K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 8 2019

a,Đk: \(x>0\)

Sau khi rút gọn được M=\(\frac{\sqrt{x}-2}{\sqrt{x}}\)

\(x^2-x=0\) <=> \(x\left(x-1\right)=0\)=>x-1=0(vì x>0)

<=>x=1(t/m)

Thay x=1 vào b/thức M đã rút gọn có:

M= \(\frac{\sqrt{1}-2}{\sqrt{1}}=-1\)

b, Có \(M=\frac{\sqrt{x}-2}{\sqrt{x}}=1-\frac{2}{\sqrt{x}}\)

Để M \(\in Z\) <=> \(\frac{2}{\sqrt{x}}\in Z\) => \(\frac{2}{\sqrt{x}}\in N^+\)

Với \(x\in N^+\)=> \(\left[{}\begin{matrix}\sqrt{x}\in N^+\\\sqrt{x}\notin N^+\end{matrix}\right.\) <=> \(\left[{}\begin{matrix}\frac{2}{\sqrt{x}}\in N^+\left(tm\right)\\\frac{2}{\sqrt{x}}\notin N^+\left(ktm\right)\end{matrix}\right.\)

=> \(\sqrt{x}\) thuộc ước tự nhiên của 2

<=> \(\sqrt{x}\in\left\{1,2\right\}\) <=> \(x\in\left\{1;4\right\}\)

Vậy để M\(\in Z< =>x\in\left\{1;4\right\}\)

25 tháng 8 2019

bạn tự tính M nha

Câu 1:Cho (O;3cm), dây cung AC=2cm. Khoảng cách từ O đến dây AC là Nhập kết quả dưới dạng số thập phân tính chính xác đến hàng phần trăm sau dấu phẩy.Câu 5:Đường thẳng xy cắt đường tròn (O;7) tại 2 điểm.Khoảng cách d từ O đến xy thuộc khoảng [a;b). Vậy b = Câu 6:Cho tam giác ABC nhọn có AB = 15cm; BC = 14cm; AC = 13cm. Kẻ đường cao AH. Khi đó CH = cm.Câu 7:Cho hình thang ABCD có , hai đường chéo...
Đọc tiếp

Câu 1:
Cho (O;3cm), dây cung AC=2cm. Khoảng cách từ O đến dây AC là 
Nhập kết quả dưới dạng số thập phân tính chính xác đến hàng phần trăm sau dấu phẩy.
Câu 5:
Đường thẳng xy cắt đường tròn (O;7) tại 2 điểm.
Khoảng cách d từ O đến xy thuộc khoảng [a;b). Vậy b = 
Câu 6:
Cho tam giác ABC nhọn có AB = 15cm; BC = 14cm; AC = 13cm. Kẻ đường cao AH. Khi đó CH = cm.
Câu 7:
Cho hình thang ABCD có , hai đường chéo vuông góc với nhau tại H.
Biết . Khi đó độ dài HC là 
Câu 9:
Cho hình thang ABCD vuông tại A và D, hai đường chéo AC và BD vuông góc nhau.
Biết AB = 18cm và CD = 32cm. Khi đó AD = cm.
Câu 10:
Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. Vẽ các tiếp tuyến Ax, By cùng phía với nửa đường tròn.
Gọi M là điểm bất kỳ thuộc nửa đường tròn. Tiếp tuyến tại M cắt Ax, By tại E và F.
Khi đó EOF = độ.
Câu11: tính gia tri biểu thức
A=9−218−−√−−−−−−−−√.9+6(5√−3√).(5√+3√)−−−−−−−−−−−−−−−−−√−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−√
Câu12:
A=sin6α+cos6α+3sin2α.
Câu 13:nghiêm pt
x+2x+3−−−−−√=0 là x=
Câu 14:tập nghiệm pt
23√−7xx2−−−−−−√=0
Câu 15:
tập nghiệm pt 
48x−−−√−75x4−−−√+x3−−√−5x12−−√=12 là x=
Câu 16:tìm GTLN
x−5−−−−√+13−x−−−−−√ với 5$x$13

3
3 tháng 2 2016

Câu1 : 2,83

câu 5: 7

câu 6: 5

câu 7: không đủ đề nên mình ko hiểu

câu 9: 24

câu 10: 90

cho mình nhé

3 tháng 2 2016

Mik chua hoc

câu nào đọc dc thì mọi người giải giúp nhéBài 13. Cho phương trình: x2 – 2mx – 4m – 11 = 0; (x: là ẩn, m: là tham số)a/ Chứng tỏ phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.b/ Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn: 51 11221  xxxxBµi 14. Cho ph­¬ng tr×nh bËc hai Èn x, m lµ tham sè : x m x m2     2( 3) 2 7 0 (1)a/ Chøng tá r»ng ph­¬ng tr×nh (1) lu«n cã nghiÖm víi mäi...
Đọc tiếp

câu nào đọc dc thì mọi người giải giúp nhé

Bài 13. Cho phương trình: x2 – 2mx – 4m – 11 = 0; (x: là ẩn, m: là tham số)
a/ Chứng tỏ phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
b/ Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn: 5
1 1
1
2
2
1
 


x
x
x
x
Bµi 14. Cho ph­¬ng tr×nh bËc hai Èn x, m lµ tham sè : x m x m2     2( 3) 2 7 0 (1)
a/ Chøng tá r»ng ph­¬ng tr×nh (1) lu«n cã nghiÖm víi mäi m.
b/ Gäi hai nghiÖm cña ph­¬ng tr×nh (1) lµ x x1 2; . H·y t×m m ®Ó
1 2
1 1
1 1
m
x x
 
 
Bài 15. Cho phương trình: x2 – (m – 5)x + m – 7 = 0. (x: là ẩn, m: là tham số)
a/ Chứng tỏ phương trình luôn có nghiệm với mọi m.
b/ Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm cùng dương.
Bài 16. Cho phương trình: (m – 1)x2 – 5x + 2 = 0. (x: là ẩn, m: là tham số)
Định giá trị của m để phương trình có hai nghiệm cùng âm.
Bµi 17. Cho ph­¬ng tr×nh (Èn x) : 2x2 + mx + m - 3 = 0 (1)
1) Chøng minh r»ng ph­¬ng tr×nh (1) lu«n cã hai nghiÖm ph©n biÖt víi mäi gi¸ trÞ cña m.
2) T×m c¸c gi¸ trÞ cña m ®Ó ph­¬ng tr×nh (1) cã hai nghiÖm tr¸i dÊu vµ nghiÖm ©m cã gi¸ trÞ tuyÖt ®èi lín h¬n
nghiÖm d­¬ng.
Bài 18. Cho phương trình: x2 – (m – 2)x + m – 4 = 0. (x: là ẩn, m: là tham số)
a/ Chứng tỏ phương trình luôn có nghiệm với mọi m.
b/ Tìm giá trị của m để phương trình có hai nhiệm đối nhau.
Bµi 19. Cho ph­¬ng tr×nh bËc hai x m x m2 2    2(2 1) 3 4 0 (x lµ Èn) (1)
a/ Chøng minh r»ng ph­¬ng tr×nh (1) lu«n cã hai nghiÖm ph©n biÖt víi mäi m.
b/ Gäi x1; x2 lµ hai nghiÖm ph©n biÖt cña ph­¬ng tr×nh (1). H·y t×m m ®Ó x x1 2  2 2
 

0

em ko bieets hu hu

11 tháng 6 2019

#)Giải :

a) \(A=\left(\frac{\sqrt{x}}{2}-\frac{1}{2\sqrt{x}}\right)\left(\frac{x\sqrt{x}}{\sqrt{x}-1}-\frac{x+\sqrt{x}}{\sqrt{x}-1}\right)\)

\(=\frac{x-1}{2\sqrt{x}}\left(\frac{\sqrt{x}\left(\sqrt{x}-1\right)^2-\sqrt{x}\left(\sqrt{x}+1\right)^2}{\left(\sqrt{x}+1\right)\left(\sqrt{x}-1\right)}\right)\)

\(=\frac{x-1}{2\sqrt{x}}.\frac{x\sqrt{x}-2x+\sqrt{x}-x\sqrt{x}-2x-\sqrt{x}}{x-1}\)

\(=\frac{-4}{2\sqrt{x}}=-2\sqrt{x}\)

21 tháng 7 2018

Mấy cái số xấp xỉ ấy kìa, dùng máy tính thì bấm tiếp luôn chứ đừng tự bấm mà sai số. VD bấm máy ra số sấp xí, sao đó bấm SHIFT rồi nhấn cái phím độ ''' (cái phím dưới phím căn a) là ra KQ. nhớ k