Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1: A: traffic B: write C: arrive D: drive
2: A: load B: road C: slow D: copy
3: A: turn B: truck C: bus D: run
4: A: end B: help C:read D: ahead
5: A: slow B: close C: down D: go
Đề:chọn từ phát âm khác những từ còn lại.
1. A.calorie. B.musical. C.cinema. D.ncommunity
2. A.cinema. B.comic. C.cake. D.cool.
3. A.cough. B.laugh. C.enough. D.high.
4. A.knocked. B.needed. C.founded. D.wanted
I. Circle the letter A, B, C or D before the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
1. A. promised B. hoped C. booked D. burned
2. A. though B. ought C. thought D. bought
3. A. hard B. carry C. card D. yard
4. A. try B. why C. heavy D. dry
5. A. cool B. food C. look D. Flood
Đề: khoanh vào chữ cái phát âm khác các chữ cái còn lại
1. A. Cough B. Laugh C.enough D.high
2. A. Collect B. Clean C.city D.cracker
3. A.pottery B.melody C.modal D.Profit
4. A.near B. Clear C. Dear D.learn
5. A.knocked B.neededC.founded D.wanted
Chọn từ (ứng với A, B, C hoặc D) có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại trong mỗi câu sau:
1. a) interfered b) allowed c) visited d) played
2. a) water b) swimming c) between d) rowing
3. a) caps b) meters c) swimmers d) lines
Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại:
4. a) compare b) problem c) lesson d) moment
5. a) carefully b) comfortably c) especially d) possibly
#Hoctot
~ Kill ~
Chọn từ (ứng với A, B, C hoặc D) có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại trong mỗi câu sau:
1. a) interfered b) allowed c) visited d) played
2. a) water b) swimming c) between d) rowing
3. a) caps b) meters c) swimmers d) lines
Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại:
4. a) compare b) problem c) lesson d) moment
5. a) carefully b) comfortably c) especially d) possibly