Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chỉ dùng NaOH ta có thể nhận biết dc các chất ở câu a và câu b
Cụ thể
a) Dùng NaOH
+)Tạo kết tủa màu nâu ddor là Fe2(SO4)3
Fe2(SO4)3 +6NaOH---->2Fe(OH)3 +3Na2SO4
+)ko có hiện tượng là Na2SO4
b)
Dùng NaOH
+)Tạo kết tủa xanh lơ là CuSO4
CuSO4 +2NaOH---->Cu(OH)2 +Na2SO4
+) ko có hiên tượng là Na2SO4
a.
NaOH | |
Na2SO4 | Không hiện tượng |
Fe2(SO4)3 |
Kết tủa nâu đỏ \(PTHH:Fe_2\left(SO_4\right)_3+6NaOH\rightarrow2Fe\left(OH\right)_3\downarrow+3Na_2SO_4\) |
→ Phân biệt được
b.
NaOH | |
Na2SO4 | Không hiện tượng |
CuSO4 |
Kết tủa \(PTHH:CuSO_4+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow+Na_2SO_4\) |
→ Phân biệt được
c.
NaOH | |
Na2SO4 | Không hiện tượng |
BaCl2 |
Không hiện tượng (tạo ra 2 muối đều tan) |
→ Không phân biệt được
Điều chế dung dịch BaCl2: Cho dung dịch Ba(OH)2 vào ống nghiệm, cho tiếp quỳ tím vào, quỳ tím hoá xanh. Cho từ từ dung dịch HCl vào đến khi quỳ chuyển sang màu tím thì dừng lại, ta điều chế được dd BaCl2
Ptpư: Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O
- Lấy một lượng nhỏ từng dung dịch X, Y, Z cho vào từng ống nghiệm riêng biệt đánh số thứ tự
+ Cho dd BaCl2 vào từng ống nghiệm đến dư, các ống nghiệm đều tạo kết tủa trắng: Kết tủa từ X chứa BaCO3; từ Y chứa BaSO4; từ Z chứa hỗn hợp BaCO3 và BaSO4.
Ptpư: K2CO3 + BaCl2 → BaCO3 + 2KCl
K2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2KCl
+ Cho dung dịch HCl tới dư vào từng ống nghiệm chứa các kết tủa: Nếu kết tủa nào tan hết thì ban đầu là dd X, nếu kết tủa tan một phần thì đó là dd Z, còn lại là dd Y
BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + CO2 + H2O
tham khảo đi
a) - Thử với lượng nhỏ mỗi chất.
- Cho vào mỗi ống nghiệm chứa một chất 2-3 giọt nước, lắc nhẹ. Sau đó dùng quỳ tím thử:
+) Qùy tím không đổi màu => dd NaCl => Nhận biết chất rắn ban đầu là NaCl.
+) Qùy tím hóa xanh => 2 dd của 2 chất còn lại.
- Cho vào 2 dd chưa có 2 chất chưa nhận biết được vài giọt dd H2SO4 , quan sát:
+) Có kết tủa trắng => Đó là BaSO4 => dd ban đầu là dd Ba(OH)2 => Chất rắn ban đầu là Ba(OH)2
+) Không có kết tủa trắng => dd ban đầu là dd NaOH => Chất rắn là NaOH.
PTHH: Ba(OH)2 + H2SO4 -> BaSO4(trắng) + 2 H2O
2 NaOH + H2SO4 -> Na2SO4 + 2 H2O
b) 3 chất rắn Cu(OH)2;Ba(OH)2;Na2CO3
------------
- Thử với lượng nhỏ mỗi chất.
- Cho nước vào từng mẫu thử, quan sát:
+) Mẫu thử không tan => Ban đầu là Cu(OH)2
+) Mẫu thử tan hết, tạo thành dd => 2 chất còn lại
- Cho vài giọt dd H2SO4 vào 2 dd chưa nhận biết dc, quan sát:
+) Có kết tủa trắng => Đó là BaSO4 => dd ban đầu là dd Ba(OH)2 => Chất rắn ban đầu Ba(OH)2
PTHH: Ba(OH)2 + H2SO4 -> BaSO4 (trắng) + 2 H2O
+) Có khí không màu bay ra => Đó là khí CO2 => dd trc đó là dd Na2CO3 => Chất rắn ban đầu là Na2CO3
PTHH: Na2CO3 + H2SO4 -> Na2SO4 + H2O + CO2
Bài 1:
a) K: 2K + 2HCl---> 2KCl+ H2
2K + 2H2O ---> 2KOH + H2 (nếu K dư)
Zn: Zn+ 2HCl--> ZnCl2 + H2
Cu: ko có pứ
AgNO3: AgNO3+ HCl ---> AgCl + HNO3
CuO : CuO + 2HCl --> CuCl2 + H2O
NaOH: NaOH + HCl --> NaCl + H2O
Na2SO4: ko có pứ
Mg(OH)2: Mg(OH)2 + 2HCl--> MgCl2 + 2H2O
K2CO3: K2CO3 + 2HCl --- > 2KCl + CO2 + H2O
Al2O3: Al2O3 + 6HCl --> 2AlCl3 + 3H2O
b) Na: 2Na + 2H2O --> 2NaOH
CO2: CO2 + Ba(OH)2 ---> BaCO3 + H2O (nếu Ba(OH)2 dư)
2CO2 + Ba(OH)2 ---> Ba(HCO3)2 (nếu CO2 dư)
H2SO4: Ba(OH)2 + H2SO4 --> BaSO4 + 2H2O
HCl: Ba(OH)2 + 2HCl ---> BaCl2 + H2O
MgSO4: MgSO4 + Ba(OH)2 --> Mg(OH)2 + BaSO4
Al2O3: Al2O3 + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2O
NaCl: ko pứ
CuCl2: CuCl2 + Ba(OH)2 ---> Cu(OH)2 + BaCl2
c) K: 2K + 2H2O --> 2KOH + H2
Mg: ko pứ
H2SO4: Na2CO3 + H2SO4 --> Na2SO4 + CO2 + H2O
KOH: ko pứ
Ca(OH)2: Ca(OH)2 + Na2CO3 --> 2NaOH + CaCO3
BaCl2: BaCl2 + Na2CO3 --> 2NaCl + BaCO3
KCl: ko pứ
Bài 2: A: Fe2O3 B: FeCl3
D: Fe(OH)3 E: Fe2O3
4Fe + 3O2 ---> 2Fe2O3
Fe2O3 + 6HCl---> 2FeCl3+ 3H2O
FeCl3 + 3NaOH --> Fe(OH)3 + 3NaCl
2Fe(OH)3 ----> Fe2O3 + 3H2O
a;
Trích các mẫu thử
Cho quỳ tím vào các mẫu thử ta dc:
+H2SO4;HCl làm qufy hóa đỏ (1)
+NaOH;Ba(OH)2 làm qufy hóa xanh (2)
+NaCl;BaCl2 ko làm quỳ đổi màu (3)
Cho từng dd trong 1 vào (2),(3) nhận ra:
+HCl ko có hiện tượng
+H2SO4 kết tủa
CHo H2SO4 vào từng dd ở (2):
+Ba(OH)2 có kết tủa
+NaOH ko hiện tượng
Tương tự cho H2SO4 vào (3)
+baCl2 kết tủa
+NaCl ko hiện tượng
Kim loại:Ba
Cho Ba dư vào lần lượt 4 dd:
+AlCl3 kết tủa keo rồi tan
+FeSO4 có kết tủa để trong kk hóa nâu
+(NH4)2SO4 có kết tủa trắng và khí mùi khai
+NH4NO3 có khí mùi khai bay ra
Fe +2HCl -> FeCl2 + H2
Fe + 2AgNO3 -> Fe (NO3)2 + 2Ag
Cu + 2AgNO3 ->Cu(NO3)2 + 2Ag
CO2 + 2NaOH -> Na2CO3 + H2O
NaOH + CO2 ->NaHCO3
HCl + NaOH -> NaCl + H2O
K2CO3 + 2HCl ->2KCl + H2O + CO2
K2CO3 + 2AgNO3 -> 2KNO3 + Ag2CO3
2AgNO3 + MgSO4 -> Ag2SO4 + Mg(NO3)2
MgSO4 + 2NaOH -> Na2SO4 + Mg(OH)2
MgSO4 + K2CO3 -> MgCO3 + K2SO4
Ba(OH)2 + CO2 -> BaCO3 + H2O
Ba(OH)2 + 2CO2 -> Ba(HCO3)2
Ba(OH)2 + K2CO3 -> BaCO3 + 2KOH
Ba(OH)2 + MgSO4 -> BaSO4 + Mg(OH)2
H2SO4 + Fe -> FeSO4 + H2
H2SO4 + 2NaOH -> Na2SO4 + 2H2O
H2SO4 + K2CO3 -> H2O + CO2 + K2SO4
H2SO4 + Ba(OH)2 -> BaSO4 + 2H2O
FeCl2 + 2AgNO3 -> Fe(NO3)2 + 2AgCl
FeCl2 + 2NaOH -> Fe(OH)2 + 2NaCl
FeCl2 + K2CO3 -> 2KCl + FeCO3
Cu(OH)2 + 2HCl -> CuCl2+ 2H2O
Cu(OH)2 + H2SO4 -> CuSO4 + 2H2O
(Chắc đủ rồi :)) Mik chưa xem kĩ lắm :)) ktra lại nha bn :))
- dd HCl: Al2O3, dd Ca(OH)2, Al, Mg, BaO, dd KOH
- dd H2SO4 loãng: Al2O3, dd Ca(OH)2, Al, Mg, BaO, dd KOH
- dd Ca(OH)2: SO2, N2O5, Al2O3, Al, dd FeSO4
- dd KOH: SO2, N2O5, Al2O3, dd FeSO4, Al
- dd FeSO4: Mg, Al
- BaO: SO2, N2O5
HCl | NaHSO4 | Na2SO4 | NaOH | Ba(OH)2 | Na2CO3 | |
ddHCl | KHT | KHT | KHT | KHT | KHT | Có khí ↑ |
ddNa2CO3 | Có khí ↑ | Có khí ↑ | KHT | KHT | ↓ Trắng | xxxxxx |
ddBa(OH)2 | KHT | ↓ Trắng | ↓ Trắng | KHT | xxxxxxx | xxxxxxx |
Hóa chất sử dụng thêm: dd HCl.
Khi cho HCl vào thì ống nghiệm nào có khí thì ống nghiệm đó chứa Na2CO3.
=> Dùng Na2CO3 để nhận biết các ống nghiệm còn lại.
Ống nghiệm nào xuất hiện kết tủa trắng thì ống nghiệm đó chứa dd Ba(OH)2, có 2 ống nghiệm xuất hiện khí thì 2 ống đó chứa HCl và NaHSO4 (nhóm 1) và 2 ống nghiệm không hiện tượng (Nhóm 2).
=> Dùng ống nghiệm chứa Ba(OH)2 đổ vào các ống nghiệm nhóm 1=> Ống nao có kết tủa là NaHSO4, ống còn lại là HCl.
=> Dùng ống nghiệm chứa Ba(OH)2 đổ vào các ống nghiệm nhóm 2 => Ống nào có kết tủa trắng là Na2SO4, ống không hiện tượng là NaOH.
Cho các chất lần lượt tác dụng với nhau theo bảng sau:
HCl | NaHSO4 | Na2SO4 | NaOH | Ba(OH)2 | Na2CO3 | |
HCl | _ | _ | _ | NaCl+H2O | BaCl2+H2O | \(\uparrow\) : CO2 |
NaHSO4 | _ | _ | _ | Na2SO4 + H2O | \(\downarrow\): BaSO4 | \(\uparrow\) : CO2 |
Na2SO4 | _ | _ | _ | _ | \(\downarrow\): BaSO4 | _ |
NaOH | NaCl+H2O | Na2SO4 + H2O | _ | _ | _ | _ |
Ba(OH)2 | BaCl2+H2O | \(\downarrow\): BaSO4 | \(\downarrow\): BaSO4 | _ | _ | \(\downarrow\): BaCO3 |
Na2CO3 | \(\uparrow\) : CO2 | \(\uparrow\) : CO2 | _ | _ | \(\downarrow\): BaCO3 | _ |
=> Chất phản ứng tạo 1 \(\uparrow\) : HCl
Chất phản ứng tạo \(1\downarrow,1\uparrow\) : NaHSO4
Chất phản ứng tạo \(1\downarrow\) : Na2SO4
Chất phản ứng tạo \(2\downarrow,1\uparrow\) :Ba(OH)2
Chất phản ứng tạo\(1\downarrow,2\uparrow\) : Na2CO3
Chất phản ứng không có hiện tượng : NaOH
PTHH: \(HCl+NaOH\rightarrow NaCl+H_2O\)
\(2HCl+Ba(OH)_2\rightarrow BaCl_2+2H_2O\)
\(HCl+Na_2CO_3\rightarrow NaCl+H_2O+CO_2\uparrow\)
\(NaHSO_4+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)
\(2NaHSO_4+Ba(OH)_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+Na_2SO_4+2H_2O\)
\(2NaHSO_4+Na_2CO_3\rightarrow2Na_2SO_4+CO_2\uparrow+H_2O\)
\(Na_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+2NaOH\)
\(Na_2CO_3+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaCO_3\downarrow+2NaOH\)
a, Cho phenol vào ba chất
- Chất nào làm phenol chuyển thành màu hồng là NaOH
- Sau khi nhận biết được NaOH ta đem NaOH đổ vào hai chất còn lại chất nào xảy ra phản ứng là H2SO4
H2SO4 | + | 2NaOH | → | 2H2O | + | Na2SO4 |
- Còn lại là NaCl
- Trích lần lượt các chất ra ống thử
- Cho phenol vào từng ống thử ống nào làm phenol chuyển hồng là KOH
- Sau khi tìm được KOH ta cho KOH vào các mẫu thử còn lại chất nào xảy ra phản ứng là H2SO4
H2SO4 | + | 2KOH | → | 2H2O | + | K2SO4 |
- Sau khi tìm được H2SO4 ta cho H2SO4 vào các mẫu thử còn lại chất nào tạo ra kết tủa trắng là BaCl2
BaCl2 | + | H2SO4 | → | 2HCl | + | BaSO4 |
- Còn chỉ xảy ra phản ứng mà không có hiện tượng đặc biệt là K2SO4
H2SO4 | + | K2SO4 | → | 2KHSO4 |
- Còn lại là Mg(NO3)2
Dùng dung dịch NaOH có thể phân biệt được các chất trong cặp nào dưới đây ?
A. Dung dịch Ba(OH)2 và dung dịch CuCl2
NaOH không phản ứng với Ba(OH)2 tạo kết tủa với dung dịch CuCl2
\(2NaOH+CuCl_2\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+2NaCl\)
B. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch Ca(NO3)2
C. Dung dịch H2SO4 và dung dịch HCl
D. Dung dịch ZnCl2 và dung dịch AlCl3
Chọn B nha em.
\(CuCl_2+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow\left(xanh.lam\right)+2NaCl\)