Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu hỏi 20: Giải câu đó:
“Có huyền, sao nặng thế
Bỏ huyền thêm hỏi, dùng may áo quần.”
Từ có dấu huyền là từ gì?
Trả lời: từ …chì……..
Câu hỏi 21: Điền từ trái nghĩa với từ “đói” vào chỗ trống: “Một miếng khi đói bằng một gói khi ……no….”
Câu hỏi 22: Điền từ trái nghĩa với từ “nắng” vào chỗ trống: “Nắng chóng trưa, …mưa………chóng tối.”
Câu hỏi 23: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Chịu thương, chịu ....khó…..”
Câu hỏi 24: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Từ đồng ……âm…. là những từ giống nhau về âm nhưng khác hẳn nhau về nghĩa
9. đẹp
10. sướng giá
11. vũ bị mưa, vũ ướt cả lông
12. được
13. sửng sốt
Câu hỏi 13: Từ “bừng tỉnh” trong câu “Núi rừng Trường Sơn như bừng tỉnh” được dùng với nghĩa ……chuyển……
Câu hỏi 14: Điền vào chỗ trống để hoàn thành định nghĩa sau: “Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh nhưng khác nhau về ………nghĩa…………”
Câu hỏi 15: Các cặp quan hệ từ “vì…..nê” trong câu “Vì trời mưa to nên đường rất trơn.” chỉ quan hệ nguyên nhân kết quả…………..
Câu hỏi 16: Những từ bất hạnh, khốn khổ, cơ cực là từ …trái………….nghĩa với từ hạnh phúc.
Câu hỏi 13: Từ “bừng tỉnh” trong câu “Núi rừng Trường Sơn như bừng tỉnh” được dùng với nghĩa …chuyển………
Câu hỏi 14: Điền vào chỗ trống để hoàn thành định nghĩa sau: “Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh nhưng khác nhau về ………nghĩa…………”
Câu hỏi 15: Các cặp quan hệ từ “vì…..nên” trong câu “Vì trời mưa to nên đường rất trơn.” chỉ quan hệ nguyên nhân kết ……quả……..
Câu hỏi 16: Những từ bất hạnh, khốn khổ, cơ cực là từ ……trái……….nghĩa với từ hạnh phúc.
Câu hỏi 1: Từ dùng để tả chiều rộng gọi là bao .............la................ .
Câu hỏi 2: Điền từ đồng nghĩa với từ "to" vào chỗ trống để hoàn thành câu: Ăn to nói .....lớn........
Câu hỏi 3: Điền từ để hoàn thành câu tục ngữ: Khoai đất ........lạ.........., mạ đất quen.
Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ "sống" để được câu đúng: Đoàn kết là sống, chia rẽ là .......chết..........
(Do câu hỏi bạn không có đánh dấu các đáp án A, B, C, D nên mình đánh luôn đáp án ra nha!)
Câu 3: Đầu bàn - đầu tàu
Câu 4: Nhưng
Câu 5: Trực chiến
Câu 6: Càng đổ dần về phía mũi Cà Mau, sông ngòi, kênh rạch càng bủa giăng chi chít như mạng nhện.
Câu 7: Kĩ càng
Câu 8: Sáng dạ
Câu 9: Can đảm
Câu 10: Đóa hoa hồng bạch
Câu 11: Lưỡi dao - lưỡi mác
Câu 12: Việt Nam - Tổ quốc em (k chắc lắm :")
Câu 13: Trạng ngữ chỉ thời gian
Câu 14: Hôm nay là ngày mặt trăng tròn và sáng nhất phải không.
Câu 15: Nắm cơm
Câu 16: Trầu
Câu 17: Ngân nga
Câu 18: Bàn tay ta làm nên tất cả/ Có sức người sỏi đá cũng thành cơm.
Câu 19: Kiêu ngạo
Câu 20: Trồng chất
Câu 21: Để
Câu 22: Bàn chân - chân trời
Câu 23: Chót vót
Câu 24: Lác đác
Câu 25: Dãy Tam Đảo như bức tường xanh sừng sững chắn ngang bên trái đỡ lấy mây trời cuồn cuộn.
Câu hỏi 14: Cặp trừ trái nghĩa trong câu “Gần nhà xa ngõ” là cặp từ nào?
Trả lời: Là cặp từ gần - ……xa……..
Câu hỏi 15: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Những người làm cùng một nghề gọi là đồng …nghiệp…….”
Câu hỏi 16: Điền từ đồng âm vào chỗ trống: Một nghề cho chín…. còn hơn ……chín………. Nghề
Câu hỏi 17: Giải câu đố:
Để nguyên là nước chấm rau
Có dấu trên đầu là chỉ huy quân”
Từ để nguyên là từ gì?
Trả lời: từ …tương……..
14. gần - xa
15. đồng nghiệp
16. chín - chín
17. tương