K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI HỌC KỲ MÔN TOÁN & TIẾNG VIỆT LỚP 5

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 đ)

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Trong các số thập phân dưới đây, chữ số 5 của số thập phân nào chỉ hàng phần trăm:

           A. 523,41              B. 432,15                C. 235,41                  D. 423,51

 

Câu 2. Số bé nhất trong các số thập phân dưới đây là:

             A 3,445                B. 3,454                        C. 3,455                D. 3,444

Câu 3: Tỉ số phần trăm của hai số 40 và 25 là:

          A. 62,5%              B. 160%              C. 16%             D. 106%

Câu 4: Kết quả của biểu thức 87,5 x 10 : 0,1 là:

           A. 87,5               B. 875              C. 8750               D. 7850.

Câu 5: Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm: 2kg235g =............ g là:

       A. 2,235g               B. 223,5g                   C. 2235g              D.2325g

B: PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1: Đặt tính rồi tính: (4 điểm)

         a) 325,75 + 493,13                b) 142,43 – 34,38

         c) 23,6 x 4,3                         d) 50,5 : 2,5

Câu 2: Tìm (0,75 điểm)

5,4 = 17,8 – 0,25

Câu 3. (2,25 điểm) Một sân trường hình chữ nhật có diện tích 800m2. Trên sân trường người ta trồng một bồn hoa hình tam giác có chiều cao 4,5 m, đáy 8m.

a/ Tính diện tích bồn hoa?

b/ Tính diện tích phần còn lại của sân trường?

 

Đáp án đề thi học kì 1 lớp 5 môn Toán

PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng đạt: 0,5 điểm.

Câu

1

2

3

4

5

Đáp án

B

C

D

C

D

 

PHẦN II:

Câu 1: Đặt tính và tính đúng (4 đ): Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính (1 điểm)

          a) 818,88                 b) 108,05               c) 101,48             d) 20,2

Câu 2: (0,75 điểm)

Tính đúng giá trị của x = 3,25

Câu 3: (2,25 điểm)

Có câu trả lời và phép tính đúng khi tìm diện tích vườn hoa (1 điểm)

Diện tích bồn hoa là: 4,5 x 8 = 36 (m2)

Có câu trả lời và phép tính đúng khi tìm diện tích phần còn lại của sân trường (1 điểm)

Diện tích phần còn lại của sân trường là:

800 – 36 = 764 (m2)

Ghi đáp số đúng: 764 m2 (0,25 điểm)

 

II – Đọc thầm và làm bài tập (5 điểm)

Đọc đoạn văn sau và thực hiện yêu cầu ở dưới:

Đã trưa rồi mà cao nguyên Mộc Châu mát lạnh như đầu một mùa xuân nào. Dưới chân tôi và sau tôi một ngày đường là Hà Nội đang nhễ nhại trong tiếng ve sầu và đường nhựa bốc hơi. Mây trắng Mộc Châu là là trên những ngọn cỏ mát rờn, một thứ cỏ cơm bữa của dê, bò, ngựa nông trường. Ngay chỗ đỗ xe là căng tin. Những cái bóng linh lợi của người lính hòa bình kiến thiết Tây Bắc. Bát phở nóng căng tin, năm sáu năm tới hẳn là ngậy lên cái mùi thịt chín, thịt tái của chính bò nông trường đây. Tách cà phê nóng gợi lên cái hương vị cà phê tương lai của nông trường Tây Bắc. Chẳng bù với quang cảnh năm nào, bộ đội ta vào Tây Bắc mở rộng căn cứ, đất ở đây chỉ một màu trúc và cỏ cháy, nồng lên cái mùi hổ đói. Hàng ngày đường không có tiếng nói của người đi. Toàn là cỏ dại và củ riềng, cái vị gừng cay muối mặn nhớ đời của bữa cơm đơn vị chủ lực quân vào mở đất Sơn La. Bây giờ thì khác quá đi rồi. Cuộc đời mới đang bén rễ đâm chồi mạnh và nơi đây đang kết tinh nhiều giống hoa say nồng chưa nở một lần nào trên lũng đồi Thái Mèo ...

(Theo Nguyễn Tuân)

1. Cao nguyên Mộc Châu nằm ở vùng nào của nước ta?

         A. Tây Bắc.                     B. Việt Bắc.                   C. Tây Nguyên.

2. Tác giả miêu tả cảnh cao nguyên Mộc Châu vào mùa nào?

        A. Mùa xuân.                       B. Mùa hè            C. Mùa thu

3. Cảnh vật và cuộc sống được miêu tả trong bài thuộc vào thời gian nào?

A. Thời thực dân Pháp thống trị.

B. Thời kì kháng chiến chống thực dân Pháp.

C. Sau hòa bình lập lại trên miền bắc.

4. Tác giả tả cảnh nghèo đói trước ngày giải phóng nhằm mục đích gì?

A. Cho thấy đây là một vùng đất nghèo.

B. Ôn lại những ngày kháng chiến gian khổ.

C. Làm nổi bật sự thay đổi của cảnh vật và con người sau đây.

5. Thành ngữ bén rễ đâm chồi trong bài nghĩa là gì?

A. Hạt gieo xuống đang mọc thành cây.

B. Cây trồng xuống đang bén rễ.

C. Cuộc sống đang hồi sinh trở lại sau những năm chiến tranh.

6. Câu sau thuộc kiểu câu nào? "Mây trắng Mộc Châu là là trên những ngọn cỏ mát rờn, một thứ cỏ cơm bữa của dê, bò, ngựa nông trường."

A. Ai làm gì?

B. Ai thế nào?

C. Ai là gì?

7. Dòng nào sau đây chỉ toàn từ láy?

A. là là, nhễ nhại, linh lợi.

B. năm nào, là là, nhễ nhại, linh lợi.

C. là là, nhễ nhại, linh lợi, căn cứ.

8. Cặp quan hệ từ trong câu sau biểu thị quan hệ gì?

"Không chỉ sáng tác nhạc, Văn Cao còn viết văn, làm thơ"

A. Quan hệ nguyên nhân – kết quả.

B. Quan hệ tương phản.

C. Quan hệ tăng tiến.

9. Câu: "Mây trắng Mộc Châu là là trên những ngọn cỏ mát rờn, một thứ cỏ cơm bữa của dê, bò, ngựa nông trường." diễn tả mây như thế nào?

A. Mây sà xuống thấp một cách nhẹ nhàng, sát với ngọn cỏ.

B. Mây đậu trên những ngọn cỏ.

C. Mây bay cao phía trên ngọn cỏ.

10. Gạch chân các quan hệ từ có trong câu sau:

"Dưới chân tôi và sau tôi một ngày đường là Hà Nội đang nhễ nhại trong tiếng ve sầu và đường nhựa bốc hơi"

B. KIỂM TRA VIẾT

I. Chính tả. (5 điểm) Nghe – viết (GV đọc cho HS viết một đoạn trong bài Mưa thảo quả TV lớp 5 tập I trang 113, từ Thảo quả trên rừng Đản Khao đó chớn nục đến lấn chiếm khụng gian)

II. Tập làm văn (5 điểm) Tả hình dáng và tính cách một người thân của em.

Đáp án đề thi kì 1 lớp 5 môn Tiếng Việt

A. KIỂM TRA ĐỌC

Mỗi câu khoanh đúng, làm đúng cho 0,5 điểm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

B

C

C

C

A

A

C

C

và, là, và

B. KIỂM TRA VIẾT

I- Chính tả (5 đ)

  • Sai mỗi một lỗi (lỗi về thanh, về phụ âm đầu, viết hoa, tiếng) trừ 0,5 điểm
  • Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về cao độ, khoảng cách, bẩn... bị trừ 1 điểm toàn bài.

Chú ý: Nhiều lỗi sai giống nhau chỉ tính 1 lỗi

II- Tập làm văn (5đ)

Đảm bảo các yêu cầu sau được 5 điểm:

  • Viết được bài văn miêu tả người đủ 3 phần theo yêu cầu đã học; độ dài khoảng 15 câu.
  • Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả.
  • Chữ viết rõ ràng, trình bày bài sạch sẽ.

Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm 4,5 – 4 – 3,5 – 3 – 2,5 – 2 – 1,5 – 1 – 0,5.

 

 

 

1
31 tháng 12 2015

 

bn bị trừ điểm

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 đ)Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.Câu 1: Trong các số thập phân dưới đây, chữ số 5 của số thập phân nào chỉ hàng phần trăm:           A. 523,41              B. 432,15                C. 235,41                  D. 423,51 Câu 2. Số bé nhất trong các số thập phân dưới đây là:             A 3,445                B. 3,454                    ...
Đọc tiếp

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 đ)

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Trong các số thập phân dưới đây, chữ số 5 của số thập phân nào chỉ hàng phần trăm:

           A. 523,41              B. 432,15                C. 235,41                  D. 423,51

 

Câu 2. Số bé nhất trong các số thập phân dưới đây là:

             A 3,445                B. 3,454                        C. 3,455                D. 3,444

Câu 3: Tỉ số phần trăm của hai số 40 và 25 là:

          A. 62,5%              B. 160%              C. 16%             D. 106%

Câu 4: Kết quả của biểu thức 87,5 x 10 : 0,1 là:

           A. 87,5               B. 875              C. 8750               D. 7850.

Câu 5: Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm: 2kg235g =............ g là:

       A. 2,235g               B. 223,5g                   C. 2235g              D.2325g

B: PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1: Đặt tính rồi tính: (4 điểm)

         a) 325,75 + 493,13                b) 142,43 – 34,38

         c) 23,6 x 4,3                         d) 50,5 : 2,5

Câu 2: Tìm (0,75 điểm)

5,4 = 17,8 – 0,25

Câu 3. (2,25 điểm) Một sân trường hình chữ nhật có diện tích 800m2. Trên sân trường người ta trồng một bồn hoa hình tam giác có chiều cao 4,5 m, đáy 8m.

a/ Tính diện tích bồn hoa?

b/ Tính diện tích phần còn lại của sân trường?

1
14 tháng 1 2016

Phần trắc nhiệm :

1) B              2) D             3) B             4) C           5) C 

Phần lời giải : 

câu 1 :               a ) 818.88              b ) 108.05                  c)101.48                  d)20.2

câu 2 :               17.55

câu 3 :               a)18 m2                                          b) 782 m2

             tick nhé

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.Câu 1: Trong các số thập phân dưới đây, chữ số 5 của số thập phân nào chỉ hàng phần trăm:           A. 523,41              B. 432,15                C. 235,41                  D. 423,51 Câu 2. Số bé nhất trong các số thập phân dưới đây là:             A 3,445                B. 3,454                        C. 3,455            ...
Đọc tiếp

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Trong các số thập phân dưới đây, chữ số 5 của số thập phân nào chỉ hàng phần trăm:

           A. 523,41              B. 432,15                C. 235,41                  D. 423,51

 

Câu 2. Số bé nhất trong các số thập phân dưới đây là:

             A 3,445                B. 3,454                        C. 3,455                D. 3,444

Câu 3: Tỉ số phần trăm của hai số 40 và 25 là:

          A. 62,5%              B. 160%              C. 16%             D. 106%

Câu 4: Kết quả của biểu thức 87,5 x 10 : 0,1 là:

           A. 87,5               B. 875              C. 8750               D. 7850.

Câu 5: Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm: 2kg235g =............ g là:

       A. 2,235g               B. 223,5g                   C. 2235g              D.2325g

B: PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1: Đặt tính rồi tính: (4 điểm)

         a) 325,75 + 493,13                b) 142,43 – 34,38

         c) 23,6 x 4,3                         d) 50,5 : 2,5

Câu 2: Tìm (0,75 điểm)

5,4 = 17,8 – 0,25

Câu 3. (2,25 điểm) Một sân trường hình chữ nhật có diện tích 800m2. Trên sân trường người ta trồng một bồn hoa hình tam giác có chiều cao 4,5 m, đáy 8m.

a/ Tính diện tích bồn hoa?

b/ Tính diện tích phần còn lại của sân trường?

1
19 tháng 3 2016

Câu

1

2

3

4

5

Đáp án

B

C

D

C

D

PHẦN II:

Câu 1: Đặt tính và tính đúng (4 đ): Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính (1 điểm)

          a) 818,88                 b) 108,05               c) 101,48             d) 20,2

Câu 2: (0,75 điểm)

Tính đúng giá trị của x = 3,25

Câu 3: (2,25 điểm)

Có câu trả lời và phép tính đúng khi tìm diện tích vườn hoa (1 điểm)

Diện tích bồn hoa là: 4,5 x 8 = 36 (m2)

Có câu trả lời và phép tính đúng khi tìm diện tích phần còn lại của sân trường (1 điểm)

Diện tích phần còn lại của sân trường là:

800 – 36 = 764 (m2)

Ghi đáp số đúng: 764 m2 (0,25 điểm)

Phần 1: Trắc nghiệmCâu 1:Chữ số 5 trong số thập phân 7,256 thuộc hàng nào?A. Hàng đơn vịB. Hàng phần mườiC. Hàng phần trămD. Hàng phần nghìnCâu 2:Số tiếp theo của dãy số: 4,13; 4,12; 4,11; 4,10; …… là:A. 4,09B. 4,9C. 4,19D. 4,90Câu 3:Hình tam giác có độ dài đáy là 24 cm, chiều cao là 6 cm. Diện tích tam giác là:A. 144 cm2B. 30 cm2C. 72 cm2D. 60 cm2Phần 2: Tự luậnCâu 1: Tính a) 37,45 + 148,7 = ...............b)...
Đọc tiếp

Phần 1: Trắc nghiệm

Câu 1:
Chữ số 5 trong số thập phân 7,256 thuộc hàng nào?

  • A. Hàng đơn vị
  • B. Hàng phần mười
  • C. Hàng phần trăm
  • D. Hàng phần nghìn

Câu 2:

Số tiếp theo của dãy số: 4,13; 4,12; 4,11; 4,10; …… là:

  • A. 4,09
  • B. 4,9
  • C. 4,19
  • D. 4,90

Câu 3:

Hình tam giác có độ dài đáy là 24 cm, chiều cao là 6 cm. Diện tích tam giác là:

  • A. 144 cm2
  • B. 30 cm2
  • C. 72 cm2
  • D. 60 cm2

Phần 2: Tự luận

Câu 1: Tính 
a) 37,45 + 148,7 = ...............

b) 153,6 – 48,29 = .............

c) 106,7 x 2,8 = ...........

d) 26,5 : 2,5 = .............

Câu 2: Tìm X, biết:

a) X × 2,1 = 13,04 – 8,63
Trả lời: X = ..........

b) X : 2,04 = 7,5 : 5

Trả lời: X = ............

Câu 3:

Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
25,836; 25,386; 25,863; 25,368

Viết lại các số theo thứ tự từ bé đến lớn vào ô đáp án, dùng dấu ";" để ngăn cách giữa các số.

Câu 4: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

a) 2 tấn 77 kg = …………….tấn

b) 7 m 8 dm = …………….m

c) 8 kg 375 g = ……………….kg

d)

15 ha  =  ……………..km2

Câu 5:

a) Tính tỉ số phần trăm của hai số 25 và 40.
Trả lời:
Tỉ số phần trăm của hai số là: ..........%

b)

Trang trại nhà ông Duy nuôi 40 con bò, chiếm 25 % tổng số gia súc của trang trại. Hỏi số gia súc trang trại nhà ông Duy là bao nhiêu?
Trả lời:
Số gia súc trang trại nhà ông Duy là ............. con.

 

4
31 tháng 12 2019

Phần 1: Trắc nghiệm

Câu 1:
Chữ số 5 trong số thập phân 7,256 thuộc hàng nào?

  • A. Hàng đơn vị
  • B. Hàng phần mười
  • C. Hàng phần trăm
  • D. Hàng phần nghìn

Câu 2:

Số tiếp theo của dãy số: 4,13; 4,12; 4,11; 4,10; …… là:

  • A. 4,09
  • B. 4,9
  • C. 4,19
  • D. 4,90

Câu 3:

Hình tam giác có độ dài đáy là 24 cm, chiều cao là 6 cm. Diện tích tam giác là:

  • A. 144 cm2
  • B. 30 cm2
  • C. 72 cm2
  • D. 60 cm2

Phần 2: Tự luận

Câu 1: Tính 
a) 37,45 + 148,7 = 186,15

b) 153,6 – 48,29 = 105,31

c) 106,7 x 2,8 = 298,76

d) 26,5 : 2,5 = 10,6

Câu 2: Tìm X, biết:

a) X × 2,1 = 13,04 – 8,63
Trả lời: X = 2,1

b) X : 2,04 = 7,5 : 5

Trả lời: X = 3,06

Câu 3:

Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
25,368; 25,386;25,836; 25,863

Viết lại các số theo thứ tự từ bé đến lớn vào ô đáp án, dùng dấu ";" để ngăn cách giữa các số.

Câu 4: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

a) 2 tấn 77 kg = 2,077 tấn

b) 7 m 8 dm = 7,8m

c) 8 kg 375 g = 8,375 kg

d)

15 ha  =  0,15 km2

Câu 5:

a) Tính tỉ số phần trăm của hai số 25 và 40.
Trả lời:
Tỉ số phần trăm của hai số là: 62,5%

b)

Trang trại nhà ông Duy nuôi 40 con bò, chiếm 25 % tổng số gia súc của trang trại. Hỏi số gia súc trang trại nhà ông Duy là bao nhiêu?
Trả lời:
Số gia súc trang trại nhà ông Duy là 160 con.

31 tháng 12 2019

bài dễ như này mak cưng ko lm đc thì cj cx bó tay

23 tháng 3 2021

a)D      b)C        c)B

23 tháng 3 2021

a:Trả lời:D

b)Trả lời:C

c)Trả lời:B

tk nha

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.Câu 1:  Trong các số thập phân dưới đây, chữ số 5 của số thập phân nào chỉ hàng  phần trăm:A. 523,41              B. 432,15             C. 235,41          D. 423,51Caâu 2:a. Phân số nào là phân số thập phân: Câu 3. Viết số thập phân có : không đơn vị , một phần nghìn .A. 0,1       B. 0,01            C. 0,001            D....
Đọc tiếp

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1:  Trong các số thập phân dưới đây, chữ số 5 của số thập phân nào chỉ hàng  phần trăm:

A. 523,41              B. 432,15             C. 235,41          D. 423,51

Caâu 2:

a. Phân số nào là phân số thập phân:

 

Câu 3. Viết số thập phân có : không đơn vị , một phần nghìn .

A. 0,1       B. 0,01            C. 0,001            D. 0,0001

Câu 3. Số bé nhất trong các số thập phân dưới dây là:

A 3,445           B. 3,454                C. 3,455                  D. 3,444

Câu 4 :  Tỉ số phần trăm của hai số 40 và 25 là:

A. 62,5%          B. 160%               C. 16%                   D. 106%

Câu 5 :Kết quả của biểu thức  87,5 x 10 : 0,1 là :

A. 87,5         B.  875                 C. 8750                   D. 7850.

Câu 6 : Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm :  2kg235g = …………g  là:

A. 2,235g                  B. 223,5g             C. 2235g                  D.2325g

  B:  PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1 : Đặt tính rồi tính:(4 điểm)

a) 325,75 + 493,13                                b)  142,43  –  34,38

c) 23,6 x 4,3                                          d)   50,5    :   2,5

Câu 2 : a) Tìm  (0,75 điểm)

5,4  =  17,8  – 0,25

Câu 3. (2,25đ)  Một sân trường hình chữ nhật có diện tích 800m2. Trên sân trường người ta trồng một bồn hoa hình tam giác có chiều cao 4,5 m, đáy 8m.

a/ Tính diện tích bồn hoa?

b/ Tính diện tích phần còn lại của sân trường?

1
3 tháng 6 2016

2/5 x 1/X + 1/X x 2 = 0,1

1/X x ( 2/5 + 2 ) = 0,1

1/X x 12 / 5 = 0,1

1/X             = 0,1 :12/5 = 1/10 : 12/5

1/X             = 1/24

Vậy X = 24

Thi số 317:45Điền vào chỗ trống với số thích hợp (Lưu ý: viết số thập phân với "chấm" giữa phần số và phần phân số Ví dụ:. 0,5)Câu hỏi 1:Tìm giá trị của 12,15 × m nếu m = 6 (Viết câu trả lời của bạn bằng số thập phân ở dạng đơn giản nhất) trả lời:Câu hỏi 2:Nếu n = 23,54 sau đó (Viết câu trả lời của bạn bằng số thập phân ở dạng đơn giản)Câu hỏi 3:Multiply: =(Viết...
Đọc tiếp

Thi số 317:45

Điền vào chỗ trống với số thích hợp (Lưu ý: viết số thập phân với "chấm" giữa phần số và phần phân số Ví dụ:. 0,5)

Câu hỏi 1:
Tìm giá trị của 12,15 × m nếu m = 6 
(Viết câu trả lời của bạn bằng số thập phân ở dạng đơn giản nhất) 
trả lời:

Câu hỏi 2:
Nếu n = 23,54 sau đó 
(Viết câu trả lời của bạn bằng số thập phân ở dạng đơn giản)

Câu hỏi 3:
Multiply: =
(Viết câu trả lời của bạn bằng số thập phân ở dạng đơn giản)

Câu hỏi 4:
 ...  
Số thập phân là mất tích

Câu hỏi 5:
. Bảng này cho thấy trọng lượng của Phêrô ba con chó Các sản phẩm của trọng lượng của Shadow và Josie và trọng lượng của Brody là
ki-lô-gam

Câu hỏi 6:
Nếu a = 2,4, b = 5,6 và c = 7,6 sau đó 
(Viết câu trả lời của bạn bằng số thập phân ở dạng đơn giản)

Câu hỏi 7:
Tính toán: 

Câu hỏi 8:
Nếu a = 2,4, b = 5,6 và c = 7,6 sau đó 
(Viết câu trả lời của bạn bằng số thập phân ở dạng đơn giản)

Câu hỏi 9:
Nếu sau đó 

Điền vào chỗ trống với các dấu hiệu thích hợp (>; =; <)

Câu hỏi 10:
So sánh: 
A =  và B = Trả lời: Một
 B

0
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM                  Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.Câu 1: Số thập phân 23,112 đọc là:A. Hai mươi ba phẩy mười hai                           B. Hai mươi ba phẩy một mười haiC. Hai mươi ba phẩy một trăm mười hai               D. Hai ba phẩy một một haiCâu 2: Số thập phân 0,101 đọc là:......................................Câu 3: Số thập phân : mười lăm phẩy...
Đọc tiếp

PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM

                  Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Số thập phân 23,112 đọc là:

A. Hai mươi ba phẩy mười hai                           B. Hai mươi ba phẩy một mười hai

C. Hai mươi ba phẩy một trăm mười hai               D. Hai ba phẩy một một hai

Câu 2: Số thập phân 0,101 đọc là:......................................

Câu 3: Số thập phân : mười lăm phẩy không trăm linh tám viết là:

Câu 4: Số gồm năm mươi tư đơn vị, mười tám phần trăm được viết là:.............................

Câu 5: Giá trị của chữ số 5 trông số 205, 007 là:............................

Câu 6: Số nào dưới đây có chữ số bảy thuộc hàng phần nghìn?

A. 0,0705       B. 0,7005                 C. 0,0075                    D. 0,0507

Câu 7: Dãy số thập phân nào được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé?

A. 2,1 ; 2,01 ; 1,2 ; 1,02                                                   B. 1,02 ; 1,2 ; 2,01 ; 2,1

C. 1,02 ; 2,01 ; 1,2 ; 2,1                                                   D. 1,2 ; 1,02 ; 2,1 ; 2,01

Câu 8: Các số nào sau đây được xếp theo thứ tự tăng dần?

A. 35 ; 9,8 ; 9,35 ; 9,07               B. 9,07 ; 9,8 ; 9,35 ; 35

C. 35; 9,07; 9,35; 9,8                  D. 9,07; 9,35; 9,8; 35

Câu 9: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 2dm317cm3=..........cm3

Câu 10: Đổi 84 phút= .................giờ.............phút?

Câu 11: Diện tích hinhf tròn có bán kính 5cm là:..................................

Câu 12: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,8m, chiều rộng 1,2m và chiều cao 0,8m có diện tích xung quanh là:...........................

Câu 13: Một cửa hàng đặt kế hoạch tháng này bán được 12 tấn gạo, nhưng thực tế cửa hàng bán được 15 tấn gạo. Hỏi:

a) Cửa hàng đã thực hiện được bao nhiêu phần trăm kế hoạch?

b) Cửa hàng đã vượt mức kế hoạch bao nhiêu phần trăm?

3
17 tháng 3 2020

Câu 1 ;C

Câu 2 ;không , một trăm linh một

Câu 3 ;15,008

Câu 4:18,50 ( cô ko chắc )

Câu 5 : sô 5 là 5 đơn vị

Câu 6;B

Câu 7;A

Câu 8;D

Câu 9 ;2dm317cm3=. 2017.cm3

cÂU 10;

1 giờ 24 phút 

Câu 11:5 x 5 x 3, 14= 78,5

17 tháng 3 2020

PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM

                  Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Số thập phân 23,112 đọc là:

A. Hai mươi ba phẩy mười hai                           B. Hai mươi ba phẩy một mười hai

C. Hai mươi ba phẩy một trăm mười hai           D. Hai ba phẩy một một hai

Câu 2: Số thập phân 0,101 đọc là: không phẩy một trăm linh một

Câu 3: Số thập phân : mười lăm phẩy không trăm linh tám viết là: 15,008

Câu 4: Số gồm năm mươi tư đơn vị, mười tám phần trăm được viết là: 54,18

Câu 5: Giá trị của chữ số 5 trông số 205, 007 là: 5 đơn vị

Câu 6: Số nào dưới đây có chữ số bảy thuộc hàng phần nghìn?

A. 0,0705       B. 0,7005                 C. 0,0075                    D. 0,0507

Câu 7: Dãy số thập phân nào được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé?

A. 2,1 ; 2,01 ; 1,2 ; 1,02                                                   B. 1,02 ; 1,2 ; 2,01 ; 2,1

C. 1,02 ; 2,01 ; 1,2 ; 2,1                                                   D. 1,2 ; 1,02 ; 2,1 ; 2,01

Câu 8: Các số nào sau đây được xếp theo thứ tự tăng dần?

A. 35 ; 9,8 ; 9,35 ; 9,07               B. 9,07 ; 9,8 ; 9,35 ; 35

C. 35; 9,07; 9,35; 9,8                  D. 9,07; 9,35; 9,8; 35

Câu 9: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 2dm317cm3=...2017.......cm3

Câu 10: Đổi 84 phút= ........1.........giờ..........24...phút?

Câu 11: Diện tích hinhf tròn có bán kính 5cm là:.........5 * 5 * 3,14 = 78,5 cm2.........................

Câu 12: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,8m, chiều rộng 1,2m và chiều cao 0,8m có diện tích xung quanh là:...........( 1,8 + 1,2 ) *2 * 0,8 = 4,8 m2................

Câu 13: 

a) Cửa hàng đã thực hiện số phần trăm so với kế hoạch là:

15 : 12 * 100 = 125%

b) Coi kế hoạch tháng này là 100%

Cửa hàng vượt mức so với kế hoạch là:

125% - 100% = 25%

Đáp số: ...

Bài  1 ;Câu 1: Cho: A = 3 x 23 x 43 x 63 x ….. x 343 x 363. Chữ số tận cùng của A là: …...a/ 7               b/ 9             c/ 3                 d/ 1.Câu 2: Số các số thập phân có 3 chữ số ở phần thập phân mà các số đó lớn hơn 10 và nhỏ hơn 11 là: …...a/ 1001                b/ 1000              c/ 998                      d/ 999.Câu 3: Từ 1 đến 100 có số số chia hết cho 4 là:...
Đọc tiếp

Bài  1 ;

Câu 1: Cho: A = 3 x 23 x 43 x 63 x ….. x 343 x 363. Chữ số tận cùng của A là: …...

a/ 7               b/ 9             c/ 3                 d/ 1.

Câu 2: Số các số thập phân có 3 chữ số ở phần thập phân mà các số đó lớn hơn 10 và nhỏ hơn 11 là: …...

a/ 1001                b/ 1000              c/ 998                      d/ 999.

Câu 3: Từ 1 đến 100 có số số chia hết cho 4 là: …...

a/ 25                       b/ 50                  c/ 75                      d/ 100.

Câu 4: Thương của 181,35 và 45 là: …...

a/ 403                    b/ 4,03                    c/ 0,403                    d/ 40,3.

Câu 5: Kết quả của phép tính: 24,726 : 13 là: …...

a/ 190,2                b/ 1,902                     c/ 1902                          d/ 19,02.

Câu 6: Kết quả của phép tính: 0,506 : 2,3 là: …...

a/ Đáp án khác                    b/ 2,2                    c/ 0,22                        d/ 0,022.

Câu 7: Số dư của phép chia: 48 : 5,6 là: …...

a/ 8                   b/ 0,8                  c/ 0,08                       d/ 0,008.

Câu 8:      Tìm số dư trong phép chia 45,67 : 18 (thương lấy 2 chữ số ở phần thập phân). Vậy số dư trong phép chia đó là: …...

a/ 1,3                 b/ 2,53                 c/ 0,13                   d/ 13.

Câu 9: Tìm một số thập phân, biết nếu dịch chuyển dấu phẩy của số đó sang trái một hàng thì ta được số mới kém số phải tìm là 116,775. Vậy số thập phân cần tìm là: …...

a/ 1,2975                 b/ 129,75             c/ 10,6159                   d/ 12,975.

Câu 10: Tổng của số thập phân và số tự nhiên bằng 37,97. Khi cộng hai số này, một bạn quên dấu phẩy ở số thập phân nên kết quả tìm được là 332. Vậy số thập phân đó là: …...

a/ 35                       b/ 2,97                   c/ 2,9895                         d/ 29,7.

Câu 11: Tổng hai số thập phân là 32,725. Tìm số lớn, biết hiệu hai số là 26,775. Vậy số lớn là:..

a/ 28,245                 b/ 29,75                      c/ 2,975                        d/ 3,025.

Câu 12: Tổng của 3 số là 1256. Lấy số thứ nhất chia số thứ hai được thương là 2 và dư 1, lấy số thứ hai chia cho số thứ ba được thương là 3 và dư 5. Vậy số thứ nhất là: …...

a/ 377                  b/ 754                      c/ 755                          d/ 124.

Câu 13: Tổng của bốn số là 50. Trung bình cộng của hai số đầu là 15,3. Vậy trung bình cộng của hai số sau là: …...

a/ 17,35                 b/ 9,07                       c/ 9,7                    d/ 10,02.

Câu 14: Hiệu hai số thập phân là 18,09. Nếu dịch chuyển dấu phẩy của số thứ nhất sang phải một chữ số ta được số thứ hai. Vậy số thứ hai là: …...

a/ 2,01                         b/ 2,1                        c/ 20,1                                d/ 21.

Câu 15: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 48,9m vải, ngày thứ hai bán được 53,6m vải. Vậy cả hai ngày cửa hàng bán được số mét vải là: …... m.

a/ 4,7m                         b/ 102,5m                       c/ 10,25m                         d/ 47m.

Bài thi số 2: (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất).

Câu 1: Tính: 2,162 x 183,08-2,162 x 83,08…………

Câu 2: Tính: 25,64 x 3,8 + 25,64 x 6,2 ………….

Câu 3: Tính: 6,432 x 72,4 + 6,432 x 27,6…………

Câu 4: Tính: 84,03 x 45,68 - 84,03 x 35,68  …………

Câu 5: Tính: 4,8 + 28 : 16 = ……….

Câu 6: Tính: 124,57 : 10 – 3568 : 1000 = ……….

Câu 7: Cho: 258 cm = ... m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là ………

Câu 8: Cho: 75 kg 45 g = ... kg. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: ……….

Câu 9: Cho: 2,4 ha = ...m2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: ………….

Câu 10: Tổng của 2 số thập phân là 79,86. Dịch dấu phẩy của số bé sang bên phải một hàng ta được số lớn. Tìm hiệu của 2 số đó. Trả lời: Hiệu của 2 số đó là …………

Câu 11: Tổng của 2 số là 212,4. Tìm số lớn biết số lớn bằng 1,25 lần số bé. Số lớn là: ……..

Câu 12: Tổng các số lẻ có 4 chữ số bé hơn 2016 là bao nhiêu ?

Trả lời : Tổng các số lẻ có 4 chữ số bé hơn 2016 là ………..

Câu 13: Tìm hiệu của hai số chẵn mà giữa chúng có 90 số chẵn khác.

Trả lời: Hiệu của hai số chẵn mà giữa chúng có 90 số chẵn khác là ………..

Câu 14: Có bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau mà các chữ số đều chẵn? Trả lời: Có ……số.

Câu 15: Từ 1 đến 2016 có bao nhiêu chữ số 2? Từ 1 đến 2016 có ………..chữ số 2.

1
15 tháng 2 2019

bạn ơi ý a đó mình vừa làm đề xong