Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
CuO + H2 \(\rightarrow\) Cu + H2O (1)
Fe2O3 + 3H2 \(\rightarrow\) 2Fe + 3H2O (2)
a) mCuO : mFe2O3 = 1/3 => mCuO = 1/3 . mFe2O3
mà mCuO + mFe2O3 = 48(g)
=> 1/3 . mFe2O3 + mFe2O3 = 48 => mFe2O3 = 36(g)
=> mCuO = 48 - 36 =12(g)
=> nFe2O3 = m/M = 36/160 =0,225(mol) và nCuO = m/M = 12/80 = 0,15(mol)
Theo PT(1) => nCu = nCuO = 0,15(mol)
=> mCu = n .M = 0,15 x 64 =9,6(g)
Theo PT(2) => nFe = 2. nFe2O3 = 2 x 0,225 =0,45(mol)
=> mFe = n. M = 0,45 x 56 =25,2(g)
b) TheoPT(1) => nH2 = nCuO = 0,15(mol)
Theo PT(2) => nH2 = 3.nFe2O3 =3 x 0,225 =0,675(mol)
=>tổng nH2 = 0,15 + 0,675 =0,825(mol)
=> VH2 = n x 22,4 = 0,825 x 22,4 =18,48(l)
Lời giải:
a) Đặt mCuO = a (gam)
=> mFe2O3 = 3a (gam)
Theo đề ra, ta có: mCuO + mFe2O3 = a + 3a = 4a = 48
=> a = 12 (gam)
=> \(\left\{{}\begin{matrix}m_{CuO}=12\left(gam\right)\\m_{F\text{e}2\text{O}3}=36\left(gam\right)\end{matrix}\right.\)
PTHH:
CuO + H2 =(nhiệt)=> Cu + H2O
Fe2O3 + 3H2 =(nhiệt)=> 2Fe + 3H2O
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{Cu}=0,1875\left(mol\right)\\n_{F\text{e}2\text{O}3}=0,225\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
Từ đây bạn dựa vào tỉ lệ số mol phương trình
=> Số mol mỗi chất
=> Khối lượng Fe, Cu thu được
b) Đã có số mol CuO, Fe2O3
=> Tổng số mol H2 cần dùng
=> Thể tích H2 cần dùng ở đktc
Gọi số mol Cuo và Fe2O3 lần lượt là a,b
CuO + H2 = Cu + H2O
a a a (mol)
Fe2O3 + 3H2 = 2Fe +3H2O
b 3b 2b (mol)
Ta có hệ phương trình: 80a +160b= 40
64a + 112b= 29,6
=> a= 0,2 (mol) ; b= 0,15 (mol)
Số mol H2 phản ứng : 0,2 + 3 x 0,15= 0,65 (mol)
Số mol H2 đã dùng là: 0,65 : 75 x 100= 0,8 (mol)
Thể tích H2 là 0,8 x 22,4= 17,92 (L)
Khối lượng cu trong hỗn hợp là: 0,2 X 64 = 12,8 (g)
%mCu= 12,8 : 29,6 X 100= 43,2%
%mFe= 100%- 43,2%= 56,8%
có mấy cái gần bằng nha bạn, mình không chắc đúng k thử tham khảo nha
a) PTHH:
CuO + H2 \(\rightarrow\) Cu + H2O (I)
Fe2O3 + 3H2 \(\rightarrow\) 2Fe + 3H2O (II)
Khối lượng Fe2O3 tham gia phản ứng là:
50 . 80% = 40 (g)
Số mol Fe2O3 tham gia phản ứng là:
40 : (56.2 + 16.3) = 0,25 (mol)
Theo PTHH, số mol Fe thu được là:
0,25 . 2 = 0,5 (mol)
Khối lượng Fe thu được là:
0,5 . 56 = 28 (g)
Khối lượng CuO tham gia phản ứng là:
50 - 40 = 10 (g)
Số mol CuO tham gia phản ứng là:
10 : (64 + 16) = 0,125 (mol)
Theo PTHH, số mol Cu thu được là 0,125 mol.
Khối lượng Cu thu được là:
0,125 . 64 = 8 (g)
b) Theo PTHH, số mol H2 cần dùng ở phản ứng (I) là 0,125 mol.
Số mol H2 cần dùng ở phản ứng (II) là: 0,25 . 3 = 0,75 (mol)
Tổng thể tích H2 cần dùng là:
(0,125 + 0,75) . 22,4 = 19,6 (l)
\(Fe_2O_3\left(0,075\right)+3H_2\left(0,225\right)\rightarrow2Fe\left(0,15\right)+3H_2O\)
\(CuO\left(0,1\right)+H_2\left(0,1\right)\rightarrow Cu\left(0,1\right)+H_2O\)
\(m_{Fe_2O_3}=20.60\%=12\left(g\right)\)
\(\Rightarrow n_{Fe_2O_3}=\frac{12}{160}=0,075\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Fe}=0,15.56=8,4\left(g\right)\)
\(m_{CuO}=20.40\%=8\left(g\right)\)
\(\Rightarrow n_{CuO}=\frac{8}{80}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Cu}=0,1.64=6,4\left(g\right)\)
\(\Rightarrow n_{H_2}=0,225+0,1=0,325\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{H_2}=0,325.22,4=7,28\left(l\right)\)
Ta có : mFe=59.2/(1+1.3125)*1.3125=33.6(g)
=>nFe=33.6/56=0.6(mol)
mCu=59.2-33.6=25.6(g)
=>nCu=25.6/64=0.4(mol)
PTHH:
Fe2O3+3H2-->(nhiệt độ) 2Fe+3H2O
P/ứ: 0.3<-------------------0.6 (mol)
CuO+H2 -->(nhiệt độ) Cu +H2O
P/ứ:0.4<--------------- 0.4 (mol)
=>mFe2O3=0.3*160=48(g)
mCuO=0.4*80=32(g)
mk k hỉu cái này lắm sao lại được như thế này mFe=59.2/(1+1,3125)*1,3125
Bài 2:
Gọi x,y lần lượt là số mol của Fe2O3, CuO
Pt: Fe2O3 + 3CO --to--> 2Fe + 3CO2
.......x................................2x
.....CuO + CO --to--> Cu + CO2
.......y............................y
Ta có hệ pt: \(\left\{{}\begin{matrix}160x+80y=24\\112x+64y=17,6\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,1\\y=0,1\end{matrix}\right.\)
P/s: tới đây tương tự bài 1, nếu bn ko hỉu thì nt hỏi mình nhé
Khối lượng Fe2O3 trong 20 gam hỗn hợp : \(20\cdot\dfrac{60}{100}=12\left(g\right)\)
\(\Rightarrow n_{Fe_2O_3}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{12}{160}=0,075\left(mol\right)\)
Khối lượng CuO trong 20 gam hỗn hợp : \(\dfrac{20\cdot40}{100}=8\left(g\right)\)
\(\Rightarrow n_{CuO}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{8}{80}=0,1\left(mol\right)\)
Phương trình phản ứng khử của H2 :
Fe2O3 + 3H2 \(\rightarrow\)2Fe + 3H2O
1---------3---------2
0,075-----0,225---0,15
Theo phương trình phản ứng trên , ta có : mFe = 0,15 . 56 = 8,4 ( g )
CuO + H2 \(\rightarrow\) Cu + H2O
1--------1------1
0,1------0,1-----0,1
Theo phương trình phản ứng trên : mCu = 0,1 . 64 = 6,4 ( gam )
a) Khối lượng Fe : 8,4 ( gam ) ; Khối lượng của Cu : 6,4 gam
b) Số mol H2 đã tham gia phản ứng : 0,225 + 0,1 = 0,325 ( mol )
\(m_{Fe_2O_3}=60\%.20=12\left(g\right)\)
\(n_{Fe_2O_3}=\dfrac{12}{160}=0,075\left(mol\right)\)
\(m_{CuO}=40\%.20=8\left(g\right)\)
\(n_{CuO}=\dfrac{8}{80}=0,1\left(mol\right)\)
Pt: \(Fe_2O_3+3H_2\rightarrow2Fe+3H_2O\)
0,075mol\(\rightarrow\)0,225mol\(\rightarrow\) 0,15mol
Pt: CuO + H2 \(\rightarrow\) Cu + H2O
0,1mol\(\rightarrow\)0,1mol\(\rightarrow\)0,1mol
a) \(m_{Fe}=0,15.56=8,4\left(g\right)\)
\(m_{Cu}=0,1.64=6,4\left(g\right)\)
b) \(n_{H_2\left(pư\right)}=0,225+0,1=0,325\left(mol\right)\)
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}m_{Fe_2O_3}+m_{CuO}=96\\m_{Fe_2O_3}-3m_{CuO}=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{Fe_2O_3}=72\\m_{CuO}=24\end{matrix}\right.\)
nFe2O3 = \(\dfrac{72}{160}=0,45\left(mol\right)\)
nCuO = \(\dfrac{24}{80}=0,3\left(mol\right)\)
Pt: Fe2O3 + 3H2 --to--> 2Fe + 3H2O
0,45 mol--> 1,35 mol-> 0,9 mol
......CuO + H2 --to--> Cu + H2O
0,3 mol-> 0,3 mol--> 0,3 mol
mhh = mFe + mCu = 0,9 . 56 + 0,3 . 64 = 69,6 (g)
VH2 = (1,35 + 0,3) . 22,4 = 36,96 (lít)
Đặt nFe2O3 = 3x (mol); ( x > 0 )
Fe2O3 + 3H2\(\underrightarrow{t^o}\) 2Fe + 3H2O
3x...........x................1,5x
CuO + H2 \(\underrightarrow{t^o}\) Cu + H2O
x..........x..........x
480x + 80x = 96
\(\Leftrightarrow\) x = 0,2
\(\Rightarrow\) mFe = 0,2.56 = 11,2 (g)
\(\Rightarrow\) mCu = 0,2.64 = 12,8 (g)
\(\Rightarrow\) VH2 = ( 0,2 + 0,2 ).22,4 = 8,96 (l)