Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đặt XO là các oxit (giả sử X hóa trị II)
\(nO\left(oxit\right)=n_{XO}=\dfrac{40-32}{16}=0,5\left(mol\right)\)
\(H_2SO_4\left(0,5\right)+XO\left(0,5\right)\rightarrow XSO_4+H_2O\)
\(\Rightarrow V_{H_2SO_4}=0,25\left(l\right)=250\left(ml\right)\)
Ta thấy muối là phân tử mà trong đó gồm 1 hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với gốc axit \(\left(SO_4^{2-}\right)\). mÀ trong quá trình phản ứng SO4(2-) trong phân tử H2SO4 chuyển về muối hết => nSO4(2-) trong muối = nH2SO4 = 0,5 (mol)
\(m_{muoi}=m_{KL}+m_{SO_4^{2-}}=32+0,5.96=80\left(g\right)\)
a) Gọi x , y lần lượt là số mol của Fe3O4 và Cu có trong m gam X
Các phương trình hóa học xảy ra :
Fe3O4 + 8HCl \(\rightarrow\) 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O
x----------8x-------2x---------x----------4x
Cu + 2FeCl3 \(\rightarrow\) CuCl2 + 2FeCl2
y-------2y---------y------------2y
\(\Rightarrow\) \(n_{FeCl_3}\)còn = 2 ( x - y ) mol ( x - y \(\ge\) 0 )
\(\Rightarrow\) Dung dịch Y tối đa gồm : FeCl2 , CuCl2 và FeCl3
* Y + 0,4 mol NaOH ( vừa đủ ) :
FeCl3 + 3NaOH \(\rightarrow\) Fe(OH)3\(\downarrow\) + 3NaCl
2(x-y)---6(x-y)-------2(x-y)--------6(x-y)
CuCl2 + 2NaOH \(\rightarrow\) Cu(OH)2\(\downarrow\) + 2NaCl
y----------2y-------------y-------------2y
FeCl2 + 2NaOH \(\rightarrow\) Fe(OH)2 \(\downarrow\)+ 2NaCl
(x+2y)---2(x+2y)----(x+2y)-------2 ( x + 2y )
b) \(n_{NaOH}=\) 6 ( x - y ) + 2y + 2 ( x + 2y ) = 0,4 ( mol )
\(\Rightarrow\) x = 0,05 ( mol )
\(\Rightarrow\) Vdung dịch HCl = \(\dfrac{8\cdot0,05}{1}=0,4\left(l\right)=400ml\)
mkết tủa = 214 ( 0,05 - y ) + 98y + 90(0,05 + 2y ) = 16,16 ( gam )
\(\Rightarrow\) y = 0,015 ( mol )
\(\Rightarrow\)m = 232.0,05 + 64 . 0,015 = 12,56 ( gam )
Câu 1
\(Fe+H2SO4-->FeSO4+H2\)
\(n_{H2}=\frac{1,12}{22,4}=0,05\left(mol\right)\)
\(n_{Fe}=n_{H2}=0,05\left(mol\right)\)
\(m=m_{Fe}=0,05.56=2,8\left(g\right)\)
Câu 2
\(2Al+6HCl--.2AlCl3+3H2\)
\(n_{H2}=\frac{0,336}{22,4}=0,015\left(mol\right)\)
\(n_{Al}=\frac{2}{3}n_{H2}=0,01\left(mol\right)\)
\(m_{Al}=0,01.27=0,27\left(g\right)\)
\(m_{Cu}=0,6-0,27=0,33\left(g\right)\)
Duong Le: Tức là đề bài dù là chất dư vẫn làm như k dư ạ ???
câu 1
\(n_{ZnSO_4}=\dfrac{100}{161}=0,62mol\)
khối lượng dung dịch thu được là : 100 + 400 =500 gam
thể tích dung dịch thu được là : \(V=\dfrac{m}{D}=\dfrac{500}{1,232}=405,8ml=0,4058lit\)
CM = 0,62/0,4058=1,5 M
Bài 1: Ta có: \(m_{ddthudc}=100+400=500\left(g\right)\\ V_{ddthudc}=\dfrac{m_{ddthudc}}{D_{ddthudc}}=\dfrac{500}{1,232}\approx405,844\left(ml\right)\approx0,405844\left(l\right)\)
\(n_{ZnSO_4}=\dfrac{100}{161}\approx0,621\left(mol\right)\)
=> \(C_{Mddthudc}=\dfrac{0,621}{0,405844}\approx1,5\left(M\right)\)
Câu 1:
a)Fe2O3+ 3H2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2Fe + 3H2O
b)2Al + 6HCl → 2AlCl3+3H2↑
c)2Fe(OH)3\(\underrightarrow{t^o}\) Fe2O3+3H2O
e)2Mg + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2MgO
f)Cu(OH)2 \(\underrightarrow{t^o}\) CuO+H2O
g)Mg + 2HCl →MgCl2 +H2 ↑
a) PƯ Oxi hóa-khử.
b)PƯ thế.
c)PƯ phân hủy.
d)PƯ hóa hơp.
e)PƯ hóa hợp.
f)PƯ phân hủy.
g)PƯ thế.
c1:
Cu,Fe3O4 ---+HCl--> \(\left[{}\begin{matrix}FeCl2\\Cu\end{matrix}\right.\)
PTHH : Fe3O4 + 8HCl -> FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O