K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

1. The population of the world will increase. The number of people in the countryside will decrease.

(Dân số thế giới sẽ tăng lên. Số người ở nông thôn sẽ giảm đi.)

Thông tin: The population of the world is over 7 billion now, and this will definitely increase to 9 billion by 2050.

(Dân số thế giới hiện nay là hơn 7 tỷ người, và con số này chắc chắn sẽ tăng đến 9 tỷ người vào năm 2050.)

In the future, this will probably go up to 70%, and the number of people in the countryside will decrease to 30%.

(Trong tương lai, con số này có thể sẽ tăng lên 70%, và số người ở nông thôn sẽ giảm xuống còn 30%.)

2. The writer uses “definitely” and “probably” in the sentences.

(Người viết sử dụng từ “chắc chắn” và “có lẽ” trong các câu.)

Thông tin: The population of the world is over 7 billion now, and this will definitely increase to 9 billion by 2050.

(Dân số thế giới hiện nay là hơn 7 tỷ người, và con số này chắc chắn sẽ tăng đến 9 tỷ người vào năm 2050.)

In the future, this will probably go up to 70%, and the number of people in the countryside will decrease to 30%.

(Trong tương lai, con số này có thể sẽ tăng lên 70%, và số người ở nông thôn sẽ giảm xuống còn 30%.)

In the photo, they are cleaning a park. They are picking up trash, bottles and plastic bags and watering plants and flowers. They are cleaning up as this will contribute to making the environment green and pollution free and also make the park less dirty.

Dịch :

Trong ảnh, họ đang dọn dẹp một công viên. Họ đang nhặt rác, chai lọ và túi ni lông và tưới cây, hoa. Họ đang dọn dẹp vì điều này sẽ góp phần làm cho môi trường xanh và không bị ô nhiễm ngoài ra còn làm cho công viên ít bẩn hơn.

1. It is the music festival event.

2. It usually take place in the street, or in the music centre, beach, etc, ...

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
10 tháng 9 2023

Picture A: deforestation

(Tranh A: chặt phá rừng)

Picture B: global warming

(Tranh B: nóng lên toàn cầu)

Picture C: air pollution

(Tranh C: ô nhiễm không khí)

Picture D: extinction of endangered animals

(Tranh D: động vật có nguy cơ tuyệt chủng bị tuyệt chủng)

a. Read about using conjunctions to give examples, then read Tâm's essay again and answer the questions. (Đọc về cách sử dụng liên từ để cho ví dụ, sau đó đọc lại bài văn của Tâm và trả lời các câu hỏi.)1. In Tâm's opinion, in which two ways has the internet changed our lives? (Theo bạn Tâm, Internet đã thay đổi cuộc sống của chúng ta theo hai cách nào?)2. What examples did she give to support her opinions in the third...
Đọc tiếp

a. Read about using conjunctions to give examples, then read Tâm's essay again and answer the questions. (Đọc về cách sử dụng liên từ để cho ví dụ, sau đó đọc lại bài văn của Tâm và trả lời các câu hỏi.)

1. In Tâm's opinion, in which two ways has the internet changed our lives? (Theo bạn Tâm, Internet đã thay đổi cuộc sống của chúng ta theo hai cách nào?)

2. What examples did she give to support her opinions in the third paragraph? (Cô ấy đã đưa ra những ví dụ nào để hỗ trợ ý kiến của mình trong đoạn văn thứ ba?)

Writing Skill (Kỹ năng viết)

Using conjunctions to give examples (Sử dụng các liên từ để đưa ra các ví dụ)

To give examples, you should use words like for example and such as. (Để đưa ra các ví dụ, bạn nên sử dụng các từ như for example (ví dụ) và such as (chẳng hạn).)

For example can be used at the beginning of a sentence, followed by a comma (For example có thể được sử dụng ở đầu câu, theo sau là dấu phẩy):

Computers are used in other inventions. For example, computers are used to make flying easier. (Máy tính được sử dụng trong các phát minh khác. Ví dụ, máy tính được sử dụng để làm cho việc bay dễ dàng hơn.)

For example can be used in the middle of a sentence, separated by commas (Ví dụ có thể được sử dụng ở giữa câu, phân tách bằng dấu phẩy:)

Computers are used in other inventions, for example, airplanes and cars. (Máy tính được sử dụng trong các phát minh khác, ví dụ, máy bay và ô tô.)

Such as is only used in the middle of a sentence with a comma before such as and a comma after the examples. (Such as chỉ được sử dụng ở giữa câu với dấu phẩy trước ví dụ và dấu phẩy sau các ví dụ.)

Computers are used in other inventions, such as airplanes and cars, to make them better. (Máy tính được sử dụng trong các phát minh khác, chẳng hạn như máy bay và ô tô, để làm cho chúng tốt hơn.)

 

1
11 tháng 9 2023

1. the way we communicate and work

(cách thức chúng ta giao tiếp và làm việc)

2. working from home and working with people from other countries

(làm việc ở nhà và làm việc với mọi người ở quốc gia khác)

9 tháng 9 2023

These are American Idol and The X Factor shows. American Idol is an American reality television series in which aspiring singers competed for a recording contract and a shot at wealth and fame. The X Factor is a television music competition franchise created by British producer Simon Cowell and his company Syco Entertainment.

Tạm dịch:

Đó là các chương trình American Idol và The X Factor. American Idol là một chuỗi chương trình truyền hình thực tế của Mỹ, trong đó các ca sĩ đầy tham vọng cạnh tranh để giành được hợp đồng thu âm và giành lấy sự giàu có và nổi tiếng. X Factor là thương hiệu cuộc thi âm nhạc trên truyền hình do nhà sản xuất người Anh Simon Cowell và công ty Syco Entertainment của ông tạo ra.

6 tháng 2 2023

The animals in the picture will be able to extinguish

5 tháng 2 2023

1, She felt unhappy. Then, suddenly there was some classical music on the radio. Immediately, she felt much better.

2, She thinks music can be good for our mental health because “it's really an exercise for your whole brain.”

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023
1. envious2. bored3. excited / relieved
4. delighted / relieved5. disappointed6. embarrassed
QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

(1) Jules has got that new phone that I really want… #envious

(Jules có chiếc điện thoại mới mà tôi rất muốn… #ghen_tị)

(2) There’s nothing to do here. #bored

(Không có gì làm ở đây cả. #chán)

(3) It’s our end-of-term party tonight!! #excited/ relieved 

(Đây là tiệc kết thúc kì học vào tối nay của chúng tôi!! #thích thú / nhẹ nhõm)

(4) Our English teacher is away so we haven’t got a test. :D #delighted/ relieved 

(Giáo viên Tiếng anh của chúng tôi đi vắng rồi nên chúng tôi không có bài kiểm tra. #vui mừng/ nhẹ nhõm)

(5) My new MP3 player doesn't work. #disappointed

(Máy MP3 mới của tôi bị hỏng. # thất vọng)

(6) Oops! Dropped a plate of food in the school canteen. #embarrassed

(Oops! Lỡ làm đổ đĩa đồ ăn trong căn tin trường. # bối rối)