K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Khoanh tròn câu trả lời đúng: 1. Nguyên tử nguyên tố X có 1e lớp ngoài cùng và có tồng số e ở phân lớp d và p là 17. Số hiệu của X là: A. 29 B. 24 C. 25 D. 19 2. Cấu hình electron của ion nào sau đây không giống cấu hình của khí hiếm: A. Cl B. Mg2+ C. S2- D. Fe3+ 3. Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 11. Nguyên tố X thuộc...
Đọc tiếp

Khoanh tròn câu trả lời đúng:

1. Nguyên tử nguyên tố X có 1e lớp ngoài cùng và có tồng số e ở phân lớp d và p là 17. Số hiệu của X là:

A. 29 B. 24 C. 25 D. 19

2. Cấu hình electron của ion nào sau đây không giống cấu hình của khí hiếm:

A. Cl B. Mg2+ C. S2- D. Fe3+

3. Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 11. Nguyên tố X thuộc loại:

A. nguyên tố d B. nguyên tố s C. nguyên tố p D. nguyên tố f

4. Nguyên tử của nguyên tố A và B đều có phân lớp ngoài cùng là 2p. Tổng số e ở hai phân lớp ngoài cùng hai nguyên tử này là 3. Vậy số hiệu nguyên tử của A và B lần lượt là:

A. 1&2 B. 5&6 C. 7&8 D. 7&9

5. Biết các electron của nguyên tử lưu huỳnh được phân bố trên 3 lớp electron (K, L, M) lớp ngoài cùng có 6 electron. Số electron ở lớp L trong nguyên tử lưu huỳnh là:

A. 8 B. 6 C. 10 D. 12

6. Nguyên tử R tạo cation R+. Cấu hình e của R+ ở trạng thái cơ bản là 3p6. Tổng số hạt mang điện trong R là:

A. 18 B. 22 C. 38 D. 19

7. Cấu hình e nào sau đây đúng:

A. [Ar}3d34s2 B. [Ar]3d64s2 C. [Ar]3d64s1 D. [Ar]3d54s1

8. Cation M3 có cấu hình electron phân lớp ngoái cùng là 2p6, cấu hình electron của nguyên tử M là:

A. 1s22s22p4 B. 1s22s22p6 C. 1s22s22p63s1 D. 1s22s22p63s2

3
15 tháng 9 2019

1. C

2. C

3. C

4. B

5. A

6. C

7. B

8. Cation M mang -3 hay +3 hả bạn ơi

15 tháng 9 2019

1. Nguyên tử nguyên tố X có 1e lớp ngoài cùng và có tồng số e ở phân lớp d và p là 17. Số hiệu của X là:

A. 29 B. 24 C. 25 D. 19

2. Cấu hình electron của ion nào sau đây không giống cấu hình của khí hiếm:

A. Cl B. Mg2+ C. S2- D. Fe3+

3. Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 11. Nguyên tố X thuộc loại:

A. nguyên tố d B. nguyên tố s C. nguyên tố p D. nguyên tố f

4. Nguyên tử của nguyên tố A và B đều có phân lớp ngoài cùng là 2p. Tổng số e ở hai phân lớp ngoài cùng hai nguyên tử này là 3. Vậy số hiệu nguyên tử của A và B lần lượt là:

A. 1&2 B. 5&6 C. 7&8 D. 7&9

5. Biết các electron của nguyên tử lưu huỳnh được phân bố trên 3 lớp electron (K, L, M) lớp ngoài cùng có 6 electron. Số electron ở lớp L trong nguyên tử lưu huỳnh là:

A. 8 B. 6 C. 10 D. 12

6. Nguyên tử R tạo cation R+. Cấu hình e của R+ ở trạng thái cơ bản là 3p6. Tổng số hạt mang điện trong R là:

A. 18 B. 22 C. 38 D. 19

7. Cấu hình e nào sau đây đúng:

A. [Ar}3d34s2 B. [Ar]3d64s2 C. [Ar]3d64s1 D. [Ar]3d54s1

Chọn câu trả lời đúng: 1. Oxi có 3 đồng vị 168O, 178O, 188O số kiểu phân tử O2 tạo thành từ hai nguyên tử có số khối khác nhau là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 2. Electron hóa trị của các nguyên tố nhóm VIIA là các electron: A. s B. s và p C. s và d D. f 3. Các ion và nguyên tử Ne, Na+, F- cùng có A. 10 proton B. số khối là 23 C. 9 nơtron D. 10 electron 4. Số hiệu...
Đọc tiếp

Chọn câu trả lời đúng:

1. Oxi có 3 đồng vị 168O, 178O, 188O số kiểu phân tử O2 tạo thành từ hai nguyên tử có số khối khác nhau là:

A. 3 B. 4 C. 2 D. 5

2. Electron hóa trị của các nguyên tố nhóm VIIA là các electron:

A. s B. s và p C. s và d D. f

3. Các ion và nguyên tử Ne, Na+, F- cùng có

A. 10 proton B. số khối là 23 C. 9 nơtron D. 10 electron

4. Số hiệu bằng:

A. số khối B. số nơtron trong nguyên tử C. tổng số hạt trong nguyên tử D. số hạt proton trong nguyên tử

5. Cho nguyên tố X có Z=11 và nguyên tố Y có Z=17. Câu nào đúng:

A. tính kim loại của X<Y B. tất cả đều đúng

C. độ âm điện của X>Y D. bán kính nguyên tử của X>Y

6. Cation R2+ có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 3p6. R thuộc chu kì nào? Nhóm nào?

A. chu kì 4, nhóm VIA B. chu kì 3, nhóm IA C. chu kì 3, nhóm VIIA D. chu kì 4, nhóm IIA

7. Electron thuộc lớp thứ hai là

A. L B. N C. M D. K

8. Dãy nguyên tố được xếp theo chiều bán kính nguyên tử giảm dần là

A. F, Cl, Br, I B. Li, Na, K, Rb C. C, N, O, F D. Cl, S, P, Si

9. Hiđro có 3 đồng vị 1H, 2H, 3H. Oxi có 3 đồng vị 16O, 17O, 18O. Trong nước tự nhiên, loại phân tử nước có phân tử khối lớn nhất là

A. 20u B. 18u C. 25u D. 24u

10. Cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố X, Y, Z, T lần lượt là

1s22s22p63s23p3 1s22s22p63s1 1s22s22p63s23p4 1s22s22p4

Dãy sắp xếp đúng theo thứ tự phi kim tăng dần

A. tất cả đều sai B. X<Y<T<Z C. Y<X<Z<T D. X<Y<Z<T

11. Cấu hình electron nguyên tử của 3 nguyên tố X, Y, Z lần lượt là

1s22s22p63s1 1s22s22p63s2 1s22s22p63s23p1

Hiđroxit của X, Y, Z xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần là

A. XOH<Y(OH)2<Z(OH)3 C. Z(OH)3<XOH<Y(OH)2

B. Y(OH)2<Z(OH)3<XOH D. Z(OH)3<Y(OH)2<XOH

0
Chọn câu trả lời đúng: 1. Tổng số hạt nguyên tử của một nguyên tố là 40. Biết số hạt nơtron lớn hơn số hạt proton là 1. Nguyên tố trên thuộc loai6 nguyên tố A. nguyên tố s B. nguyên tố p C. nguyên tố d D. nguyên tố f 2.Về mức năng lượng của các electron trong nguyên tử, điều khẳng định nào sau đây là sai? A. Các electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất B....
Đọc tiếp

Chọn câu trả lời đúng:

1. Tổng số hạt nguyên tử của một nguyên tố là 40. Biết số hạt nơtron lớn hơn số hạt proton là 1. Nguyên tố trên thuộc loai6 nguyên tố

A. nguyên tố s B. nguyên tố p C. nguyên tố d D. nguyên tố f

2.Về mức năng lượng của các electron trong nguyên tử, điều khẳng định nào sau đây là sai?

A. Các electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất

B. Các electron ở lớp ngoài cùng có mức năng lượng trung bình cao nhất

C. Các electron ở lớp K có mức năng lượng cao nhất

D. Các electron ở lớp K có mức năng lượng bằng nhau

3. Cấu hình không đúng là

A. 1s22s22p63s23p5 B. 1s22s22p63s23p63d94s2 C. 1s22s22p63s23p63d104s1 D. 1s22s22p63s23p63d54s1

4. Ion nào sau đây không có cấu hình electron của khí hiếm?

A. Fe2+ B. Na+ C. Cl- D. Mg2+

5. Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó số hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. Nguyên tố R và cấu hình electron là:

A. Na, 1s22s22p63s1 B. Mg, 1s22s22p63s2 C. F, 1s22s22p5 D. Ne, 1s22s22p6

6. Đồng và oxi có các đồng vị sau: 126C, 146C, 168O, 178O, 188O. Có thể có bao nhiêu loại phân tử đồng (1) oxit khác nhau tạo nên từ các đồng vị hai nguyên tố đó?

A. 6 B. 8 C. 9 D. 12

7. Cacbon và oxi có các đồng vị sau: 126C, 146C, 168O, 178O, 188O. Có thể có bao nhiêu loại phân tử khí cacbon đioxit khác nhau tạo nên từ các đồng vị cũa bai nguyên tố đó?

A. 8 B. 18 C. 9 D.12

8. Tổng số khối của 2 nguyên tử X, Y là 34. Trong 2 nguyên tử X, Y tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14. Bue6t1 nguyên tử X là đồng vị của nguyên tử Y. Số khối của X và Y là

A. 13 và 21 B. 14 và 20 C. 15 và 19 D. 16 và 18

6
24 tháng 9 2019

Chọn câu trả lời đúng:

1. Tổng số hạt nguyên tử của một nguyên tố là 40. Biết số hạt nơtron lớn hơn số hạt proton là 1. Nguyên tố trên thuộc loai6 nguyên tố

A. nguyên tố s B. nguyên tố p C. nguyên tố d D. nguyên tố f

2.Về mức năng lượng của các electron trong nguyên tử, điều khẳng định nào sau đây là sai?

A. Các electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất

B. Các electron ở lớp ngoài cùng có mức năng lượng trung bình cao nhất

C. Các electron ở lớp K có mức năng lượng cao nhất

D. Các electron ở lớp K có mức năng lượng bằng nhau

3. Cấu hình không đúng là

A. 1s22s22p63s23p5 B. 1s22s22p63s23p63d94s2 C. 1s22s22p63s23p63d104s1 D. 1s22s22p63s23p63d54s1

4. Ion nào sau đây không có cấu hình electron của khí hiếm?

A. Fe2+ B. Na+ C. Cl- D. Mg2+

5. Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó số hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. Nguyên tố R và cấu hình electron là:

A. Na, 1s22s22p63s1 B. Mg, 1s22s22p63s2 C. F, 1s22s22p5 D. Ne, 1s22s22p6

6. Đồng và oxi có các đồng vị sau: 126C, 146C, 168O, 178O, 188O. Có thể có bao nhiêu loại phân tử đồng (1) oxit khác nhau tạo nên từ các đồng vị hai nguyên tố đó?

A. 6 B. 8 C. 9 D. 12

7. Cacbon và oxi có các đồng vị sau: 126C, 146C, 168O, 178O, 188O. Có thể có bao nhiêu loại phân tử khí cacbon đioxit khác nhau tạo nên từ các đồng vị cũa bai nguyên tố đó?

A. 8 B. 18 C. 9 D.12

8. Tổng số khối của 2 nguyên tử X, Y là 34. Trong 2 nguyên tử X, Y tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14. Bue6t1 nguyên tử X là đồng vị của nguyên tử Y. Số khối của X và Y là

A. 13 và 21 B. 14 và 20 C. 15 và 19 D. 16 và 18

24 tháng 9 2019

1,B

2,C

3,B

4,A

5,A

6,D

7,D

8, A

Câu 1: Cho 2g hỗn hợp hai kim loại ở hai chu kì liên tiếp và thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch H2SO4 rồi cô cạn, thu được 8,72g hỗn hợp hai muối khan. Hai kim loại đó là A. . Ca và Ba B. . Mg và Ca C. Ba và Sr D. Ca và Sr Câu 2: Các nguyên tố Li (Z=3), Na (Z=11), K (Z=19), Be (Z=4) được sắp xếp theo chiều tính kim loại yếu dần theo dãy nào trong các dãy sau...
Đọc tiếp

Câu 1: Cho 2g hỗn hợp hai kim loại ở hai chu kì liên tiếp và thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch H2SO4 rồi cô cạn, thu được 8,72g hỗn hợp hai muối khan. Hai kim loại đó là

A. . Ca và Ba B. . Mg và Ca C. Ba và Sr D. Ca và Sr

Câu 2: Các nguyên tố Li (Z=3), Na (Z=11), K (Z=19), Be (Z=4) được sắp xếp theo chiều tính kim loại yếu dần theo dãy nào trong các dãy sau đây?

A. Li>Be>Na>K. B. K>Na>Li>Be. C. Be> K>Na>Li. D. Be>Na>Li>K.

Câu 3: R+ và X- đều có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p6. Vậy R, X là:

A. Ar, K B. K, Cl C. P , K D. Na, F

Câu 4: Xác định vị trí trong bảng HTTH của nguyên tố có số hiệu nguyên tử Z=11?

A. Chu kỳ 3, nhóm I B. Chu kỳ 4, nhóm II C. Chu kỳ 3 ,nhóm II D. Chu kỳ 4,nhóm I

Câu 5: Hoà tan 0,45g một kim loại M trong dung dịch HCl rồi cô cạn thì được 2,225g muối khan. Vậy M là

A. Al B. Mg C. Fe D. Cu

Câu 6: Nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm VIIB. Cấu hình e nguyên tử của nguyên tố X là:

A. 1s22s22p63s23p63d54s2 B. 1s22s22p63s23p63d34s1

C. 1s22s22p63s23p63d104s14p6 D. 1s22s22p63s23p63d104s24p5

Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố ở chu kỳ 3, nhóm IV A có số hiệu nguyên tử là

A. 14 B. 22 C. 21 D. 13

Câu 8: Cho nguyên tử lưu huỳnh ở ô thứ 16 . Cấu hình electron của S2- là:

A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p63s23p4 C. 1s22s22p63s23p6 D. 1s22s22p63s2

Câu 9: Các nguyên tố xếp ở chu kỳ 6 có số lớp electron trong nguyên tử là

A. 6 B. 3 C. 7 D. 5

Câu 10: Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IIA. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là:

A. 1s2 2s2 2p6 3s2 B. 1s2 2s2 2p6 C. 1s2 2s2 2p5 3p2 D. 1s2 2s2 2p6 3s1

Câu 11: Số nguyên tố trong chu kì 3 và 4 bằng:

A. 8, 16 B. 8, 32 C. 8, 18 D. 2, 8.

Câu 12: Tìm phát biểu sai:

A. Nguyên tử các các nguyên tố cùng chu kì có số lớp electron bằng nhau

B. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều khối lượng nguyên tử tăng dần

C. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần

D. Cả A và C sai

Câu 13: Hòa tan hết 12,34 gam hỗn hợp kim loại X gồm 3 kim loại thuộc nhóm IA và IIA tác dụng với lượng dư dd H2SO4 loãng thu được 4,48 lít H2 (đktc) và m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là:

A. 31,54 B. 30,50 C. 28,14 D. 45,00

Câu 14: Các nguyên tố B (Z=5), Al (Z=13), C (Z=6), N (Z=7) được sắp xếp theo thứ tự giảm dần bán kính nguyên tử theo dãy nào trong các dãy sau?

A. B>C>N>Al B. N>C>B>Al C. C>B>Al>N D. Al>B>C>N

Câu 15: Sắp xếp các ion sau theo chiều tăng dần bán kính: K+, S2-, Ca2+, Cl-.

A. K+, S2-, Ca2+, Cl-. B. S2-, Cl-, K+, Ca2+. C. Ca2+, K+, Cl-, S2-. D. K+, Ca2+, Cl-, S2-.II. TỰ

0
1.Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron hai lớp bên ngoài là 3d24s2 . tổng số electron trong 1 nguyên tử của X là : a,24 b,22 c,20 d,18 2.Cho 2 nguyên tử M và N có số hiệu nguyên tử lần lượt là 11 và 13. cấu hình của M và N là : a, 1s22s22p7 và 1s22s22p63s2 b,1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s2 c.1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s23p1 d,1s22s22p63s1 3. Cho biết cấu...
Đọc tiếp

1.Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron hai lớp bên ngoài là 3d24s2 . tổng số electron trong 1 nguyên tử của X là :

a,24 b,22 c,20 d,18

2.Cho 2 nguyên tử M và N có số hiệu nguyên tử lần lượt là 11 và 13. cấu hình của M và N là :

a, 1s22s22p7 và 1s22s22p63s2 b,1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s2

c.1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s23p1 d,1s22s22p63s1

3. Cho biết cấu hình electron của X và Y lần lượt là 1s22s22p63s23p6 và 1s22s22p63s23p64s1 . nhận xét câu nào sau đây là đùng?

a, X và Y đều là kim loại b, X là 1 phi kim còn Y là 1 kim loại

c, X và Y đều là các khí hiếm d, X và Y đều là các phi kim

4. nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 14 có :

a, 4 electron lớp ngoài cùng b, 2 electron lớp ngoài cùng

c, 4 electron ở phân lớp ngoài cùng d, 14 nơtron

5.Một nguyên tử X có tổng số electron ở phân lớp X là 6. và tổng số electron lớp ngoài cùng là 6. Cho biết X về nguyên tố hóa học nào sau đây ?

a, Flo / z=9/ b, lưu huỳnh /z=16/ c, clo /z=17/ d, oxi /z=8/

6.Nguyên tử M có tổng số hạt electron ở phânS lớp p là 7 và số nơ tron hơn số proton là 1 hạt . số khối của nguyên tử M là :

a,25 b.22 c.27 d.

2
10 tháng 10 2017

1. c.h.e của X là : \(1s^22s^22p^63s^23p^63d^24s^2\)

tính ta được 22e \(\Rightarrow\)B.22

2.số hiệu nguyên tử =p=e \(\Rightarrow\) B

3. sai đề k bạn tại mình tính ra X là khí hiếm Y là kim loại

11 tháng 10 2017

Bài 1:

Ta có cấu hình electron của nguyên tố X: \(1s^22s^22p^63s^23p^63d^24s^2\)

Vậy số electron của nguyên tử X là 22

=> Chọn đáp án B

Bài 2:

Cấu hình electron của nguyên tử M là khi Z=11 : \(1s^22s^22p^63s^1\)

Cấu hình electron của nguyên tử M là khi Z=13 : \(1s^22s^22p^63s^23p^1\)

=> Chọn đáp án C

Bài 3:

Cấu hình electron của nguyên tử X: \(1s^22s^22p^63s^23p^6\)

-> X có tính chất của Khí hiếm (vì có 8e ở lớp ngoài cùng)

Cấu hình electron của nguyên tử Y: \(1s^22s^22p^63s^23p^64s^1\)

-> Y có tính chất của Kim loại (vì có 1e ở lớp ngoài cùng

=> Chọn đáp án: Bạn cho đáp án sai -_-

Bài 4:

Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử (Z) là 14

Cấu hình electron của X là \(1s^22s^22p^63s^23p^2\)

=> Chọn đáp án A

Bài 5:

Cấu hình electron của Flo: \(1s^22s^22p^5\)

+Tổng hạt electron ở phân lớp s là 4

+Tổng electron lớp ngoài cùng là 7

Cấu hình electron của Lưu huỳnh: \(1s^22s^22p^63s^23p^4\)

+Tổng hạt electron ở phân lớp s là 6

+Tổng electron lớp ngoài cùng 6

Cấu hình electron của Clo: \(1s^22s^22p^63s^23p^5\)

+Tổng hạt electron ở phân lớp s là 6

+Tổng electron lớp ngoài cùng là 7

Cấu hình electron của Oxi: \(1s^22s^22p^4\)

+Tổng hạt electron ở phân lớp s là 4

+Tổng electron lớp ngoài cùng là 6

=> Chọn đáp án B

(*p/s: Ghi sai đề phân lớp s chứ không phải phân lớp X -_-)

Bài 6:

Sai đề -_-! Đề này dịch ko ra @_@

1 tháng 10 2017

Tại sao lại là B vậy?

Khoanh tròn câu đúng: 1. Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 8. Vậy A, B là các nguyên tố: A. 13Al và 17Cl B. 13Al và 35Br C. 14Si và 35Br D. 12Mg và 17Cl 2. Biết Fe có Z=26. Cấu hình electron nào là của ion Fe2+ A. 1s22s22p63s23p63d64s2 ...
Đọc tiếp

Khoanh tròn câu đúng:

1. Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 8. Vậy A, B là các nguyên tố:

A. 13Al và 17Cl B. 13Al và 35Br C. 14Si và 35Br D. 12Mg và 17Cl

2. Biết Fe có Z=26. Cấu hình electron nào là của ion Fe2+

A. 1s22s22p63s23p63d64s2 C. 1s22s22p63s23p63d5

B. 1s22s22p63s23p63d6 D. 1s22s22p63s23p63d44s2

3. Cation M2+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 2p6, cấu hình electron của nguyên tử M là:

A. 1s22s22p4 B. 1s22s22p6 C. 1s22s22p63s1 D. 1s22s22p63s2

4. Ion M3+ có tổng số hạt p, n, e là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 19. Cấu hình e của nguyên tử M là:

A. [Ar]3d34s2 B. [Ar]3d64s2 C. [Ar]3d64s1 D. [Ar]3d54s1

5. Tổng số hạt p, n, e của nguyên tử X ba9ng2 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33. Kết luận nào dưới đây không đúng?

A. Điện tích hạt nhân của ion X2+ là 47+ C. X có hai electron ở lớp ngoài cùng

B. Số khối của X là 108 D. X có 5 lớp electron

6. Câu nào sau đây đúng?

A. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 1e lớp ngoài cùng đều là kim loại

B. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 5e lớp ngoài cùng đều là phi loại

C. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 3e lớp ngoài cùng đều là kim loại

D. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 8e lớp ngoài cùng đều là khí hiếm

7. Khẳng định nào sau đây đúng:

A. Electron cuối cùng của nguyên tử Zn điền vào phân lớp d. Kẽm là nguyên tố d

B. Các nguyên tử có 1, 2, 3 e lớp ngoài cùng là nguyên tử của nguyên tử kim loại

C. Các nguyên tử của nguyên tố hóa học đều có số N lớn hơn số hạt proton Z

8. Có các phát biểu sau:

(1) Bất cứ hạt nhân nguyên tử nào đều chứa proton và nơtron

(2) Trong một nguyên tử số proton luôn luôn bằng số electron

(3) Trong hạt nhân nguyên tử số proton luôn luôn bằng số nơtron

(4) Trong cation bất kì số electron ít hơn số proton

(5) Bất cứ hạt nhân nào tỉ số giữa số no7tron và số proton luôn \(\ge\) 1 và < 1,52

Những phát biểu không đúng là

A. 3, 5 B. 1, 3, 4 C. 1, 3, 5 D. 2, 4, 5

9. Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài cùng là 6. Cho biết X thuộc về nguyên tố hóa học nào sau đây/

A. Oxi(Z=8) B. Clo(Z=17) C. Lưu huỳnh(Z=16) D. Flo

10. Ion M2+ có tổng số hạt mang điện là 50. Cấu hình electron của M2+

A. [Ar]3d64s2 B. [Ar]3d6 C. [Ar]3d5 D. [Ar]3d54s2

0
6 tháng 10 2017

D:a,c,d

13 tháng 9 2018

Kim loại thì lp e ngoài cùng là 1-3 , PHi kim là 5-7 ~ D