Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Hình thức sinh sản | Đại diện | Đặc điểm |
Phân chia | Trùng roi | Từ một cơ thể ban đầu ,nhân và tế bào chất phân chia để tạo nên hai cá thể mới |
Nảy chồi | Thủy tức | Từ cá thể mẹ ,chồi bắt đầu nhô ra sau đó rụng xuống tạo thành cá thể mới |
Tái sinh | Giun dẹp | Từ cá thể ban đầu ,cắt ra từng mảnh ,tạo nên cơ thể mới |
Bào tử | Dương xỉ | Thể bào tử ->bào tử->túi bào tử->cá thể mới (dương xỉ) |
Sinh dưỡng | Thực vật | Cơ thể ban đầu ->nảy mầm ->cơ thể mới |
TT | Đại diện/Đặc điểm | Nơi sống | Lối sống | Kiểu vỏ đá vôi | Đặc điểm cơ thể | Khoang áo phát triển | ||
1 | Trai sông | Nước ngọt | Vùi lấp | 2 mảnh vỏ | Thân mềm | Không phân đốt | Phân đốt | X |
2 | Sò | Ở biển | Vùi lấp | 2 mảnh vỏ | X | X | X | |
3 | Ốc sên | Ở cạn | Bò chậm chạp | 1 vỏ xoắn ốc | X | X | X | |
4 | Ốc vặn | Nước ngọt, nước lợ | Bò chậm chạp | 1 vỏ xoắn ốc | X | X | X | |
5 | Mực | Ở biển | Bơi nhanh | Vỏ tiêu giảm | X | X | X | |
6 | Cụm từ và kí hiệu gợi ý | - Ở cạn - Ở biển - Nước ngọt - Ở nước lợ | - Vùi lấp - Bò chậm chạp - Bơi nhanh | - 1 vỏ xoắn ốc - 2 mảnh vỏ - Vỏ tiêu giảm | X | X | X | X |
-đ,đ,s,đ
cây đậu:hat-hạt nảy mầm-câyco-cây trưởng thành- cây kết quả tạo thành hạt
con người:hợp tử-em bé-người trưởng thành
châu chấu: trứng-ấu trùng-ấu trùng lột xác nhiều lần-châu chấu trưởng thành
ếch: trứng đã thụ tinh- nòng nọc- ếch trưởng thành
12.2 : hình cầu
12.3 hình dấu phẩy
12.4 hình xoắn
12.5 hình que
12.6 hình xoắn
12.2 vi khuẩn viêm màng não: hình thái: hình cầu
12.3 vi khuẩn gây bệnh tả: Hình thái: hình dấu phẩy
12.4 vi khuẩn gây bệnh than:Hình thái: hình sợi
12.5 vi khuẩn E.coli: Hình thái: hình que
12.6 vi khuẩn Leptospira: Hình thái: hình xoắn
STT | Đặc điểm so sánh/ Đại diện | Sán lông( sán tự do ) | Sán lá gan( kí sinh | Sán dây( kí sinh |
1 | Cơ thể dẹp và đối xứng hai bên | + | + | + |
2 | Mắt và lông bơi phát triển | + | - | - |
3 | Phân biệt đầu đuôi, lưng bụng | + | + | + |
4 | Mắt và lông bơi tiêu giảm | - | + | + |
5 | Giác bám phát triển | - | + | + |
6 | Ruột phân nhánh chưa có hậu môn | + | + | - |
7 | Cơ quan sinh dục phát triển | + | + | + |
8 | Phát triển qua các giai đoạn ấu trùng | + | + | + |
Đặc điểm chung của ngành Giun dẹp:
- Cơ thể dẹp có đối xứng 2 bên, phân biệt được đầu đuôi, lưng bụng
- Ruột phân nhánh, chưa có hậu môn
- Cơ quan sinh dục phát triển, sinh sản nhanh, nhiều
đó bạn=]]]
theo ý kiến riêng của mk thì: 1:nhung mao
2:vỏ nhầy
3:màng sinh chất
4:thành tế bào
5:riboxon
6:nhân
7:roi