Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tả chiều rộng : Bát ngát
- Đặt câu : Hôm nay em được ngửi hương lúa thơm bát ngát ngoài đồng.
~~~HOK TỐT~~~
#BLINK
a) Tả chiều rộng : bao la , mênh mông
b) Tả chiều dài : xa xôi
Tả chiều cao : cao với với
Tả chiều sâu : sâu hoăm hoắm
a. Bát ngát, mênh mông
b. Xa xăm, xa lắc
c. Vời vợi, cao tít
d. Thăm thẳm
@Bảo
#Cafe
Các từ ngữ miêu tả chiều rộng trong không gian là
Bao la , mênh mông , bát ngát ,bạt ngàn
Đúng chưa nè
bao la, rộng lớn, mênh mông, bát ngát, vút tầm mắt, thẳng cánh cò bay, trải dài . . .
+ Những từ ngữ tả chiều rộng : thênh thang , rộng lớn , bát ngát , mênh mông , vô tận , bất tận
a) Tả chiều rộng.
M: bao la, mênh mông, bát ngát, bạt ngàn.
b) Tả chiều dài (xa).
M: tít tắp, thăm thẳm, vời vợi, ngút ngàn, tít mù khơi, dằng dặc.
c) Tả chiều cao.
M: cao vót, chót vót, vời vợi, vòi vọi, chất ngất.
d) Tả chiều sâu.
M: hun hút, hoăm hoắm, thăm thẳm.
Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được:
- Cánh rừng rộng bao la.
- Bầu trời cao vời vợi.
- Bạn Hùng nói quê ngoại bạn ấy xa tít tắp.
- Giếng sâu hoăm hoắm.
Trả lời:
Các từ: bao la, bát ngát, mênh mông là nhóm từ miêu tả:
A.Chiều dài B. Chiều rộng C. Chiều cao D. Chiều sâu
a) Tả chiều rộng: bao la, mênh mông, bát ngát, bất tận... b) Tả chiều dài (xa): tít tắp, tít mù khơi, muôn trùng, thăm thẳm, vời vợi, ngút ngát,... (dài) dằng dặc, lê thê, loằng ngoằng, dài ngoẵng