K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Phần 1: Trắc nghiệm

Câu 1:
Chữ số 5 trong số thập phân 7,256 thuộc hàng nào?

  • A. Hàng đơn vị
  • B. Hàng phần mười
  • C. Hàng phần trăm
  • D. Hàng phần nghìn

Câu 2:

Số tiếp theo của dãy số: 4,13; 4,12; 4,11; 4,10; …… là:

  • A. 4,09
  • B. 4,9
  • C. 4,19
  • D. 4,90

Câu 3:

Hình tam giác có độ dài đáy là 24 cm, chiều cao là 6 cm. Diện tích tam giác là:

  • A. 144 cm2
  • B. 30 cm2
  • C. 72 cm2
  • D. 60 cm2

Phần 2: Tự luận

Câu 1: Tính 
a) 37,45 + 148,7 = ...............

b) 153,6 – 48,29 = .............

c) 106,7 x 2,8 = ...........

d) 26,5 : 2,5 = .............

Câu 2: Tìm X, biết:

a) X × 2,1 = 13,04 – 8,63
Trả lời: X = ..........

b) X : 2,04 = 7,5 : 5

Trả lời: X = ............

Câu 3:

Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
25,836; 25,386; 25,863; 25,368

Viết lại các số theo thứ tự từ bé đến lớn vào ô đáp án, dùng dấu ";" để ngăn cách giữa các số.

Câu 4: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

a) 2 tấn 77 kg = …………….tấn

b) 7 m 8 dm = …………….m

c) 8 kg 375 g = ……………….kg

d)

15 ha  =  ……………..km2

Câu 5:

a) Tính tỉ số phần trăm của hai số 25 và 40.
Trả lời:
Tỉ số phần trăm của hai số là: ..........%

b)

Trang trại nhà ông Duy nuôi 40 con bò, chiếm 25 % tổng số gia súc của trang trại. Hỏi số gia súc trang trại nhà ông Duy là bao nhiêu?
Trả lời:
Số gia súc trang trại nhà ông Duy là ............. con.

 

4
31 tháng 12 2019

Phần 1: Trắc nghiệm

Câu 1:
Chữ số 5 trong số thập phân 7,256 thuộc hàng nào?

  • A. Hàng đơn vị
  • B. Hàng phần mười
  • C. Hàng phần trăm
  • D. Hàng phần nghìn

Câu 2:

Số tiếp theo của dãy số: 4,13; 4,12; 4,11; 4,10; …… là:

  • A. 4,09
  • B. 4,9
  • C. 4,19
  • D. 4,90

Câu 3:

Hình tam giác có độ dài đáy là 24 cm, chiều cao là 6 cm. Diện tích tam giác là:

  • A. 144 cm2
  • B. 30 cm2
  • C. 72 cm2
  • D. 60 cm2

Phần 2: Tự luận

Câu 1: Tính 
a) 37,45 + 148,7 = 186,15

b) 153,6 – 48,29 = 105,31

c) 106,7 x 2,8 = 298,76

d) 26,5 : 2,5 = 10,6

Câu 2: Tìm X, biết:

a) X × 2,1 = 13,04 – 8,63
Trả lời: X = 2,1

b) X : 2,04 = 7,5 : 5

Trả lời: X = 3,06

Câu 3:

Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
25,368; 25,386;25,836; 25,863

Viết lại các số theo thứ tự từ bé đến lớn vào ô đáp án, dùng dấu ";" để ngăn cách giữa các số.

Câu 4: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

a) 2 tấn 77 kg = 2,077 tấn

b) 7 m 8 dm = 7,8m

c) 8 kg 375 g = 8,375 kg

d)

15 ha  =  0,15 km2

Câu 5:

a) Tính tỉ số phần trăm của hai số 25 và 40.
Trả lời:
Tỉ số phần trăm của hai số là: 62,5%

b)

Trang trại nhà ông Duy nuôi 40 con bò, chiếm 25 % tổng số gia súc của trang trại. Hỏi số gia súc trang trại nhà ông Duy là bao nhiêu?
Trả lời:
Số gia súc trang trại nhà ông Duy là 160 con.

31 tháng 12 2019

bài dễ như này mak cưng ko lm đc thì cj cx bó tay

Câu 1:Kết quả của phép tính: 7/5 + 5/11 là:A. 12/11B. 13/11C. 11/11Câu 2:Kết quả của phép tính 9,03 : 2,1 là:A.  3,4B.  4,3C.  2,4Câu 3:Một hình lập phương có cạnh 2dm thì diện tích toàn phần là:A. 16 dm2B. 24 dm2C. 8 dm2Câu 4:Hình tròn có bán kính 2,5cm, chu vi hình tròn là:A.  10,5 cmB.  15,7 cmC.  17,5 cmCâu 5: Tính:a)  69,78+ 35,97 = ............b) 35,4 x 6,8 = ...............c) 83,45 – 30,98 = ...............d) 36,66 : 7,8 =...
Đọc tiếp

Câu 1:

Kết quả của phép tính: 7/5 + 5/11 là:

  • A. 12/11
  • B. 13/11
  • C. 11/11

Câu 2:

Kết quả của phép tính 9,03 : 2,1 là:

  • A.  3,4
  • B.  4,3
  • C.  2,4

Câu 3:

Một hình lập phương có cạnh 2dm thì diện tích toàn phần là:

  • A. 16 dm2
  • B. 24 dm2
  • C. 8 dm2

Câu 4:

Hình tròn có bán kính 2,5cm, chu vi hình tròn là:

  • A.  10,5 cm
  • B.  15,7 cm
  • C.  17,5 cm

Câu 5: Tính:

a)  69,78+ 35,97 = ............

b) 35,4 x 6,8 = ...............

c) 83,45 – 30,98 = ...............

d) 36,66 : 7,8 = ................

Câu 6: Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a) 2,5 x 7,8 x 4 = ...............

b) 8,3 x 7,9 + 7,9 x 1,7 = ............

Câu 7: Tìm x:

a) 249,1 – x = 10,6
Trả lời: x = ..........

b) 5,6 : x = 4

Trả lời: x = .............

Câu 8:

Một người đi xe đạp trong 15 phút với vận tốc 12,6 km/giờ. Tính quãng đường đi được của người đó?
Trả lời:
Quãng đường người đó đi được là: ........... km.

đây là đề mk làm để ôn tập cuối năm  các pn thấy được hông

7
23 tháng 4 2018

dài thế bạn

23 tháng 4 2018

cho de cau 1 sai roi

I. Trắc nghiệmCâu 1:Chữ số 8 trong số thập phân 3,1876 có giá trị là:A. 8B. 8/10C. 8/100D. 8/1000Câu 2:Phân số 2/5 viết dưới dạng số thập phân là:A. 2,5B. 5,2C. 0,4D. 4,0Câu 3: 40% = ?A. 4/10B. 4/100C. 4/1000D. 4/10000Câu 4:Một cửa hàng bỏ ra 6 000 000 đồng tiền vốn. Biết cửa hàng đó lãi 15% tiền vốn. Vậy số tiền lãi là: A. 900 000 đB. 905 000 đC. 910 000 đD. 915 000 đCâu 5: Điền chữ số thích hợp vào chỗ...
Đọc tiếp

I. Trắc nghiệm

Câu 1:
Chữ số 8 trong số thập phân 3,1876 có giá trị là:

  • A. 8
  • B. 8/10
  • C. 8/100
  • D. 8/1000

Câu 2:

Phân số 2/5 viết dưới dạng số thập phân là:

  • A. 2,5
  • B. 5,2
  • C. 0,4
  • D. 4,0

Câu 3:

 40% = ?

  • A. 4/10
  • B. 4/100
  • C. 4/1000
  • D. 4/10000

Câu 4:

Một cửa hàng bỏ ra 6 000 000 đồng tiền vốn. Biết cửa hàng đó lãi 15% tiền vốn. Vậy số tiền lãi là: 

  • A. 900 000 đ
  • B. 905 000 đ
  • C. 910 000 đ
  • D. 915 000 đ

Câu 5: Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm

a. Độ dài của một đường tròn gọi là ......... của hình tròn đó.

b. Để tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật ta lấy ........... nhân ......... (cùng một đơn vị đo)

Dùng dấu ";" để ngăn cách giữa các cụm từ cần điền.

c. a x ..... = 1 x ...... = a

Viết lại hoàn chỉnh biểu thức trên vào ô trả lời bên dưới.

d. 3068g = ...... kg..... g

Câu 6: Các phép toán sau đúng hay sai?

a. 3,417 x 0,001 = 3,417

  • A. Đúng
  • B. Sai

b. 1000 = 125 : 0,25 x 2

  • A. Đúng
  • B. Sai

c. 7 giờ 40 phút : 4 = 1 giờ 55 phút

  • A. Đúng
  • B. Sai

d.

5km2 7hm2 = 50,7 km2 

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 7: Tính:

a) 25,089 + 45,67 = ...........

b) 205,6 – 195,69 = ................

c) 106,97 x 8,7 = ..............

d) 9,52 : 6,8 = ...............

Câu 8: Tìm x, biết:

a) 105,6 – x = 29,04
Trả lời: x = .............

b) x : 7 = 4,5 x 3

Trả lời: x = ............

Câu 9:

Quãng đường AB dài 276km. Hai ô tô khởi hành cùng một lúc, một xe đi từ A đến B với vận tốc 42km/giờ, một xe đi từ B đến A với vận tốc 50km/giờ. Hỏi kể từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ hai ô tô gặp nhau.
Trả lời:
Hai ô tô gặp nhau sau ............. giờ.  

Câu 10:

Tính bằng cách thuận tiện nhất: Đề thi cuối kì 2 môn toán lớp 5
Trả lời: Giá trị của biểu thức trên là: .............

được ko đề để mk ôn tập

6
23 tháng 4 2018

1. C

2. C

3 . B

4 .5

6 . Đ , Đ , Đ , S

mình làm rồi nhưng có vài câu khác b nè. các b cho ý kiến nha

23 tháng 4 2018

Bài dễ nhưng dài quá  !

Câu 1: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 1dm; 18cm và chiều cao là 8cm. Tính diện tích hình thang đó?Trả lời: Diện tích hình thang đó là ...cm2A. 224B. 448C. 76D. 112Câu 2Tìm xx - 2,673 = 6,5 x 2,9Trả lời: x = ...A. 16,177B. 21,523C. 21,423D.191,173Câu 3Só dân ở một xã là 5000 người. Với mức tăng hàng năm là cứ 1000 người thì tăng thêm 21 người, vậy sau 1 năm dân số xã đó tăng thêm bao nhiêu...
Đọc tiếp

Câu 1: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 1dm; 18cm và chiều cao là 8cm. Tính diện tích hình thang đó?
Trả lời: Diện tích hình thang đó là ...cm2

  • A. 224
  • B. 448
  • C. 76
  • D. 112

Câu 2

Tìm x
x - 2,673 = 6,5 x 2,9
Trả lời: x = ...

  • A. 16,177
  • B. 21,523
  • C. 21,423
  • D.191,173

Câu 3

Só dân ở một xã là 5000 người. Với mức tăng hàng năm là cứ 1000 người thì tăng thêm 21 người, vậy sau 1 năm dân số xã đó tăng thêm bao nhiêu người?
Trả lời: Dân số xã đó tăng thêm ... người

  • A. 26
  • B. 105
  • C. 150
  • D. 16

Câu 4

Kết quả của phép cộng: 13,68 + 4,59 là

  • A. 17,27
  • B. 18,27
  • C. 17,17
  • D. 18,17

Câu 5

1/5 = ...%

  • A. 10%
  • B. 2%
  • C. 15%
  • D. 20%

Câu 6

Tìm số bị chia trong một phép chia hết. Biết số bị chia gấp 11 lần thương và thương bằng 5 lần số chia.
Trả lời: Số bị chia là ...

  • A. 55
  • B. 11
  • C. 605
  • D. 505

Câu 7

30m8cm > ...cm
Trong các số sau, số thích hợp điền vào chỗ chấm là ...

  • A. 3080
  • B. 30800
  • C. 308
  • D. 3008

Câu 8

Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 75m, đáy bé bằng 2/3 đáy lớn, chiều cao hơn đáy bé 6,2m. Trung bình cứ 100m2 trong một năm cấy lúa thu được 72kg thóc. Hỏi số thóc thu được trong năm trên thửa ruộng đó là bao nhiêu ki-lô-gam?
Trả lời: Số thóc thu được là ...kg

  • A. 2529
  • B. 5058
  • C. 1132,2
  • D. 252900

Câu 9

Một miếng bìa hình tam giác có đáy là 9,8cm. Nếu kéo dài đáy thêm 1/2 độ dài của nó thì diện tích miếng bìa tăng thêm 12,74cm2. Tính diện tích miếng bìa đó?
Trả lời: Diện tích miếng bìa đó là ...cm2

  • A. 37,7
  • B. 75,4
  • C. 50,96
  • D. 25,48

Câu 10

  • A. 6,24
  • B. 12,48
  • C. 2,08
  • D. 4,16

 

5
16 tháng 2 2017

chịu cho nhiều thế bạn k cho mình nhé

16 tháng 2 2017

bạn đăng toàn bài dễ ko à.

Hiệu hai số là 423, biết rằng 50% số thứ nhất bằng 20% số thứ hai. Tìm số bé.Trả lời: Số bé là ..............Câu 1.2:Một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 1050dm2, chiều cao là 5m. Tính chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó biết chiều rộng bằng 0,75 lần chiều dài.Trả lời: Chiều rộng hình hộp chữ nhật đó là ...........m.(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)Câu...
Đọc tiếp

Hiệu hai số là 423, biết rằng 50% số thứ nhất bằng 20% số thứ hai. Tìm số bé.
Trả lời: Số bé là ..............

Câu 1.2:

Một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 1050dm2, chiều cao là 5m. Tính chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó biết chiều rộng bằng 0,75 lần chiều dài.
Trả lời: Chiều rộng hình hộp chữ nhật đó là ...........m.

(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 1.3:

Tính giá trị biểu thức: (0,872 : 2,18 + 4,578 : 3,27) x 3,02 – 2,707 = ……..

(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 1.4:

Một cửa hàng bán gạo, ngày thứ nhất bán 24 tạ gạo, như vậy bán kém ngày thứ hai là 12 tạ gạo. Ngày thứ ba bán bằng trung bình cộng của hai ngày đầu. Ngày thứ tư bán nhiều hơn trung bình cộng của ba ngày đầu là 2 tạ. Vậy ngày thứ tư cửa hàng đó bán được ......... kg gạo.

Câu 1.5:

Một hình thang có đáy lớn là 40cm, cạnh đáy bé bằng 60% cạnh đáy lớn. Biết diện tích hình thang bằng 0,272. Độ dài đường cao của hình thang đó là .............m.

(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 1.6:

Tìm y biết: (74,25 + 0,75) x y = 131,5 + 18,5
Trả lời: y = ...........

Câu 1.7:

Một cửa hàng nhập về một số đường để bán nhân dịp Tết Nguyên đán. Buổi sáng, cửa hàng bán được 84kg đường bằng 60% tổng số đường nhập về. Buổi chiều bán được 47 kg đường. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki – lô – gam đường?
Trả lời: Cửa hàng còn lại ............. kg đường.

Câu 1.8:

Nam mua bút và vở hết 88000 đồng. Số tiền mua vở bằng 120% số tiền mua bút. 
Nam mua vở hết ........ đồng.

Câu 1.9:

Tìm x biết: (x + 2) + (x + 4) + (x + 6) + (x + 8) + ….. + (x + 50) + (x + 52) = 1092. 
Trả lời: x = ………….

Câu 1.10:

Có tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số đó là 4?
Trả lời: Có tất cả ........... số.

Bài 2: Đi tìm kho báu

Câu 2.1:
Cho tam giác có diện tích là 127,5cm2, cạnh đáy là 25cm. Tính diện tích hình vuông có cạnh là chiều cao của hình tam giác đó. 
Trả lời: Diện tích hình vuông là ……. cm2.
 

Câu 2.2:

Tính: Đề thi violympic toán lớp 5 vòng 18
Trả lời: A = .............

Nhập kết quả dưới dạng phân số tối giản.

Câu 2.3:

Có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số chia hết cho 2; 5 và 9? 
Trả lời: Có tất cả …… số.

Câu 2.4:

Cho hình bình hành ABCD có cạnh CD là 17cm, chiều cao là 6,8cm. Trên cạnh AB lấy điểm M bất kì. Nối M với C và M với D. Tính diện tích của hình tam giác MCD. 
Trả lời: Diện tích của hình tam giác MCD là ………cm2.

Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn.

Câu 2.5:

Cho một số tự nhiên có ba chữ số, trong đó chữ số hàng đơn vị là 8. Nếu chuyển chữ số đó lên đầu ta được một số mới có ba chữ số. Số mới đem chia cho số ban đầu được thương là 5 dư 25. Tìm số đó. 
Trả lời: Số đó là ……….

Bài 3: Cóc vàng tài ba

Câu 3.1:
Một trại chăn nuôi có tất cả 3160 con gà và con vịt. Sauk hi trại mua thêm 280 con gà và 140 con vịt thì số gà và số vịt bằng nhau. Hỏi lúc đầu trại đó có bao nhiêu con gà?

  • a. 1650 con
  • b. 1580 con
  • c. 1860 con
  • d. 1510 con

Câu 3.2:

Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 45km/giờ. Cùng lúc đó một xe máy đi từ B về A với vận tốc 30km/giờ. Sau 4 giờ 30 phút thì hai xe gặp nhau. Quãng đường AB dài là ……km.

  • a. 296km
  • b. 135km
  • c. 337,5km
  • d. 202,5km

Câu 3.3:

Khối lớp Năm của một trường tiểu học có 336 học sinh, trong đó số học sinh nam bằng 4/3 số học sinh nữ. Hỏi khối lớp Năm có bao nhiêu học sinh nữ? 
Trả lời: Số học sinh nữ là …….. học sinh.

  • a. 192 học sinh
  • b. 104 học sinh
  • c. 144 học sinh
  • d. 204 học sinh

Câu 3.4:

Một hình thang có diện tích là 6,3mvà trung bình cộng của hai đáy bằng 9/8m. 
Chiều cao hình thang đó là: ………m.

  • a. 2,25m
  • b. 5,6m
  • c. 11,2m
  • d. 2,8mm

Câu 3.5:

Tính diện tích của một hình tròn biết nếu bán kính hình tròn đó giảm đi 20% thì diện tích hình tròn đó giảm đi 44,46m2
Trả lời: Diện tích hình tròn là ……..m2

  • a. 123,5m2
  • b. 112,3m2
  • c. 121,3m2
  • d. 132,5m2

Câu 3.6:

Một trường học có 1125 học sinh, biết rằng cứ 3 học sinh nam thì có 2 học sinh nữ. Tính số học sinh nam của trường đó. Trả lời: Số học sinh nam của trường đó là:  

  • a. 675 học sinh
  • b. 725 học sinh
  • c. 710 học sinh
  • d. 450 học sinh

Câu 3.7:

Trung bình cộng của ba số là 21. Số thứ nhất nhỏ hơn tổng của hai số kia là 15. Số thứ hai bằng nửa số thứ ba. Tìm số thứ ba. 
Trả lời: Số thứ ba là ………..

  • a. 24
  • b. 30
  • c. 26
  • d. 13

Câu 3.8:

Trong một trại chăn nuôi gia cầm, tổng số con vịt và số con ngan chiếm 55% tổng số con gia cầm, còn lại là 270 con gà. Trại đó có tất cả số gia cầm là …….con. 

  • a. 640 con
  • b. 600 con
  • c. 660 con
  • d. 680 con

Câu 3.9:

Hiện nay tuổi cha gấp 4 lần tuổi con. Trước đây 6 năm, tuổi cha gấp 13 lần tuổi con. Tính tuổi con hiện nay. Trả lời: Tuổi con hiện nay là ……..

  • a. 8 tuổi
  • b. 6 tuổi
  • c. 14 tuổi
  • d. 15 tuổi

Câu 3.10:

Một hình thang có diện tích là 60m2, có hiệu hai đáy là 4m. Hãy tính độ dài của cạnh đáy lớn, biết rằng nếu đáy lớn được tăng thêm 2m thì diện tích hình thang sẽ tăng thêm 6m2
Trả lời: Độ dài cạnh đáy lớn của hình thang đó là:  ................m.

  • a. 16m
  • b. 20m
  • c. 12m
  • d. 8m
2
4 tháng 4 2018

1 ; 282

2 ; 0,45  

3 ; 2.729 

4 ; 3200

4 tháng 4 2018

1.1:282

1.2:0.45

1.3:2.729

1.4:3200

1.5:0.85

1.5:0.85

1.6:2

1.7:9

1.8:48000

1.9:15

1.10:20

hết bài 1

Hiệu hai số là 423, biết rằng 50% số thứ nhất bằng 20% số thứ hai. Tìm số bé.Trả lời: Số bé là ..............Câu 1.2:Một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 1050dm2, chiều cao là 5m. Tính chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó biết chiều rộng bằng 0,75 lần chiều dài.Trả lời: Chiều rộng hình hộp chữ nhật đó là ...........m.(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)Câu...
Đọc tiếp

Hiệu hai số là 423, biết rằng 50% số thứ nhất bằng 20% số thứ hai. Tìm số bé.
Trả lời: Số bé là ..............

Câu 1.2:

Một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 1050dm2, chiều cao là 5m. Tính chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó biết chiều rộng bằng 0,75 lần chiều dài.
Trả lời: Chiều rộng hình hộp chữ nhật đó là ...........m.

(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 1.3:

Tính giá trị biểu thức: (0,872 : 2,18 + 4,578 : 3,27) x 3,02 – 2,707 = ……..

(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 1.4:

Một cửa hàng bán gạo, ngày thứ nhất bán 24 tạ gạo, như vậy bán kém ngày thứ hai là 12 tạ gạo. Ngày thứ ba bán bằng trung bình cộng của hai ngày đầu. Ngày thứ tư bán nhiều hơn trung bình cộng của ba ngày đầu là 2 tạ. Vậy ngày thứ tư cửa hàng đó bán được ......... kg gạo.

Câu 1.5:

Một hình thang có đáy lớn là 40cm, cạnh đáy bé bằng 60% cạnh đáy lớn. Biết diện tích hình thang bằng 0,272. Độ dài đường cao của hình thang đó là .............m.

(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 1.6:

Tìm y biết: (74,25 + 0,75) x y = 131,5 + 18,5
Trả lời: y = ...........

Câu 1.7:

Một cửa hàng nhập về một số đường để bán nhân dịp Tết Nguyên đán. Buổi sáng, cửa hàng bán được 84kg đường bằng 60% tổng số đường nhập về. Buổi chiều bán được 47 kg đường. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki – lô – gam đường?
Trả lời: Cửa hàng còn lại ............. kg đường.

Câu 1.8:

Nam mua bút và vở hết 88000 đồng. Số tiền mua vở bằng 120% số tiền mua bút. 
Nam mua vở hết ........ đồng.

Câu 1.9:

Tìm x biết: (x + 2) + (x + 4) + (x + 6) + (x + 8) + ….. + (x + 50) + (x + 52) = 1092. 
Trả lời: x = ………….

Câu 1.10:

Có tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số đó là 4?
Trả lời: Có tất cả ........... số.

Bài 2: Đi tìm kho báu

Câu 2.1:
Cho tam giác có diện tích là 127,5cm2, cạnh đáy là 25cm. Tính diện tích hình vuông có cạnh là chiều cao của hình tam giác đó. 
Trả lời: Diện tích hình vuông là ……. cm2.
 

Câu 2.2:

Tính: Đề thi violympic toán lớp 5 vòng 18
Trả lời: A = .............

Nhập kết quả dưới dạng phân số tối giản.

Câu 2.3:

Có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số chia hết cho 2; 5 và 9? 
Trả lời: Có tất cả …… số.

Câu 2.4:

Cho hình bình hành ABCD có cạnh CD là 17cm, chiều cao là 6,8cm. Trên cạnh AB lấy điểm M bất kì. Nối M với C và M với D. Tính diện tích của hình tam giác MCD. 
Trả lời: Diện tích của hình tam giác MCD là ………cm2.

Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn.

Câu 2.5:

Cho một số tự nhiên có ba chữ số, trong đó chữ số hàng đơn vị là 8. Nếu chuyển chữ số đó lên đầu ta được một số mới có ba chữ số. Số mới đem chia cho số ban đầu được thương là 5 dư 25. Tìm số đó. 
Trả lời: Số đó là ……….

Bài 3: Cóc vàng tài ba

Câu 3.1:
Một trại chăn nuôi có tất cả 3160 con gà và con vịt. Sauk hi trại mua thêm 280 con gà và 140 con vịt thì số gà và số vịt bằng nhau. Hỏi lúc đầu trại đó có bao nhiêu con gà?

  • a. 1650 con
  • b. 1580 con
  • c. 1860 con
  • d. 1510 con

Câu 3.2:

Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 45km/giờ. Cùng lúc đó một xe máy đi từ B về A với vận tốc 30km/giờ. Sau 4 giờ 30 phút thì hai xe gặp nhau. Quãng đường AB dài là ……km.

  • a. 296km
  • b. 135km
  • c. 337,5km
  • d. 202,5km

Câu 3.3:

Khối lớp Năm của một trường tiểu học có 336 học sinh, trong đó số học sinh nam bằng 4/3 số học sinh nữ. Hỏi khối lớp Năm có bao nhiêu học sinh nữ? 
Trả lời: Số học sinh nữ là …….. học sinh.

  • a. 192 học sinh
  • b. 104 học sinh
  • c. 144 học sinh
  • d. 204 học sinh

Câu 3.4:

Một hình thang có diện tích là 6,3mvà trung bình cộng của hai đáy bằng 9/8m. 
Chiều cao hình thang đó là: ………m.

  • a. 2,25m
  • b. 5,6m
  • c. 11,2m
  • d. 2,8mm

Câu 3.5:

Tính diện tích của một hình tròn biết nếu bán kính hình tròn đó giảm đi 20% thì diện tích hình tròn đó giảm đi 44,46m2
Trả lời: Diện tích hình tròn là ……..m2

  • a. 123,5m2
  • b. 112,3m2
  • c. 121,3m2
  • d. 132,5m2

Câu 3.6:

Một trường học có 1125 học sinh, biết rằng cứ 3 học sinh nam thì có 2 học sinh nữ. Tính số học sinh nam của trường đó. Trả lời: Số học sinh nam của trường đó là:  

  • a. 675 học sinh
  • b. 725 học sinh
  • c. 710 học sinh
  • d. 450 học sinh

Câu 3.7:

Trung bình cộng của ba số là 21. Số thứ nhất nhỏ hơn tổng của hai số kia là 15. Số thứ hai bằng nửa số thứ ba. Tìm số thứ ba. 
Trả lời: Số thứ ba là ………..

  • a. 24
  • b. 30
  • c. 26
  • d. 13

Câu 3.8:

Trong một trại chăn nuôi gia cầm, tổng số con vịt và số con ngan chiếm 55% tổng số con gia cầm, còn lại là 270 con gà. Trại đó có tất cả số gia cầm là …….con. 

  • a. 640 con
  • b. 600 con
  • c. 660 con
  • d. 680 con

Câu 3.9:

Hiện nay tuổi cha gấp 4 lần tuổi con. Trước đây 6 năm, tuổi cha gấp 13 lần tuổi con. Tính tuổi con hiện nay. Trả lời: Tuổi con hiện nay là ……..

  • a. 8 tuổi
  • b. 6 tuổi
  • c. 14 tuổi
  • d. 15 tuổi

Câu 3.10:

Một hình thang có diện tích là 60m2, có hiệu hai đáy là 4m. Hãy tính độ dài của cạnh đáy lớn, biết rằng nếu đáy lớn được tăng thêm 2m thì diện tích hình thang sẽ tăng thêm 6m2
Trả lời: Độ dài cạnh đáy lớn của hình thang đó là:  ................m.

  • a. 16m
  • b. 20m
  • c. 12m
  • d. 8m
1
4 tháng 4 2018

1 : 282

Bài 1: Hãy điền giá trị thích hợp vào chỗ chấm.Câu 1.1:Hiệu hai số là 423, biết rằng 50% số thứ nhất bằng 20% số thứ hai. Tìm số bé.Trả lời: Số bé là ..............Câu 1.2:Một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 1050dm2, chiều cao là 5m. Tính chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó biết chiều rộng bằng 0,75 lần chiều dài.Trả lời: Chiều rộng hình hộp chữ nhật đó là...
Đọc tiếp

Bài 1: Hãy điền giá trị thích hợp vào chỗ chấm.

Câu 1.1:
Hiệu hai số là 423, biết rằng 50% số thứ nhất bằng 20% số thứ hai. Tìm số bé.
Trả lời: Số bé là ..............

Câu 1.2:

Một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 1050dm2, chiều cao là 5m. Tính chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó biết chiều rộng bằng 0,75 lần chiều dài.
Trả lời: Chiều rộng hình hộp chữ nhật đó là ...........m.

(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 1.3:

Tính giá trị biểu thức: (0,872 : 2,18 + 4,578 : 3,27) x 3,02 – 2,707 = ……..

(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 1.4:

Một cửa hàng bán gạo, ngày thứ nhất bán 24 tạ gạo, như vậy bán kém ngày thứ hai là 12 tạ gạo. Ngày thứ ba bán bằng trung bình cộng của hai ngày đầu. Ngày thứ tư bán nhiều hơn trung bình cộng của ba ngày đầu là 2 tạ. Vậy ngày thứ tư cửa hàng đó bán được ......... kg gạo.

Câu 1.5:

Một hình thang có đáy lớn là 40cm, cạnh đáy bé bằng 60% cạnh đáy lớn. Biết diện tích hình thang bằng 0,272. Độ dài đường cao của hình thang đó là .............m.

(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 1.6:

Tìm y biết: (74,25 + 0,75) x y = 131,5 + 18,5
Trả lời: y = ...........

Câu 1.7:

Một cửa hàng nhập về một số đường để bán nhân dịp Tết Nguyên đán. Buổi sáng, cửa hàng bán được 84kg đường bằng 60% tổng số đường nhập về. Buổi chiều bán được 47 kg đường. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki – lô – gam đường?
Trả lời: Cửa hàng còn lại ............. kg đường.

Câu 1.8:

Nam mua bút và vở hết 88000 đồng. Số tiền mua vở bằng 120% số tiền mua bút. 
Nam mua vở hết ........ đồng.

Câu 1.9:

Tìm x biết: (x + 2) + (x + 4) + (x + 6) + (x + 8) + ….. + (x + 50) + (x + 52) = 1092. 
Trả lời: x = ………….

Câu 1.10:

Có tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số đó là 4?
Trả lời: Có tất cả ........... số.

Bài 2: Đi tìm kho báu

Câu 2.1:
Cho tam giác có diện tích là 127,5cm2, cạnh đáy là 25cm. Tính diện tích hình vuông có cạnh là chiều cao của hình tam giác đó. 
Trả lời: Diện tích hình vuông là ……. cm2.
 

Câu 2.2:

Tính: 
Trả lời: A = .............

Nhập kết quả dưới dạng phân số tối giản.

Câu 2.3:

Có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số chia hết cho 2; 5 và 9? 
Trả lời: Có tất cả …… số.

Câu 2.4:

Cho hình bình hành ABCD có cạnh CD là 17cm, chiều cao là 6,8cm. Trên cạnh AB lấy điểm M bất kì. Nối M với C và M với D. Tính diện tích của hình tam giác MCD. 
Trả lời: Diện tích của hình tam giác MCD là ………cm2.

Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn.

Câu 2.5:

Cho một số tự nhiên có ba chữ số, trong đó chữ số hàng đơn vị là 8. Nếu chuyển chữ số đó lên đầu ta được một số mới có ba chữ số. Số mới đem chia cho số ban đầu được thương là 5 dư 25. Tìm số đó. 
Trả lời: Số đó là ……….

Bài 3: Cóc vàng tài ba

Câu 3.1:
Một trại chăn nuôi có tất cả 3160 con gà và con vịt. Sauk hi trại mua thêm 280 con gà và 140 con vịt thì số gà và số vịt bằng nhau. Hỏi lúc đầu trại đó có bao nhiêu con gà?

  • a. 1650 con
  • b. 1580 con
  • c. 1860 con
  • d. 1510 con

Câu 3.2:

Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 45km/giờ. Cùng lúc đó một xe máy đi từ B về A với vận tốc 30km/giờ. Sau 4 giờ 30 phút thì hai xe gặp nhau. Quãng đường AB dài là ……km.

  • a. 296km
  • b. 135km
  • c. 337,5km
  • d. 202,5km

Câu 3.3:

Khối lớp Năm của một trường tiểu học có 336 học sinh, trong đó số học sinh nam bằng 4/3 số học sinh nữ. Hỏi khối lớp Năm có bao nhiêu học sinh nữ? 
Trả lời: Số học sinh nữ là …….. học sinh.

  • a. 192 học sinh
  • b. 104 học sinh
  • c. 144 học sinh
  • d. 204 học sinh

Câu 3.4:

Một hình thang có diện tích là 6,3mvà trung bình cộng của hai đáy bằng 9/8m. 
Chiều cao hình thang đó là: ………m.

  • a. 2,25m
  • b. 5,6m
  • c. 11,2m
  • d. 2,8mm

Câu 3.5:

Tính diện tích của một hình tròn biết nếu bán kính hình tròn đó giảm đi 20% thì diện tích hình tròn đó giảm đi 44,46m2
Trả lời: Diện tích hình tròn là ……..m2

  • a. 123,5m2
  • b. 112,3m2
  • c. 121,3m2
  • d. 132,5m2

Câu 3.6:

Một trường học có 1125 học sinh, biết rằng cứ 3 học sinh nam thì có 2 học sinh nữ. Tính số học sinh nam của trường đó. Trả lời: Số học sinh nam của trường đó là:  

  • a. 675 học sinh
  • b. 725 học sinh
  • c. 710 học sinh
  • d. 450 học sinh

Câu 3.7:

Trung bình cộng của ba số là 21. Số thứ nhất nhỏ hơn tổng của hai số kia là 15. Số thứ hai bằng nửa số thứ ba. Tìm số thứ ba. 
Trả lời: Số thứ ba là ………..

  • a. 24
  • b. 30
  • c. 26
  • d. 13

Câu 3.8:

Trong một trại chăn nuôi gia cầm, tổng số con vịt và số con ngan chiếm 55% tổng số con gia cầm, còn lại là 270 con gà. Trại đó có tất cả số gia cầm là …….con. 

  • a. 640 con
  • b. 600 con
  • c. 660 con
  • d. 680 con

Câu 3.9:

Hiện nay tuổi cha gấp 4 lần tuổi con. Trước đây 6 năm, tuổi cha gấp 13 lần tuổi con. Tính tuổi con hiện nay. Trả lời: Tuổi con hiện nay là ……..

  • a. 8 tuổi
  • b. 6 tuổi
  • c. 14 tuổi
  • d. 15 tuổi

Câu 3.10:

Một hình thang có diện tích là 60m2, có hiệu hai đáy là 4m. Hãy tính độ dài của cạnh đáy lớn, biết rằng nếu đáy lớn được tăng thêm 2m thì diện tích hình thang sẽ tăng thêm 6m2
Trả lời: Độ dài cạnh đáy lớn của hình thang đó là:  ................m.

  • a. 16m
  • b. 20m
  • c. 12m
  • d. 8m
3
8 tháng 4 2017

Bài 1: Hãy điền giá trị thích hợp vào chỗ chấm.

Câu 1.1:
Hiệu hai số là 423, biết rằng 50% số thứ nhất bằng 20% số thứ hai. Tìm số bé.
Trả lời: Số bé là ..............

  • 282

Câu 1.2:

Một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 1050dm2, chiều cao là 5m. Tính chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó biết chiều rộng bằng 0,75 lần chiều dài.
Trả lời: Chiều rộng hình hộp chữ nhật đó là ...........m.

(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

  • 0,45

Câu 1.3:

Tính giá trị biểu thức: (0,872 : 2,18 + 4,578 : 3,27) x 3,02 – 2,707 = ……..

(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

  • 2,729

Câu 1.4:

Một cửa hàng bán gạo, ngày thứ nhất bán 24 tạ gạo, như vậy bán kém ngày thứ hai là 12 tạ gạo. Ngày thứ ba bán bằng trung bình cộng của hai ngày đầu. Ngày thứ tư bán nhiều hơn trung bình cộng của ba ngày đầu là 2 tạ. Vậy ngày thứ tư cửa hàng đó bán được ......... kg gạo.

  • 3200

Câu 1.5:

Một hình thang có đáy lớn là 40cm, cạnh đáy bé bằng 60% cạnh đáy lớn. Biết diện tích hình thang bằng 0,272. Độ dài đường cao của hình thang đó là .............m.

(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

  • 0,85

Câu 1.6:

Tìm y biết: (74,25 + 0,75) x y = 131,5 + 18,5
Trả lời: y = ...........

  • 2

Câu 1.7:

Một cửa hàng nhập về một số đường để bán nhân dịp Tết Nguyên đán. Buổi sáng, cửa hàng bán được 84kg đường bằng 60% tổng số đường nhập về. Buổi chiều bán được 47 kg đường. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki – lô – gam đường?
Trả lời: Cửa hàng còn lại ............. kg đường.

  • 9

Câu 1.8:

Nam mua bút và vở hết 88000 đồng. Số tiền mua vở bằng 120% số tiền mua bút. 
Nam mua vở hết ........ đồng.

  • 48000

Câu 1.9:

Tìm x biết: (x + 2) + (x + 4) + (x + 6) + (x + 8) + ….. + (x + 50) + (x + 52) = 1092. 
Trả lời: x = ………….

  • 15

Câu 1.10:

Có tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số đó là 4?
Trả lời: Có tất cả ........... số.

  • 20
8 tháng 4 2017

bạn vào đây nhé Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 18 năm 2015 - 2016

Bài 1: Hãy điền giá trị thích hợp vào chỗ chấm.Câu 1.1:Hiệu hai số là 423, biết rằng 50% số thứ nhất bằng 20% số thứ hai. Tìm số bé.Trả lời: Số bé là ..............Câu 1.2:Một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 1050dm2, chiều cao là 5m. Tính chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó biết chiều rộng bằng 0,75 lần chiều dài.Trả lời: Chiều rộng hình hộp chữ nhật đó là...
Đọc tiếp

Bài 1: Hãy điền giá trị thích hợp vào chỗ chấm.

Câu 1.1:
Hiệu hai số là 423, biết rằng 50% số thứ nhất bằng 20% số thứ hai. Tìm số bé.
Trả lời: Số bé là ..............

Câu 1.2:

Một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 1050dm2, chiều cao là 5m. Tính chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó biết chiều rộng bằng 0,75 lần chiều dài.
Trả lời: Chiều rộng hình hộp chữ nhật đó là ...........m.

(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 1.3:

Tính giá trị biểu thức: (0,872 : 2,18 + 4,578 : 3,27) x 3,02 – 2,707 = ……..

(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 1.4:

Một cửa hàng bán gạo, ngày thứ nhất bán 24 tạ gạo, như vậy bán kém ngày thứ hai là 12 tạ gạo. Ngày thứ ba bán bằng trung bình cộng của hai ngày đầu. Ngày thứ tư bán nhiều hơn trung bình cộng của ba ngày đầu là 2 tạ. Vậy ngày thứ tư cửa hàng đó bán được ......... kg gạo.

Câu 1.5:

Một hình thang có đáy lớn là 40cm, cạnh đáy bé bằng 60% cạnh đáy lớn. Biết diện tích hình thang bằng 0,272. Độ dài đường cao của hình thang đó là .............m.

(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 1.6:

Tìm y biết: (74,25 + 0,75) x y = 131,5 + 18,5
Trả lời: y = ...........

Câu 1.7:

Một cửa hàng nhập về một số đường để bán nhân dịp Tết Nguyên đán. Buổi sáng, cửa hàng bán được 84kg đường bằng 60% tổng số đường nhập về. Buổi chiều bán được 47 kg đường. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki – lô – gam đường?
Trả lời: Cửa hàng còn lại ............. kg đường.

Câu 1.8:

Nam mua bút và vở hết 88000 đồng. Số tiền mua vở bằng 120% số tiền mua bút. 
Nam mua vở hết ........ đồng.

Câu 1.9:

Tìm x biết: (x + 2) + (x + 4) + (x + 6) + (x + 8) + ….. + (x + 50) + (x + 52) = 1092. 
Trả lời: x = ………….

Câu 1.10:

Có tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số đó là 4?
Trả lời: Có tất cả ........... số.

Bài 2: Đi tìm kho báu

Câu 2.1:
Cho tam giác có diện tích là 127,5cm2, cạnh đáy là 25cm. Tính diện tích hình vuông có cạnh là chiều cao của hình tam giác đó. 
Trả lời: Diện tích hình vuông là ……. cm2.
 

Câu 2.2:

Tính: Đề thi violympic toán lớp 5 vòng 18
Trả lời: A = .............

Nhập kết quả dưới dạng phân số tối giản.

Câu 2.3:

Có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số chia hết cho 2; 5 và 9? 
Trả lời: Có tất cả …… số.

Câu 2.4:

Cho hình bình hành ABCD có cạnh CD là 17cm, chiều cao là 6,8cm. Trên cạnh AB lấy điểm M bất kì. Nối M với C và M với D. Tính diện tích của hình tam giác MCD. 
Trả lời: Diện tích của hình tam giác MCD là ………cm2.

Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn.

Câu 2.5:

Cho một số tự nhiên có ba chữ số, trong đó chữ số hàng đơn vị là 8. Nếu chuyển chữ số đó lên đầu ta được một số mới có ba chữ số. Số mới đem chia cho số ban đầu được thương là 5 dư 25. Tìm số đó. 
Trả lời: Số đó là ……….

Bài 3: Cóc vàng tài ba

Câu 3.1:
Một trại chăn nuôi có tất cả 3160 con gà và con vịt. Sauk hi trại mua thêm 280 con gà và 140 con vịt thì số gà và số vịt bằng nhau. Hỏi lúc đầu trại đó có bao nhiêu con gà?

  • a. 1650 con
  • b. 1580 con
  • c. 1860 con
  • d. 1510 con

Câu 3.2:

Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 45km/giờ. Cùng lúc đó một xe máy đi từ B về A với vận tốc 30km/giờ. Sau 4 giờ 30 phút thì hai xe gặp nhau. Quãng đường AB dài là ……km.

  • a. 296km
  • b. 135km
  • c. 337,5km
  • d. 202,5km

Câu 3.3:

Khối lớp Năm của một trường tiểu học có 336 học sinh, trong đó số học sinh nam bằng 4/3 số học sinh nữ. Hỏi khối lớp Năm có bao nhiêu học sinh nữ? 
Trả lời: Số học sinh nữ là …….. học sinh.

  • a. 192 học sinh
  • b. 104 học sinh
  • c. 144 học sinh
  • d. 204 học sinh

Câu 3.4:

Một hình thang có diện tích là 6,3mvà trung bình cộng của hai đáy bằng 9/8m. 
Chiều cao hình thang đó là: ………m.

  • a. 2,25m
  • b. 5,6m
  • c. 11,2m
  • d. 2,8mm

Câu 3.5:

Tính diện tích của một hình tròn biết nếu bán kính hình tròn đó giảm đi 20% thì diện tích hình tròn đó giảm đi 44,46m2
Trả lời: Diện tích hình tròn là ……..m2

  • a. 123,5m2
  • b. 112,3m2
  • c. 121,3m2
  • d. 132,5m2

Câu 3.6:

Một trường học có 1125 học sinh, biết rằng cứ 3 học sinh nam thì có 2 học sinh nữ. Tính số học sinh nam của trường đó. Trả lời: Số học sinh nam của trường đó là:  

  • a. 675 học sinh
  • b. 725 học sinh
  • c. 710 học sinh
  • d. 450 học sinh

Câu 3.7:

Trung bình cộng của ba số là 21. Số thứ nhất nhỏ hơn tổng của hai số kia là 15. Số thứ hai bằng nửa số thứ ba. Tìm số thứ ba. 
Trả lời: Số thứ ba là ………..

  • a. 24
  • b. 30
  • c. 26
  • d. 13

Câu 3.8:

Trong một trại chăn nuôi gia cầm, tổng số con vịt và số con ngan chiếm 55% tổng số con gia cầm, còn lại là 270 con gà. Trại đó có tất cả số gia cầm là …….con. 

  • a. 640 con
  • b. 600 con
  • c. 660 con
  • d. 680 con

Câu 3.9:

Hiện nay tuổi cha gấp 4 lần tuổi con. Trước đây 6 năm, tuổi cha gấp 13 lần tuổi con. Tính tuổi con hiện nay. Trả lời: Tuổi con hiện nay là ……..

  • a. 8 tuổi
  • b. 6 tuổi
  • c. 14 tuổi
  • d. 15 tuổi

Câu 3.10:

Một hình thang có diện tích là 60m2, có hiệu hai đáy là 4m. Hãy tính độ dài của cạnh đáy lớn, biết rằng nếu đáy lớn được tăng thêm 2m thì diện tích hình thang sẽ tăng thêm 6m2
Trả lời: Độ dài cạnh đáy lớn của hình thang đó là:  ................m.

  • a. 16m
  • b. 20m
  • c. 12m
  • d. 8m

 

 

0
vòng 17 violympic chúc các pn thi tốt nhéBài 1: Cóc vàng tài baCâu 1.1:Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà số đó bằng 7 lần tổng các chữ số của nó?Trả lời:Có tất cả .......... số thỏa mãn đề bài.a. 1b. 4c. 3d. 5Câu 1.2:Khi viết liền nhau các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 100 ta được số tự nhiên A = 1234....99100. Hỏi số A chia cho 9 dư mấy?Trả lời:A chia cho 9 có...
Đọc tiếp

vòng 17 violympic chúc các pn thi tốt nhé

Bài 1: Cóc vàng tài ba

Câu 1.1:
Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà số đó bằng 7 lần tổng các chữ số của nó?
Trả lời:
Có tất cả .......... số thỏa mãn đề bài.

  • a. 1
  • b. 4
  • c. 3
  • d. 5

Câu 1.2:

Khi viết liền nhau các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 100 ta được số tự nhiên A = 1234....99100. Hỏi số A chia cho 9 dư mấy?
Trả lời:
A chia cho 9 có số dư là:

  • a. 5
  • b. 1
  • c. 2
  • d. 8

Câu 1.3:

Tổng của hai số tự nhiên bằng 2015. Tìm số lớn biết giữa hai số đó có tất cả 19 số tự nhiên lẻ.
Trả lời:
Số lớn là: .................

  • a. 1026
  • b. 1027
  • c. 988
  • d. 1028

Câu 1.4:

Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số không chia hết cho 5?
Trả lời:
Có tất cả ......... số có 4 chữ số không chia hết cho 5.

  • a. 7202
  • b. 1800
  • c. 7201
  • d. 7200

Câu 1.5:

Cho hình vẽ, biết: AM = MB; AN = NC.
Diện tích tứ giác BMNC là 270cm2.


Vậy diện tích tam giác ABC là:

  • a. 360cm2
  • b. 350cm2
  • c. 540cm2
  • d. 450cm2

Câu 1.6:

Một hình chữ nhật có diện tích bằng 2352cm2. Biết chiều rộng bằng 75% chiều dài. Vậy chu vi hình chữ nhật đó là:

  • a. 336cm
  • b. 98cm
  • c. 168cm
  • d. 196cm

Câu 1.7:

Hãy cho biết chữ số thứ 2014 khi viết dãy số tự nhiên liên tiếp 1; 2; 3; 4 ...... là chữ số mấy?
Trả lời:
Chữ số thứ 2014 là chữ số .......

  • a. 6
  • b. 0
  • c. 7
  • d. 8

Câu 1.8:

Tết đến, giá mỗi mặt hàng tăng thêm 20%. Sau tết, giá mỗi mặt hàng lại giảm 20%. 
Như vậy so với giá trước tết thì giá sau tết rẻ  hơn là ....?

  • a. 20%
  • b. 2%
  • c. 4%
  • d. 40%

Câu 1.9:

Ba bạn Anh, Đức, Nhật xuất phát cùng một lúc đi từ A đến B. Anh đi đều với vận tốc 40km/ giờ. Đức đi nửa quãng đường đầu với vận tốc 30 km/giờ nửa quãng đường sau với vận tốc 50 km/ giờ; Nhật đi nửa thời gian đầu với vận tốc 30 km/giờ; nửa  thời gian sau với vận tốc 50 km/giờ. Khẳng định đúng về thời gian đến B của ba bạn là:

  • a. Nhật đến B sau cùng
  • b. Ba bạn đến B cùng lúc
  • c. Đức đến B sau cùng
  • d. Anh đến B sau cùng

Câu 1.10:

Cho hình thang ABCD; đáy nhỏ AB; đáy lớn CD. Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại I. Biết diện tích tam giác ABI là 24,5 cm2; Diện tích tam giác ICD là 98 cm2. Tính diện tích hình thang ABCD?

  • a. 220,5cm2
  • b. 269,5cm2
  • c. 196cm2
  • d. 171,5cm2

Bài 2: Đỉnh núi trí tuệ

Câu 2.1:
Tìm số có 4 chữ số a67b biết số đó chia hết cho 2 và 9 còn chia cho 5 dư 3?
Trả lời:
Số đó là ............

Câu 2.2:

Cho 2 phân số A = 2013/2014 và B = 2003/2004
So sánh A và B ta có A ........ B
Dấu >; =; < thích hợp vào chỗ chấm là: .............

Câu 2.3:

Tìm số tự nhiên biết nếu xóa chữ số hàng đơn vị của nó đi ta được số mới kém số phải tìm 1796 đơn vị.
Trả lời:
Số đó là ...........

Câu 2.4:

Cho phân số 67/92. Hỏi cùng phải thêm vào cả tử số và mẫu số bao nhiêu đơn vị để được phân số mới có giá trị bằng 3/4. 
Trả lời:
Cùng phải thêm vào cả tử số và mẫu số của phân số đó ......... đơn vị.

Câu 2.5:

Tìm 2 số biết tổng của chúng bằng 257 và nếu thêm vào số lớn 13 đơn vị, số bé 9 đơn vị thì được hai số mới có tỷ số bằng 1,25.
Trả lời:
Số lớn là: ..........
Số bé là: ............

Nhập các giá trị theo thứ tự, ngăn cách nhau bởi dấu ";"

Câu 2.6:

Cho tam giác ABC có diện tích là 146cm2. Lấy M; N; E là trung điểm các cạnh AB; AC và BC. Nối M; N; E. Tính diện tích tam giác MNE.
Trả lời:
Diện tích tam giác MNE là .......... cm2.

Câu 2.7:

Số thập phân bé nhất có các chữ số khác nhau mà tích các chữ số của số đó bằng 90 là số ...........

Câu 2.8:

Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số đó bằng 4?
Trả lời:
Có tất cả ......... số thỏa mãn đề bài.

Câu 2.9:

Tính diện tích một hình tròn, biết nếu tăng đường kính hình tròn đó thêm 20% thì diện tích hình tròn đó tăng thêm 152,3214cm2.
Trả lời:
Diện tích hình tròn đó là: ............. cm2.

Câu 2.10:

Tìm hai số biết rằng tổng của chúng bằng 84 và nếu đem số thứ nhất nhân với 0,6; số thứ hai nhân với 0,8 thì được hai tích bằng nhau.
Trả lời:
Số thứ nhất là ..........
Số thứ hai là ..........

Bài 3: Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)

Câu 3.1:
Người ta xếp 1536 hình lập phương nhỏ cạnh 1cm thành một hình hộp chữ nhật có chiều dài 16cm; chiều rộng 12cm. Tính chiều cao hình hộp chữ nhật xếp được.
Trả lời: Chiều cao hình hộp chữ nhật xếp được là ........... cm.

Câu 3.2:

Hãy cho biết tổng 10 số tự nhiên liên tiếp bất kỳ có chữ số tận cùng là chữ số mấy?
Trả lời: 
Tổng 10 số tự nhiên liên tiếp bất kỳ có chữ số tận cùng là ...........

Câu 3.3:

Cho biết ngày mùng 2 tháng 4 năm 2014 là thứ tư. Hãy cho biết ngày mùng 2 tháng 4 năm 2016 là thứ mấy?
(Dùng số 2; 3; 4; 5; 6; 7 tương ứng để viết thứ hai; thứ 3; thứ 4; ...)
Trả lời: 
Ngày mùng 2 tháng 4 năm 2016 là thứ ..............

Câu 3.4:

Mẹ hơn con 26 tuổi. Hãy tính tuổi con khi tuổi con bằng 25% tổng số tuổi của hai mẹ con.
Trả lời: 
Tuổi con khi đó là ........... tuổi.

Câu 3.5:

Cho biết khoảng thời gian từ 7 giờ sáng nay đến bây giờ bằng  khoảng thời gian từ bây giờ đến 7 giờ tối nay. Hỏi bây giờ là mấy giờ?
Trả lời: 
Bây giờ là ........... giờ.

Câu 3.6:

Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau mà các số đó không chia hết cho 5?
Trả lời: 
Số số thỏa mãn đầu bài là ............

Câu 3.7:

Một người gửi tiết kiệm 50 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0,8% một tháng. Hỏi sau hai tháng người đó nhận được bao nhiêu tiền lãi? Biết tiền lãi tháng sau được tính trên tổng tiền gửi và tiền lãi của tháng trước.
Trả lời: 
Sau hai tháng người đó nhận được ............. đồng tiền lãi.

Câu 3.8:

Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau mà tích các chữ số của mỗi số đó bằng 30?
Trả lời: 
Có tất cả ........... số thỏa mãn đề bài.

Câu 3.9:

Để tăng diện tích một hình chữ nhật lên 2 lần mà chiều rộng chỉ tăng thêm được 25%. Hỏi phải tăng chiều dài thêm bao nhiêu phần trăm? 
Trả lời: 
Phải tăng chiều dài thêm ............%.

Câu 3.10:

Cho lần lượt các viên bi vào hộp theo thứ tự bi đỏ, bi vàng, bi xanh rồi lại bi đỏ, bi vàng, bi xanh,… cho đến khi trong hộp có tất cả 500 viên. Hỏi phải lấy từ hộp đó ra ít nhất bao nhiêu viên bi để chắc chắn số bi lấy ra có cả 3 màu.
Trả lời: 
Để chắc chắn có cả ba màu bi ta phải lấy từ hộp ra .............. viên bi. 

 

11
22 tháng 3 2016

1. b

2.b

3.b

4.d

5.a

6.d

7.c

8.c

9.c

10.a

11.6678

12.<

13.1995

14.8

15.115;142

16.34,5

17.1,259

18.20

19.346,185

20.48;36

21.8

22.5

23.7

24.13

25.13

26.63

27.803200

28.24

29.60

30.335

22 tháng 3 2016

vòng bao nhiu vậy bn 

                                 Đề tham khảo toán lớp 5 vòng 7Câu 1.1:Tổng của hai số 453,28 và 5678,123 là: ..............6131,403Câu 1.2:Trung bình cộng của hai số là 257,9. Số bé ít hơn số lớn là 95,8. Tìm hai số đó.Trả lời:Số bé và số lớn lần lượt là: ............... ; ................Dùng dấu ; để ngăn cách số bé và số lớn210; 305,8Câu 1.3:Tổng của hai số là 15576. Tìm hai số đó biết...
Đọc tiếp

                                 Đề tham khảo toán lớp 5 vòng 7

Câu 1.1:
Tổng của hai số 453,28 và 5678,123 là: ..............

  • 6131,403

Câu 1.2:

Trung bình cộng của hai số là 257,9. Số bé ít hơn số lớn là 95,8. Tìm hai số đó.
Trả lời:
Số bé và số lớn lần lượt là: ............... ; ................

Dùng dấu ; để ngăn cách số bé và số lớn

  • 210; 305,8

Câu 1.3:

Tổng của hai số là 15576. Tìm hai số đó biết rằng nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải số bé ta được số lớn.
Trả lời:
Số bé và số lớn lần lượt là: ...............; .....................

  • 1416; 14160

Tổng số phần bằng nhau là: 10 + 1 = 11
Số lớn là: 15576 : 11 x 10 = 14160
Số bé là: 14160 : 10 = 1416

Câu 1.4:

Một hình tam giác có số đo cạnh thứ nhất là: 43,85dm; cạnh thứ hai là 257,8cm và cạnh thứ ba là 1,3495m. Tính chu vi tam giác đó với số đo là xăng-ti-mét.
Trả lời:
Chu vi tam giác đó là: ................. cm.

  • 831,25
  •  
  • 831,25cm
  •  
  • 831,25 cm

Cạnh thứ nhất dài: 43,85dm = 438,5cm 
Cạnh thứ hai dài: 257,8cm
Cạnh thứ ba dài: 1,3495m = 134,95m
Chu vi tam giác đó là: 438,5 + 257,8 + 134,95 = 831,25cm

Câu 1.5:

Hai bể chứa 3980 lít dầu. Nếu chuyển 500 lít dầu từ bể thứ nhất sang bể thứ hai thì bể thứ hai sẽ nhiều hơn bể thứ nhất là 160 lít dầu. Hỏi lúc đầu mỗi bể chứa bao nhiêu lít dầu?
Trả lời:
Số lít dầu ở bể thứ nhất và bể thứ hai lần lượt là: ................ lit; ................. lit

  • 2410; 1570
  •  
  • 2410 lít; 1570 lít
  •  
  • 2410l; 1570l

Sau khi chuyển 500 lít dầu từ bể thứ nhất sang bể thưa hai thì cả hai bể vẫn có 3980 lít dầu.

Sau khi chuyển 500 lít dầu, số dầu còn lại ở bể thứ nhất là:

( 3980 – 160) : 2 = 1910 (l)

Số dầu lúc đầu ở bể thứ nhất là:

1910 + 500 = 2410 (l)

Số dầu lúc đầu ở bể thứ hai là:

3980 – 2410 = 1570 (l)

Câu 1.6:

Một cửa hàng cả 3 ngày bán được 567m vải. Ngày thứ nhất bán được 257,5m, như vậy bán nhiều hơn ngày thứ hai là 348dm. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải?
Trả lời:
Ngày thứ ba cửa hàng đó bán được ......................... m vải.

  • 86,8

Câu 1.7:

Có bao nhiêu số có 3 chữ số đều lẻ?
Trả lời: 
Có ................. số có 3 chữ số đều lẻ.

  • 125

Các chữ số lẻ là 1; 3; 5; 7; 9

Để lập các số có 3 chữ số đều lẻ thì:

-Có 5 lựa chọn hàng nghìn

-Có 5 lựa chọn chữ số hàng trăm.

-Có 5 lựa chọn chữ số hàng đơn vị.

Số các số lẻ có 3 chữ số đều lẻ:   5 x 5  x 5 = 125 (số)

Câu 1.8:

Cho dãy số tự nhiên liên tiếp: 1; 2; 3; 4; 5; ......   ; x
Tìm x biết dãy số trên có 1989 chữ số.
Trả lời:
Số x là: ................

  • 699

Dãy số: 1;2;3;4;5;6;7;8;9 có 9 số mỗi số có 1 chữ số nên có tất cả 9 chữ số 
Dãy số: 10;11;12;13...99 có 90 số mỗi số có 2 chữ số nên tổng cộng có 90*2 = 180 chữ số 
Dãy số 100;101;102;...999 mỗi số có 3 chữ số 
Từ phân tích trên ta có: 
1989 - (180 + 9) = 1800 (chữ số cần tìm) 
Số cần tìm là một số có 3 chữ số, vậy số cần tìm là: 
1800 : 3 + (90 + 9) = 699 
Vậy x là số 699.

Câu 1.9:

Tính tổng sau: 12,78 + 435,81 + 89 + 64,19 + 11 + 87,22
Tổng trên có kết quả là: ................

  • 700

Câu 1.10:

Tìm số tự nhiên m lớn nhất để 1991 < 5 x m - 2 < 1999
Trả lời:
Số tự nhiên m là: ...............

  • 400

Bài 2: Hãy viết số thích hợp vào chỗ chấm (Chú ý: Phải viết số dưới dạng thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)

Câu 2.1:
Tính diện tích hình vuông với đơn vị là xăng-ti-mét vuông, biết chu vi hình vuông đó là 1m 4cm.
Trả lời:
Diện tích hình vuông đó là: ................. cm2.

  • 676
  •  
  • 676 cm2
  •  
  • 676cm2

Câu 2.2:

Một hình vuông có chu vi là 1m 4cm. Một hình chữ nhật có trung bình cộng hai cạnh bằng độ dài cạnh hình vuông và có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Hãy tính diện tích hình chữ nhật.
Trả lời: 
Diện tích hình chữ nhật là: ................. cm2.

  • 507
  •  
  • 507 cm2
  •  
  • 507cm2

1m 4cm = 104cm
Độ dài cạnh hình vuông là: 104 : 4 = 26cm
Tổng độ dài hai cạnh hình chữ nhật là: 26 x 2 = 52 cm.
Chiều dài gấp 3 lần chiều rộng, như vậy coi chiều dài là 3 phần, chiều rộng là 1 phần.
=> Độ dài của chiều rộng (Độ dài của 1 phần) là: 52 : (3 + 1) = 13 cm.
Độ dài của chiều dài là: 13 x 3 = 39 cm.
Diện tích hình chữ nhật là: 13 x 39 = 507 cm2

Câu 2.3:

Cho ba số tự nhiên, trong đó 2 lần số thứ nhất bằng 3 lần số thứ hai và bằng 5 lần số thứ ba. Tìm số thứ hai, biết rằng hiệu của số lớn nhất và số bé nhất bằng 72.
Trả lời:
Số thứ hai là: ................

  • 80

Số thứ nhất bằng 3/2 số thứ hai và bằng 5/2 số thứ ba.

=>    15/15 số thứ nhất bằng 15/10 số thứ hai và bằng 15/6 số thứ ba.

Hay số thứ nhất có 15 phần, số thứ hai có 10 phần và số thứ ba có 6 phần bằng nhau.

Hiệu số phần của số lớn nhất và bé nhất là:

15 – 6 = 9 (phần)

Giá trị 1 phần là:

72 : 9 = 8

Số thứ hai là:

8 x 10 = 80

Câu 2.4:

Tính tổng sau: 546,78 + 34 x 2 + 567,23 + 45,99 = ..............

  • 1228
  •  
  • 1 228

Câu 2.5:

Một giá sách có 135 quyển sách ở trong hai ngăn. Sau khi chuyển 10 quyển sách từ ngăn trên xuống ngăn dưới, rồi lại chuyển 15 quyển sách từ ngăn dưới lên ngăn trên thì ngăn trên có ít hơn ngăn dưới 35 quyển. Hỏi lúc đầu ngăn trên có bao nhiêu quyển sách?
Trả lời:
Lúc đầu ngăn trên có ................. quyển sách.

  • 45
  •  
  • 45 quyển

Số sách ngăn trên ít hơn ngăn dưới:
35 + (15 – 10) x 2 = 45 (quyển)
Số sách ngăn trên lúc đầu là:
(135 – 45) : 2 = 45 (quyển)

Câu 2.6:

Một lớp học có 3 tổ học sinh cùng thu gom giấy vụn. Tổ 1 và tổ 2 thu được 2,53 yến. Tổ 1 và tổ 3 thu nhặt được 36,2 kg. Tổ 2 và tổ 3 thu nhặt được 0,245 tạ. Hỏi lớp đó thu nhặt được bao nhiêu kilogam giấy vụn?
Trả lời:
Lớp đó thu nhặt được ................... kg giấy vụn.  
 

  • 43
  •  
  • 43kg
  •  
  • 43 kg

Tổ 1 và tổ 2 thu nhặt được 2,53 yến = 25,3kg
Tổ 1 và tổ 3 thu nhặt được 36,2kg
Tổ 2 và tổ 3 thu nhặt được 0,245 tạ = 24,5kg.
Tổ 3 thu nhặt được nhiều hơn tổ 2 số kg là: 36,2 - 25,3 = 10,9kg
Áp dụng bài toán tổng hiệu ta có: 
Số giấy vụn mà tổ 3 thu nhặt được là: (24,5 + 10,9) : 2 = 17,7kg 
Số giấy vụn mà tổ 2 thu nhặt được là: 17,7 - 10,9 = 6,8kg
Số giấy vụn mà tổ 1 thu nhặt được là: 36,2 - 17,7 = 18,5kg 
Tổng số giấy vụn mà lớp thu nhặt được là: 18,5 + 6,8 + 17,7 = 43kg

Câu 2.7:

Một trại chăn nuôi gia cầm có số vịt nhiều hơn số gà là 120 con. Hỏi có bao nhiêu con vịt, biết rằng 2 lần số vịt bằng 5 lần số gà?
Trả lời: 
Số vịt trong trại chăn nuôi là: ................. con.

  • 200
  •  
  • 200 con

2 lần số vịt bằng 5 lần số gà, như vậy số vịt bằng 5/2 lần số gà.
Coi số vịt là 5 phần thì số gà là 2 phần.
Số vịt nhiều hơn số gà là 120 con.
=> Giá trị 1 phần là: 120 - (5 - 2) = 40
Số vịt là: 40 x 5 = 200 con.

Câu 2.8:

Cách đây 10 năm tuổi bố gấp 10 lần tuổi con. 22 năm sau tuổi bố gấp 2 lần tuổi con. Tính tuổi bố hiện nay.
Trả lời:
Tuổi bố hiện nay là ................... tuổi.

  • 50
  •  
  • 50 tuổi

10 năm trước đến 22 năm sau thì được:
10 + 22 = 32 (năm)

32 năm ứng với số phần bằng nhau là:
(10 – 1) – 1 = 8 (phần)

Giá trị mỗi phần bằng nhau:
32 : 8 = 4 (tuổi)
Tuổi bố hiện nay là:
4 x 10 + 10 = 50 (tuổi)

 

Câu 2.9:

Cho các số 4; 2; 5. Có tất cả bao nhiêu số thập phân khác nhau mà mỗi số thập phân có đủ mặt ba chữ số và phần thập phân có 1 chữ số. (Các chữ số không được lặp lại)
Trả lời:
Có tất cả ................. số.

  • 6
  •  
  • 6 số

Theo đề bài ta có phần nguyên có 2 chữ số và phần thập phân có 1 chữ số.
Từ 3 chữ số 2; 4; 5 đã cho ta có:
- 3 cách chọn chữ số đứng ở hàng hàng chục.
- 2 cách chọn chữ số đứng ở hàng đơn vị. 
- 1 cách chọn chữ số đứng ở phần mười.
Như vậy có tất cả: 3 x 2 x 1 = 6 số.

Câu 2.10:

Trong một phép chia có thương là 27, số chia là 49 và số dư là số lớn nhất có thể có được trong phép chia đó. Tìm số bị chia.
Trả lời:
Số bị chia là:...............

  • 1371
  •  
  • 1 371

Số dư lớn nhất có thể có được trong phép chia là 48.
Số bị chia là: 27 x 49 + 48 = 1371

3
24 tháng 11 2016

nguyên cả 1 đề khảo sát ?

24 tháng 11 2016

khiếp thế