 4 2019

waiting for the bus

11 tháng 4 2019

Lan is standing near the store and she is waiting for the bus

14 tháng 11 2018

I don't know Indian language

14 tháng 11 2018

You can stop the wild imagination?

You are addicted to India and mk thought you should stop

8 tháng 10 2019

Mày bị điên ak

8 tháng 10 2019

1/ Bạch Dương - Aries /'eəri:z/– (Con Cừu) - March 21- April 19

2/ Kim Ngưu - Taurus /'tɔ:rəs/– (Con Trâu) - April 20-May 20

3/ Song Tử - Gemini /'dʒeminai/ – (Sinh Đôi) - May 21-June 21

4/ Cự Giải - Cancer /'kænsə/ – (Con Cua) - June 22-July 22

5/ Hải Sư - Leo /'li:ou/ – (Sư Tử) - July 23-Aug 22

6/ Xử Nữ - Virgo /'və:gou/ – (Trinh Nữ) - Aug 23-Sept 22

7/ Thiên Bình- Libra /'li:brə/ – (Cái Cân) - Sept 23-Oct 23

8/ Hổ Cáp - Scorpius /'skɔ:piəs/– (Bọ Cạp) ♏ -  Oct 24-Nov 21

9/ Nhân Mã - Sagittarius /,sædʒi'teəriəs/– (Còn gọi là Xạ Thủ) - Nov 22- Dec 21

10/ Ma Kết - Capricorn /'kæprikɔ:n/– (Con Dê) - Dec 22- Jan 19

11/ Bảo Bình - Aquarius /ə'kweəriəs/ – (Người mang nước, Cái Bình) - Jan 20-Feb 18

12/ Song Ngư - Pisces /'paisi:z/– (Đôi Cá) - Feb 19-Mar 20

1 tháng 1 2022

Bạn tham khảo nhe

Tổng hợp quy tắc đánh trọng âm “bất bại” trong tiếng Anh

Tham khảo
Quy tắc 1: Danh từ có 2 âm tiết => trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

Ví dụ: 'children, 'hobby, 'habit, 'labour, 'trouble, 'standard…

Ngoại lệ: ad'vice, ma'chine, mis'take…

 

Quy tắc 2: Tính từ có 2 âm tiết => trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

Ví dụ:: 'basic, 'busy, 'handsome, 'lucky, 'pretty, 'silly…

Ngoại lệ: a'lone, a'mazed, …

 Quy tắc 3: Danh từ ghép => trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

Ví dụ: 'birthday, 'airport, 'bookshop, 'gateway, 'guidebook, 'filmmaker,…

 Quy tắc 4: Tính từ ghép => trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

Ví dụ: 'airsick, 'homesick, 'carsick, 'airtight, 'praiseworthy, 'trustworth, 'waterproof, …

Ngoại lệ: duty-'free, snow-'white …

 

Quy tắc 5: Động từ có 2 âm tiết => trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

Ví dụ: be'gin, be'come, for'get, en'joy, re'lax, de'ny, re'veal,…

Ngoại lệ: 'answer, 'enter, 'happen, 'offer, 'open…

 Quy tắc 6: Động từ ghép => trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

Ví dụ: be'come, under'stand,...
 

Quy tắc 7: Trọng âm rơi vào chính các vần sau: sist, cur, vert, test, tain, tract, vent, self

Ví dụ: e'vent, sub'tract, pro'test, in'sist, main'tain, my'self, him'self …

 Quy tắc 8: Với những hậu tố sau thì trọng âm rơi vào chính âm tiết chứa nó: -ee, - eer, -ese, -ique, -esque, -ain

Ví dụ: ag'ree, volun'teer, Vietna'mese, re'tain, main'tain, u'nique, pictu'resque, engi'neer…

Ngoại lệ: com'mittee, 'coffee, em'ployee…

 Quy tắc 9: Các từ có hậu tố là –ic, -ish, -ical, -sion, -tion, -ance, -ence, -idle, -ious, -iar, ience, -id, -eous, -acy, -ian, -ity =>  trọng âm rơi vào âm tiết liền trước nó

Ví dụ: eco'nomic, 'foolish, 'entrance, e'normous …

 

Quy tắc 10: Hầu như các tiền tố không nhận trọng âm

Ví dụ: dis'cover, re'ly, re'ply, re'move, des'troy, re'write, im'possible, ex'pert, re'cord, …

Ngoại lệ: 'underpass, 'underlay…

 Quy tắc 11: Các tính từ ghép có thành phần đầu tiên là tính từ hoặc trạng từ, thành phần thứ hai tận cùng là –ed => trọng âm chính rơi vào thành phần thứ 2

Ví dụ: bad-'tempered, ,short-'sighted, ill-'treated, ,well-'done, well-'known…

 Quy tắc 12: Khi thêm các hậu tố sau thì trọng âm chính của từ không thay đổi: -ment, -ship, -ness, -er/or, -hood, -ing, -en, -ful, -able, -ous, -less

Ví dụ:

ag'ree – ag'reement'meaning – 'meaninglessre'ly – re'liable'poison – 'poisonous'happy – 'happinessre'lation – re'lationship'neighbour – 'neighbourhoodex'cite - ex'citing Quy tắc 13: Những từ có tận cùng là: –graphy, -ate, –gy, -cy, -ity, -phy, -al => trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ cuối lên

Ví dụ: eco'nomical, de'moracy, tech'nology, ge'ography, pho'tography, in'vestigate, im'mediate,…

11 tháng 2 2022

chắc ko t,i,c,k nên chả có ai trl âh

11 tháng 2 2022

câu hỏi này không trên 4 dòng