K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 7 2018

b.

Fe2O3 + 3H2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2Fe + 3H2O

Fe3O4 + 4H2 \(\underrightarrow{t^o}\) 3Fe + 4H2O

c.

Na2O + H2O \(\rightarrow\) 2NaOH

2K + 2H2O \(\rightarrow\) 2KOH + H2

N2O5 + H2O \(\rightarrow\) 2HNO3

SO2 + H2O \(\rightarrow\) H2SO3

2NH3 + H2O \(\rightarrow\) (NH3)2O + H2

3 tháng 7 2018

a.

N2 + 2O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2NO2

2Br2 + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2Br2O

4P + 5O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2P2O5

S + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) SO2

4K + O2 \(\rightarrow\) 2K2O

2Cu + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2CuO

2H2 + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2H2O

29 tháng 4 2018

a) K2O + H2O ➝ 2KOH

Ca + 2H2O➝Ca(OH)2 + H2

2Na + 2H2O ➝2NaOH + H2

b) Fe2O3 + 3H2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2Fe + 3H2O

K2O + H2 \(\underrightarrow{t^o}\)​ 2K + H2O

Ca + H2 \(\underrightarrow{t^o}\) CaH2

Al2O3 + 3H2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2Al + 3H2O

ZnO + H2 \(\underrightarrow{t^o}\) Zn + H2O

2Na + H2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2NaH

1 tháng 5 2018

mình chỉ biết những chất phản ửng với nước ở điều kiện thường thôi, bạn thông cảm nhé!

+ Kim loại phản ứng với nước ở điều kiện thường: K, Na, Ba, Ca, Li .

+ Oxitbazơ phản ứng với nước ở điều kiện thường là oxitbazo tương ứng với các KL ở trên

+ Phi kim ( oxitaxit) tác dụng với nước ở điều kiện thường là tất cả các phi kim trừ Si, SiO2

12 tháng 8 2019

Tự cân bằng

C + O2 -to-> CO2

Mg + O2 -to-> MgO

H2 + O2 -to-> H2O

Zn + O2 -to-> ZnO

C2H6 + O2 -to-> CO2 + H2O

FeS + O2 -to-> Fe2O3 + SO2

C3H8O + O2 -to-> CO2 + H2O

12 tháng 8 2019
https://i.imgur.com/Vr4b5TF.jpg
8 tháng 6 2019

\(4Na+O_2\underrightarrow{t^0}2Na_2O\)

\(C+O_2\underrightarrow{t^0}CO_2\)

\(Si+O_2\underrightarrow{t^0}SiO_2\)

\(2Al+3O_2\underrightarrow{t^0}2Al_2O_3\)

\(2Mg+O_2\underrightarrow{t^0}2MgO\)

\(C_3H_8+5O_2\underrightarrow{t^0}3CO_2+4H_2O\)

\(C_2H_4O_2+2O_2\rightarrow2CO_2+2H_2O\)

27 tháng 3 2020

1.

\(2Zn+O_2\underrightarrow{^{to}}2ZnO\)

\(2H_2+O_2\underrightarrow{^{to}}2H_2O\)

\(4Al+3O_2\underrightarrow{^{to}}Al_2O_3\)

2.

\(C_3H_8+5O_2\underrightarrow{^{to}}3CO_2+4H_2O\)

\(2C_4H_{10}+13O_2\underrightarrow{^{to}}8CO_2+10H_2O\)

\(C_2H_6O+3O_2\underrightarrow{^{to}}2CO_2+3H_2O\)

\(C_2H_4O_2+2O_2\underrightarrow{^{to}}2CO_2+2H_2O\)

3.

\(3Fe+2O_2\underrightarrow{^{to}}Fe_3O_4\)Oxit sắt từ

\(C+O_2\underrightarrow{^{to}}CO_2\)Cacbon dioxit

\(2H_2+O_2\underrightarrow{^{to}}2H_2O\)Nước

\(4Al+3O_2\underrightarrow{^{to}}2Al_2O_3\)Nhôm oxit

\(4Na+O_2\underrightarrow{^{to}}Na_2O\)Natri oxit

\(S+O_2\underrightarrow{^{to}}SO_2\)Lưu huỳnh dioxit

6 tháng 3 2018

cho các chất Na2O, H2O, H2SO4, H2, CuO, SO2, KMnO4, HgO, C ,O2, C2H6O, Zn, K, Al(OH)3, H2S, FeS, Na.

a, viết phương trình phản ứng các chất trên với O2,H2 (nếu xảy ra).

b,Điều chế O2,H2 từ những chất trên.

Giải

a, Với O2

O2 + 2H2 → 2H2O

O2 + C → CO2

C2H6O + 3O2 -> 2CO2 + 3H2O

2Zn + O2 → 2ZnO

4K+ O2 → 2K2O

4Na + O2 → 2Na2O

Với H2

Na2O + H2 → 2Na + H2O

CuO + H2 → Cu + H2O

HgO + H2 → Hg + H2O

O2 + 2H2 → 2H2O

b, Điều chế Oxi

2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2

điều chế hiđro

Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2

Bài 1 Lập các PTHH sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử / phân tử của chất phản ứng với sản phẩm. a) CuO + Cu → Cu2O b) FeO + O2 → Fe2O3 c) Fe + HCl → FeCl2 + H2 d) Na + H2SO4 → Na2SO4 + H2 e) NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4 f) Na2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + NaOH g) Fe(OH)3 → ...
Đọc tiếp

Bài 1
Lập các PTHH sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử / phân tử của chất phản ứng với sản phẩm.
a) CuO + Cu → Cu2O
b) FeO + O2 → Fe2O3
c) Fe + HCl → FeCl2 + H2
d) Na + H2SO4 → Na2SO4 + H2
e) NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4
f) Na2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + NaOH
g) Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O
h) CaO + HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O
i) Fe(OH)x + H2SO4 → Fe2(SO4)x + H2O
Bài 2
Lập PTHH của các phản ứng sau:
a) Photpho + Khí oxi → Photpho(V) oxit (P2O5)
b) Khí hidro + oxit sắt từ (Fe3O4) → Sắt + Nước (H2O)
c) Canxi + axit photphoric (H3PO4) → Canxi photphat (Ca3(PO4)2) + khí hidro
d) Canxi cacbonat (CaCO­3) + axit clohidric (HCl) →
Canxi clorua (CaCl2)+ nước + khí cacbonic
Bài 3
Cho kim loại nhôm tác dụng với axit sunfuric (H2SO4) tạo ra khí hidro (H2) và hợp chất nhôm sunfat Al2(SO4)3.
a) Lập PTHH.
b) Cho biết tỉ lệ nguyên tử nhôm Al lần lượt với ba chất còn lại trong phản ứng hóa học.
Bài 4
Photpho đỏ cháy trong không khí, phản ứng với oxi tạo thành hợp chất P2O5.
a) Lập PTHH.
b) Cho biết tỉ lệ giữa nguyên tử P với các chất còn lại trong PTHH.
Bài 5
a) Khí etan C2H6 khi cháy trong không khí phản ứng với khí oxi, tạo thành nước H2O và khí cacbon đioxit CO2. Hãy lập PTHH và cho biết tỉ lệ giữa số phân tử C2H6 với số phân tử khí oxi và khí cacbon đioxit.
b) Cho sơ đồ phản ứng sau:
Al + CuSO4 → Alx(SO4)y + Cu
Xác định các chỉ số x và y. Lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử Al lần lượt với các chất còn lại trong phản ứng.
Bài 6
Khi phân hủy hoàn toàn 24,5g muối kaliclorat(KClO3) thu được 9,6 g khí oxi và muối kali clorua(KCl).
a/Lập PTHH
b/Tính khối lượng muối kali clorua thu được?
Bài 7
a) M + HNO3 → M(NO3)n + NO + H2O
b) M + H2SO4 → M2(SO4)n + SO2 + H2O
c) M + HNO3 → M(NO3)3 + N2O + H2O
d) M + HNO3 → M(NO3)n + N2O + H2O
e) Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
f) FexOy + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
g) FexOy + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
h) FexOy + HCl → FeCl2y/x + H2O
i) FexOy + H2SO4 → Fe2(SO4)2y/x + H2O

1
25 tháng 4 2018

Bài 1
a) CuO + Cu → Cu2O
Tỉ lệ số phân tử CuO: số phân tử Cu2O là 1 : 1
Tỉ lệ số nguyên tử Cu : số phân tử Cu2O là 1 : 1
Tự làm tương tự với các câu khác.
i) 2Fe(OH)x + xH2SO4 → Fe2(SO4)x + 2xH2O
Tỉ lệ:
Số phân tử Fe(OH)x : số phân tử Fe2(SO4)x là 2 : 1
Số phân tử Fe(OH)x : số phân tử H2O là 2 : 2x tức là 1 : x
Số phân tử H2SO4 : số phân tử Fe2(SO4)x là x : 1
Số phân tử H2SO4 : số phân tử H2O là x : 2x tức là 1 : 2.
Bài 2
a) 4P + 5O2 → 2P2O5
b) 4H2 + Fe3O4 →3Fe + 4H2O
c) 3Ca + 2H3PO4 → Ca3(PO4)2 + 3H2
d) CaCO­3 + 2HCl →CaCl2 + H2O + CO2
Bài 3
a) 2Al + 2H2SO4 → Al2SO4 + 3H2
b) Tỉ lệ:
Số nguyên tử Al : số phân tử H2SO4 = 2 : 3
Số nguyên tử Al : số phân tử Al2(SO4)3 = 2 : 1
Số nguyên tử Al : số phân tử H2 = 2 : 3
Bài 4
a) 4P + 5O2 → 2P2O5
b) Tỉ lệ:
Số nguyên tử P : số phân tử O2 = 4 : 5
Số nguyên tử P : số phân tử P2O5 = 4 : 2
Bài 5
a) Tự làm.
b) Ta có Al (III) và nhóm SO4 (II), áp dụng quy tắc hóa trị ta tính được x = 2; y = 3
2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu
Tỉ lệ:
Số nguyên tử Al : số phân tử CuSO4 = 2 : 3
Số nguyên tử Al : số phân tử Al2(SO4)3 = 2 : 1
Số nguyên tử Al : số nguyên tử Cu = 2 : 3
Bài 6
a) PTHH: 2KClO3 → 2KCl + 3O2
b) Theo ĐLBTKL:

mKClO3 = mKCl + mO2

=> mKCl = mKClO3 – mO2 = 24,5 – 9,8 = 14,7g
Bài 7
a) 3M + 4n HNO3 → 3M(NO3)n + nNO + 2n H2O
b) 2M + 2nH2SO4 →M2(SO4)n + nSO2 + 2nH2O
c) 8M + 30HNO3 → 8M(NO3)3 + 3N2O + 15H2O
d) 8M + 10n HNO3 → 8M(NO3)n + n N2O + 5n H2O
e) (5x-2y)Fe + (18x-6y) HNO3 → (5x-2y)Fe(NO3)3 + 3NxOy +(9x-3y)H2O
f) 3FexOy + (12x-2y)HNO3 → 3xFe(NO3)3 +(3x-2y)NO + (6x-y)H2O
g) FexOy + (6x-2y)HNO3 → x Fe(NO3)3 + (3x-2y)NO2 + (3x-y)H2O
h) FexOy + 2yHCl → xFeCl2y/x + yH2O
i) 2 FexOy + 2y H2SO4 → x Fe2(SO4)2y/x + 2y H2O

28 tháng 10 2018

cho mk hỏi tại sao ý a câu 7 lại cân bằng bằng M , ko phải đã M đã bằng r sao ?