Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a. rau tươi, sữa tươi, đỏ tươi.
b.tươi tắn, tươi tươi, tươi tỉnh
c.tươi tắn, tươi đẹp, tươi tươi
a, 3 từ ghép phân loại là: đỏ tươi , xanh tươi , vàng tươi
b,tươi tắn ,tươi cười,tươi tỉnh
c, 5 từ ghép tổng hợp:tươi sáng ,tươi tốt ,tươi xanh, tươi vui ,tươi đẹp
C1:
a,khanh khách
b,xanh tốt
c,tình bạn
d,nhỏ nhẹ
câu 2 ko biết :V
a)Nhỏ nhắn, nhỏ nhoi, nhỏ nhẻ, nhỏ nhẹ, nhỏ nhen.
Từ còn lại là từ ghép vì khi tách hai tiếng này ra vẫn còn có ngĩa , ghép lại để bổ sung ý nghĩa hoàn hảo hơn cho nhau
b)Mỏng manh , mênh mông, mênh manh, mệt mỏi, máu mủ.
Từ còn lại là từ ghép vì khi tách hai tiếng này ra vẫn còn có ngĩa , ghép lại để bổ sung ý nghĩa hoàn hảo hơn cho nhau
c)Tươi tắn,tươi cười,tươi tốt.
Từ còn lại là từ ghép vì khi tách hai tiếng này ra vẫn còn có ngĩa , ghép lại để bổ sung ý nghĩa hoàn hảo hơn cho nhau
c)Tươi tắn,tươi cười,tươi tốt.
Từ còn lại là từ ghép vì khi tách hai tiếng này ra vẫn còn có ngĩa , ghép lại để bổ sung ý nghĩa hoàn hảo hơn cho nhau
d)Ngây ngất,nghẹn ngào,ngẫm nghĩ,ngon ngọt
Từ còn lại là từ ghép vì khi tách hai tiếng này ra vẫn còn có ngĩa , ghép lại để bổ sung ý nghĩa hoàn hảo hơn cho nhau
Giải giúp mk và kb nha
a. Xanh mướt, đo đỏ, tim tím, vàng ươm
b. Xanh đậm, đỏ ối, đỏ tía, vàng lịm
c. Từ ghép: xanh mướt, vàng ươm, xanh đậm, đỏ ối, đỏ tía, vàng lịm
Từ láy: đo đỏ, tim tím
a ) Từ láy giảm nhẹ :
Xanh xanh : Có màu xanh nhạt.
Đo đỏ : Có màu hơi đỏ.
Tim tím : Có màu hơi tím.
Vàng hoe : Có màu vàng nhạt, nhưng tươi.
b) Từ láy mạnh thêm :
Xanh lè : xanh gắt, trông khó chịu.
Đỏ chót : Đỏ đến mức không thể hơn được nữa, nhìn thường không thích mắt.
Tím lịm : Tím rất đậm, như sẫm lại.
Vàng chóe : Có màu vàng đậm, trông loá mắt.
c) Từ ghép : vàng hoe, xanh lè, đỏ chót, vàng chóe.
Từ láy : xanh xanh, đo đỏ, tim tím.
1.
+ Vui mừng ,đi đứng ,chợ búa , tươi cười ,học hành .
+ Nụ hoa ,ồn ào , xe đạp ,thằn lằn ,tia lử .
+ Cong queo , san sẻ ,ồn ào ,thằn lằn .
+ Ăn ở , tia lửa , đi đứng ,nụ hoa , vui mừng ,giúp việc , xe đạp ,uống nước ,tươi cười .
2.
- 4 từ ghép có tiếng "tổ" : Tổ rơm , tổ chim , tổ ấm , tổ kiến .
- 4 từ ghép có tiếng "quốc" : Quốc đất , quốc xẻng , cán cuốc , cuốc thuổng .
~ Học tốt ~
từ láy: nhỏ nhắn, nhỏ nhoi, nhỏ nhẻ, nhỏ nhẹn, mỏng manh, mênh mông, mênh mang, máu mủ, tươi tắn, ngây ngất, nghẹn ngào, ngẫm nghĩ
dòng nào dưới đây có tiếng ghép với tiếng '' nhỏ '' tạo thành từ từ ghép tổng hợp
A: nhẹ , nhen , nhắn , nhẻ , nhoi
B: bé , xíu , nhẹ , tuổi , con
C: giọt , tiếng , thuốc , tuổi , tí
Trả lời : B
dòng nào dưới đây có tiếng ghép với tiếng '' nhỏ '' tạo thành từ từ ghép tổng hợp
A: nhẹ , nhen , nhắn , nhẻ , nhoi
B: bé , xíu , nhẹ , tuổi , con
C: giọt , tiếng , thuốc , tuổi , tí