Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Thành phần tự nhiên |
Phần phía tây khu vực Trung Phi |
Phần phía đông khu vực Trung Phi |
Dạng địa hình chủ yếu | bồn địa | sơn nguyên |
Khí hậu | xích đạo ẩm và nhiệt đới | gió mùa xích đạo |
Thảm thực vật | rừng rậm quanh năm, rừng thưa và xavan | xavan công viên trên các sơn nguyên, rừng rậm trên sườn đón gió |
Khu vực | Những sản phẩm xuất khẩu chủ yếu, nhập khẩu chính | |
Bắc Phi |
- Chủ yếu dựa vào khai thác - xuất khẩu dầu mỏ, khí đốt, phốt phát và phát triển du lịch. - Các cây trồng chủ yếu: lúa mì, ô liu, cây ăn quả cận nhiệt đới,... (các nước ven Địa Trung Hải); lạc, bông, ngô,... (các nước phía nam Xa-ha-ra). |
|
Trung Phi |
- Chủ yếu dựa vào trồng trọt và chăn nuôi theo lối cổ truyền, khai thác lâm sản và khoáng sản, trồng cây công nghiệp xuất khẩu. - Nạn đói diễn ra thường xuyên do thiên tai nặng nề; nền kinh tế nhiều nước thường xuyên rơi vào khủng hoảng do giá cả nông sản và khoáng sản không ổn định, |
|
Nam Phi |
- Trình độ phát triển kinh tế rất chênh lệch nhau giữa các nước, phát triển nhất là Cộng hòa Nam Phi |
Cái này mình làm giống bài soạn của hoc24 đó bạn.
Các ngành công nghiệp chủ yếu
Hoa kì: Luyện kim, cơ khí, sản xuất ô tô, khai thác khoán sản, đóng tàu, điện tử, hóa chất, chế biến nông sản
Ca-na-đa: Sản xuất ô tô, điện tử, cơ khí, chế biến nông sản, Sản xuấ giấy xenlulo
Mê-hi-cô: Cơ khí, hóa chất, chế biến nông sản, dêt may, Khai thác khoáng sản
Bra-xin, Ac-hen-ti-na,Chi-lê, và Vê-nê-xu-ê-la: Cơ khí, điện tử, dệt may, luyện kim. hóa chất, sản xuất ô tô, khai thác khoáng sản, chế tạo máy bay.
Khu vự An-đet và eo đất Trung Mỹ: Cơ khí, luyện kim, dệt may, điện tử, chế biến nông sản, hỏa dầu, sản xuất giấy xenlulo
Vung biển Ca-ri-bê: Hỏa dầu, dệt may, hóa chất
Chúng bạn học tốt
Các nước | Diện tích (nghìn km2) | Dân số (triệu người) | Mật độ dân số (người/km2) |
Canada | 11633,3 | 34,9 | \(\approx\)3 |
Hoa Kì | 9512,1 | 313,9 | \(\approx33\) |
Mehico | 1967,8 | 116,1 | \(\approx59\) |
Bắc Mĩ | 23113,2 | 464,9 | \(\approx20\) |
Câu hỏi: Dựa vào bảng số liệu sau đây hãy nhận xét về kinh tế các khu vực của Châu Phi
THU NHẬP BÌNH QUÂN NGƯỜI Ở MỘT SỐ KHU VỰC CHÂU PHI
Thu nhập bình quân (USD / người /năm) |
Các nước Bắc Phi(số nước) | Các nước Trung Phi(số nước) | Các nước Nam Phi(số nước) |
Trên 2500 | 1 | 1 | 2 |
1010-2500 | 4 | 0 | 2 |
200-1000 | 4 | 19 | 6 |
Dưới 200 | 2 | 16 | 1 |
Bạn có thể tham khảo ở đây nhé Bài 37 : Dân cư Bắc Mĩ
chúc bạn học tốt
Mdds |
Vùng phân bố chủ yếu |
dưới 1 người/km2 |
Bán đảo Alatxca Bắc Canada |
Từ 1 đến 10 người/km2 | Hệ thống Coocdie |
Từ 11 đến 50 người/km2 |
Dải đồng bằng hẹp ven Thái Bình Dương |
Từ 51 đến 100 người/km2 |
Phía đông Mixixipi |
Trên 100 người/km2 | Dải đất ven bờ phía Nam Hồ L và duyên hải Đông Bắc Hoa Kì |
Mật độ dân số | Vùng phân bố chủ yếu |
Dưới 1 người/km2 | Bán đảo A-la-xca |
Từ 1-10 người/km2 | Phía Tây hệ thống Cooc-đi-e |
Từ 11-50 người/km2 | Dải đồng bằng ven Thái Bình Dương |
Từ 51-100 người/km2 | Phía đông Hoa Kì |
Trên 100 người/km2 | Phía nam Hồ Lớn và dải duyên hải ven Đại Tây Dương |
Mật độ dân số | Vùng phân bố chủ yếu |
Dưới 1 người/km2 | bán đảo a-lat-xca và phía bắc Canađa |
Từ 1-10 người/km2 | khu vực hệ thống Cooc-đi-e |
Từ 11-50 người/km2 | dãy đồng bằng hẹp bên Thái Bình Dương |
Từ 51-100 người/km2 | phía đông Hoa Kì |
Trên 100 người/km2 | dải đất ven hồ phía nam Hồ Lớn và vùng đồng bằng duyên hải Đông Bắc Hoa Kì |