Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
12,45 tạ > 12 tạ 6 yến
0,34 km > 3hm 4m
7m2 15 dm 2 = 71500 cm2
2 tấn 45 kg = 2,045 tạ
12,45 tạ > 12 tạ 6 yến
0,34 km = 3hm 4m
7m215dm =7,215 cm22 tấn
22 tấn 45kg =22,045 tạ
ko bt
mik ko bt
1.a) Điền dấu <,>,= vào chỗ chấm :
5m 7cm ..<....570cm
15km 370m....=..15370m
2/5km....<......500m
7kg 42g.....>.......742g
4 tấn 15kg...<...4150kg
3/4 tấn .....>.....700kg
b) Viết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm:
6m 57cm=......657.....m
9m9cm=...909....m
15km 3hm=....153......km
4km 15m=......4015......km
7 tấn 6 tạ=.....7,6.....tấn
8 tấn 373kg=....8,373.....tấn
17kg 25g=.......17,025..kg
5kg 3g=...5,003......kg
A 7643 m = 7km 643 m =7,643 km
609 m = 0 km 609 m = 0,609 km
B 5209 g =5 kg 209 g = 5,209 kg
14 tấn 7 tạ = 14,7 tấn = 147 tạ = 14700 kg
k nha
A . 7643m = 7 km 643 m = 7,643 ; 609m = 0 km 609 m = 0,609 km
B . 5209 g = 5 kg 209g = 5,209 kg ; 14 tấn 7 tạ = 14 , 7 tấn = 147 tạ = 14700 kg
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a. 21m=.0,021..km
b. 11kg=....0,011...tấn
c. 123,5 tạ=.12350......kg
d. 2ha 22m2=...20022....m2
Điền dấu > , < , = thích hợp vào chỗ chấm:
a. 40,3 tạ ........4 tấn 30 kg b.9675 ha ........ 9,675 km
a. 40,3 tạ > 4 tấn 30 kg
b. 9675 ha > 9,675 km
ht
21,3 tấn = 21300 kg
3,6 km = 3600 m
8,02 m =802 cm
5,16 tấn = 5 tấn 160 kg
0,39 tạ =1 yến 390 kg
4,2 kg = 4 kg 200 g
21,3 tấn = 21300 kg
3,6 km= 3600 m
8,02 m = 802 cm
5,16 tấn = 5 tấn 16 kg
0,39 tạ = 3 yến 9 kg
4,2 kg = 4 kg 200 g
Bài 6:
a. 24,05m = 2405cm
b. 12.23 dm = 122.3cm
c. 30,25 ta = 3025kg
Bài 7:
a. 2056m = 2.056km
b. 3406g = 3.406kg
c. 409cm = 4.09m
Bài 8:
65km = 65000m
302cm = 3.02m
61cm = 0.61m
Bài 9:
a. 15m 27dm = 152.7m
b. 2cm 5mm = 0.25cm
c. 34m 45cm = 3445cm
d. 7dm 30cm = 73cm
3hm 50m = 0,35 km
6m 6cm = 6,06 m
km sao đổi ra tạ được, không cùng đơn vị đo
0,12 tấn = 120 kg
3hm 50m = 0,35 km
6m 6cm = 6 , 06 m
257km = ??? tạ ( cái này không đổi được vì km là đơn vị đo độ dài còn tạ là đơn vị đo trọng lượng )
0 ,12 tấn = 120 kg