K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

.
Câu 41: Hiện nay có bao nhiêu quốc gia tham gia vào ASEAN
A. 9.
B. 10.
C. 11.
D. 12.
Câu 42: Sự hợp tác để phát triển kinh tế-xã hội của các nước ASEAN không biểu hiện qua đặc điểm nào
sau đây?
A. Nước phát triển hơn đã giúp cho các nước thành viên.
B. Sử dụng đồng tiền chung trong khu vực.
C. Xây dựng các tuyến đường giao thông.
D. Phối hợp khai thác và bảo vệ lưu vực sông Mê Công.
Câu 43: Điểm cực Bắc phần đất liền của nước ta thuộc tỉnh thành nào?
A. Điện Biên.
B. Hà Giang.
C. Khánh Hòa.
D. Cà Mau.
Câu 44: Từ bắc vào nam, phần đất liền nước ta kéo dài khoảng bao nhiêu vĩ tuyến?
A. 150 vĩ tuyến.
B. 160 vĩ tuyến.
C. 170 vĩ tuyến.
D. 180 vĩ tuyến.
Câu 45: Nơi hẹp nhất theo chiều tây-đông của nước ta thuộc tỉnh thành nào?
A. Quảng Nam.
B. Quảng Ngãi.
C. Quảng Bình.
D. Quảng Trị.
Câu 46: Vùng biển của Việt Nam không giáp với vùng biển của nước nào sau đây?
A. Trung Quốc.
B. Phi-lip-pin.
C. Đông Ti mo.
D. Ma-lai-xi-a.
Câu 47: Chế độ gió trên biển Đông là
A. quanh năm chung 1 chế độ gió.
B. mùa đông gió có hướng ĐB; mùa hạ có hướng TN, khu vực vịnh Bắc Bộ có hướng nam.
C. mùa đông gió có hướng TN; mùa hạ có hướng ĐB, khu vực vịnh Bắc Bộ có hướng nam.
D. mùa đông gió có hướng tây nam; mùa hạ có hướng nam.
Câu 48: Thiên tai thường gặp ở vùng biển nước ta là
A. lũ lụt.
B. hạn hán.
C. bão nhiệt đới.
D. núi lửa.
Câu 49: Nhận xét nào sau đây đúng và đầy đủ về tài nguyên khoáng sản của nước ta?
A. Việt Nam là một quốc gia giàu tài nguyên khoáng sản.
B. Việt Nam là một quốc gia nghèo tài nguyên khoáng sản, nhưng có có một số mỏ khoáng sản
với trữ lượng lớn.
C. Việt Nam là một quốc gia giàu tài nguyên khoáng sản nhưng chủ yếu là các khoáng sản có
trữ lượng vừa và nhỏ.
D. Tài nguyên khoáng sản nước ta phân bố rộng khắp trên cả nước.
Câu 50: Than phân bố chủ yếu ở
A. Đông Bắc.
B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Tây Bắc.

4

Câu 41: C

Câu 42: B

Câu 43: A

41 B 42B  43B  44A  45 C 46C  47B  48C  49B  50A

Bài 22: VIỆT NAM - ĐẤT NƯỚC, CON NGƯỜI 1. Vị trí của Việt Nam trên bản đồ thế giới: Q/Sát H17.1 sgk Xác định vị trí Việt Nam trên bản đồ thế giới và khu vực Đông Nam Á? Về mặt chính trị Việt Nam là một nước ntn trên trường quốc tế? Dựa vào H17.1 sgk Việt Nam gắn liền với châu lục và Đại dương nào? Gồm có các bộ phận nào? Phần đất liền và phần biển tiếp giáp với các...
Đọc tiếp

Bài 22: VIỆT NAM - ĐẤT NƯỚC, CON NGƯỜI
1. Vị trí của Việt Nam trên bản đồ thế giới:
Q/Sát H17.1 sgk Xác định vị trí Việt Nam trên bản đồ thế giới và khu vực Đông Nam Á?
Về mặt chính trị Việt Nam là một nước ntn trên trường quốc tế? Dựa vào H17.1 sgk Việt Nam gắn
liền với châu lục và Đại dương nào? Gồm có các bộ phận nào? Phần đất liền và phần biển tiếp giáp
với các nước nào? Gia nhập ASEAN vào năm nào?
: 2. Việt Nam trên con đường xâ dựng và phát triển:
Cho biết những khó khăn của VN trên con đường Xây Dựng và phát triển đất nước?
Nêu nhận xét về sự chuyển đổi cơ cấu kinh tế nước ta qua bảng 22.1 sgk?Em hãy cho biết một số
thành tựu nổi bật của nền kinh tế –XH nước ta trong thời gian qua?
? Quê hương em có những đổi mới và tiến bộ như thế nào? Chúng ta đã đạt được những thành tựu
gì?
Cho biết định hướng đường lối phát triển kinh tế của Đảng và nhà nước ta?

0
PHẦN TRẮC NGHIỆM Hãy chọn đáp án em cho là đúng nhất Câu 1: Trên phần đất liền, đồi núi nước ta chiếm : a. 2/3 diện tích lãnh thổ . c. 1/2 diện tích lãnh thổ. b. 3/4 diện tích lãnh thổ. d. 4/5 diện tích lãnh thổ. Câu 2: Địa hình thấp dưới 1000m của nước ta chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích lãnh thổ ? a. 65% c. 85% b. 75% d. 95% Câu 3: Đỉnh núi cao nhất nước ta có tên gì ? a. Trường Sơn...
Đọc tiếp

PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hãy chọn đáp án em cho là đúng nhất
Câu 1: Trên phần đất liền, đồi núi nước ta chiếm :
a. 2/3 diện tích lãnh thổ . c. 1/2 diện tích lãnh thổ.
b. 3/4 diện tích lãnh thổ. d. 4/5 diện tích lãnh thổ.
Câu 2: Địa hình thấp dưới 1000m của nước ta chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích lãnh thổ ?
a. 65% c. 85%
b. 75% d. 95% Câu 3: Đỉnh núi cao nhất nước ta có tên gì ?
a. Trường Sơn Bắc. c. Tây Côn Lĩnh.
b. Ngọc Linh. d. Phan - xi - păng. Câu 4: Vùng núi Đông Bắc là vùng đồi núi :
a. Thấp. c. Cao
b. Trung bình. d. Rất cao.
Câu 5: Vùng núi Tây Bắc nước ta nằm giữa sông Hồng và sông : a. Đà. c. Cả.
b. Mã. d. Cửu Long.
Câu 6: Dãy núi Trường Sơn Bắc chạy theo hướng nào ?
a. Đông Bắc – Tây Nam. c. Tây Bắc – Đông Nam. b. Bắc – Nam. d. Đông – Tây.
PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1 : Em hãy cho biết địa hình nước ta chia thành mấy khu vực ? Đó là những khu vực nào ? Câu 2 : Em hãy nêu đặc điểm chung của địa hình nước ta ?

0
Câu 1: Phần đất liền của Việt Nam kéo dài trên bao nhiêu vĩ tuyến ?A. 11                           B. 13                           C. 15                           D. 17Câu 2: Việt Nam có biên giới đất liền với những nước nào sau đây ?A. Trung Quốc, Lào, Thái Lan.B. Lào, Cam-pu-chia, Thái Lan.C.  Cam-pu-chia, Thái Lan, Trung Quốc.D. Trung Quốc, Lào,...
Đọc tiếp

Câu 1: Phần đất liền của Việt Nam kéo dài trên bao nhiêu vĩ tuyến ?

A. 11                           B. 13                           C. 15                           D. 17

Câu 2: Việt Nam có biên giới đất liền với những nước nào sau đây ?

A. Trung Quốc, Lào, Thái Lan.B. Lào, Cam-pu-chia, Thái Lan.

C.  Cam-pu-chia, Thái Lan, Trung Quốc.D. Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia.

Câu 3: Loại gió thổi chính trong khoảng từ tháng 5 đến tháng 10 ở nước ta là loại gió nào ?

A. Tây  Nam              B. Đông Bắc                           C. Tây Bắc        D. Gió Phơn.

Câu 4: Theo chế độ gió mùa, nước ta có mấy mùa khí hậu ?

A. 1 mùa.                               B. 2 mùa.                    C. 3 mùa.                                D. 4 mùa.

Câu 5: Hướng chảy chính của sông ngòi nước ta là Tây Bắc – Đông Nam và vòng cung là do tác động chủ yếu của yếu tố nào?

A. Vị trí địa lý.                      B. Địa hình.           C. Địa chất.                 D.Lượng mưa.

Câu 6: Hệ thống sông lớn nhất ở Đông Nam Á là hệ thống sông nào?

A. Sông Đồng Nai.                B. Sông Mê Kông.          C. Sông Hồng.     D. Sông Mã.

Câu 7:  Các sông Nam Bộ có tháng lũ cao nhất vào tháng nào?

A. tháng 9.                             B. tháng 10.                    C. tháng 11.          D. tháng 12.

Câu 8: Nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất nước ta là nhóm đất nào?

A. phù sa.       B. feralit.                 C. mùn núi cao.           D. cả 3 nhóm bằng nhau.

Câu 9:Nhóm đất mùn của nước ta có đặc điểm gì ?

A. chiếm 67% đất tự nhiên.                                   

B. đất màu mỡ, phì nhiêu.

C. hình thành dưới thảm rừng á nhiệt đới hoặc ôn đới vùng núi cao.

D. thường được sử dụng để trồng rừng, trồng cây công nghiệp.

 

I.                   MIỀN BẮC VÀ ĐÔNG BẮC BẮC BỘ

Câu 1: Đặc điểm chung khí hậu của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ:

   A. Tính chất nhiệt gió mùa thể hiện rõ nét.

   B. Tính chất nhiệt đới bị giảm sút mạnh mẽ, mùa đông lạnh nhất cả nước

   C. Một nền nhiệt nóng quanh năm, có mùa khô sâu sắc.

   D. Mưa lệch về thu đông

Câu 2: Vào mùa nào trong miền tính chất nhiệt đới bị giảm sút mạnh mẽ nhất:

   A. Mùa xuân

   B. Mùa hạ

   C. Mùa thu

   D. Mùa đông

Câu 3: Hướng địa hình của vùng chủ yếu:

   A. Tây bắc-đông nam B. Tây-đôngC. Bắc-namD. Cánh cung

Câu 4: Tài nguyên khoáng sản nổi bật của vùng là:

   A. Than đá, dầu mỏ, bôxit, đá vôi,… B. Than đá, apatit, thiếc, đá vôi, sắt,…

   C. Dầu mỏ, bôxit, voforam, titan… D. Dầu mỏ, thiếc, sắt, bôxit,…

Câu 5: Than đá phân bố chủ ở:

   A. Quảng Ninh, Thái Nguyên B. Quảng Ninh, Lào Cai

   C. Thái Nguyên, Lào Cai D. Cao Bằng, Thái Nguyên

Câu 6: Những khó khăn về thiên nhiên của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ:

   A. Mùa khô kéo dài sâu sắc, thiếu nước cho sản xuất và sinh hoạt.

   B. Địa hình đồ sộ khó khăn cho đi giao thông vật tải, lũ ống lũ quét.

   C. Bão lũ, hạn hán, sương muối, giá rét, môi trường ô nhiễm.

   D. Gió tây nam khô nóng hoạt động mạnh mẽ, bão lũ, cát bay

 

II.               MIỀN TÂY BẮC VÀ BẮC TRUNG BỘ

Câu 1: Đỉnh núi Phan Xi Păng – cao nhất nước ta nằm ở trên dãy núi nào của vùng Tây Bắc

A. Pu Đen ĐinhB. Pu Sam SaoC. Hoàng Liên SơnD. Tây Côn Lĩnh

Câu 2: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là cầu nối giữa hai miền địa lí tự nhiên phía Bắc và phía Nam kéo dài trên bao nhiêu vĩ tuyến?

A. 5B. 6C. 7D. 8

Câu 3: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ giới hạn từ:

   A. Miền thuộc hữu ngạn sông Hồng, từ Lai Châu đến Thừa Thiên - Huế.

   B. Miền thuộc hữu ngạn sông Đà đến Thừa Thiên - Huế.

 C. Miền thuộc hữu ngạn sông Hồng đến sông Cả.

   D. Miền thuộc hữu ngạn sông Hồng đến sông Mã

Câu 4: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có tài nguyên phong phú, nổi lên hàng đầu là:

A. Tài nguyên khoáng sản.B. Tài nguyên rừng.

C. Tiềm năng thủy điện lớn trên sông Đà.D. Tài nguyên du lịch.

Câu 5: Địa hình của miền có đặc điểm:

A. Vùng đồi núi thấp với nhiều cánh cung  B. Địa hình cao và đồ sộ nhất cả nước

C. Là vùng có các cao nguyên badan.

D. Địa hình với đồng bằng rộng lớn và màu mỡ

Câu 6: Giá trị nổi bật của sông ngòi miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ:

A. Thủy lợi B                                                           .Du lịch

C. Giao thông vận tải đường thủy D. Thủy điện

Câu 7: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có mùa đông:

A. Đến sớm, kéo dài, nhiều mưa phùn.B. Đến muộn, kết thúc sớm.

C. Lạnh nhất cả nước.D. Khô hạn, ấm

Câu 8: Những thiên tai ảnh hưởng rất lớn đến miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ:

 A. Ngập lụt, mưa lụt.B. Rét đậm, rét hại, sương muối

C. Bão lũ, hạn hán, sương muối, giá rét.

D. Gió tây nam khô nóng hoạt động mạnh mẽ, bão lụt, hạn hán.

Câu 9: Ở Bắc Trung Bộ (Quảng Bình), các tháng mưa nhiều là:

A. Tháng 1,2, 3.B. Tháng 4, 5, 6.

C. Tháng 7, 8, 9.D. Tháng 9, 10, 11.

 

III.            MIỀN NAM TRUNG BỘ VÀ NAM BỘ

Câu 1: Khu vực Nam Bộ và Tây Nguyên có mùa mưa kéo dài mấy tháng?

A. 7B. 6C. 4D. 5

Câu 2: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là một miền:

A. Có mùa khô sâu sắc.B. Nhiệt đới gió mùa nóng quanh năm.

C. Tất cả đều đúng.

Câu 3: Khu vực duyên hải Nam Trung Bộ có mùa khô:

A. Ngắn, gió Tín phong đông bắc khô nóngB. Tất cả đều sai.

C. Kéo dài, nhiều nơi bị hạn gay gắt.D. Kéo dài từ tháng 9 đến tháng 12.

Câu 4: Ngọn núi cao nhất ở Trường Sơn Nam là:

A. Vọng PhuB. Chư Yang SinC. Ngọc KrinhD. Ngọc Linh

Câu 5: Lượng mưa ở Nam Bộ và Tây Nguyên vào các tháng mùa mưa (từ tháng 5 - tháng 10) chiếm bao nhiêu % lượng mưa cả năm?

A. 60%B. 80%C. 90%D. 70%

Câu 6: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ bao gồm toàn thể lãnh thổ phía Nam nước ta chiếm bao nhiêu diện tích cả nước?

A. Tất cả đều saiB. 2/3C. 3/4                      D. 1/2

Câu 7: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ không có mùa đông lạnh như hai miền phía Bắc là do:

A. Gió Tín phong khô nóng và gió Tây Nam nóng ẩm đóng vai trò chủ yếu.

B. Tất cả đều đúng.

C. Tác động gió mùa đông bắc giảm sút mạnh.

Câu 8: Vì sao mùa khô ở miền Nam diễn ra gay gắt hơn so với hai miền ở phía Bắc?

A. Tất cả đều đúng.B. Khả năng bốc hơi lớn.

C. Thời tiết nắng nóng, ít mưa.D. Độ ẩm nhỏ.

Câu 9: Vị trí, phạm vi lãnh thổ của miền Nam Trung bộ và Nam bộ từ

A. Bạch Mã đến Cà MauB. Bình Phước đến Cà Mau

C. Sài Gòn đến Cà MauD. Bà Rịa Vũng Tàu đến Cà Mau

Câu 10: Biên độ nhiệt như thế nào

A. giảm từ 3-7 độB. giảm từ 2-7 độ

C. tăng từ 3-7 độD. tăng từ 2-7 độ

Câu 11: Đồng bằng Nam Bộ có đặc điểm

A. 3/4 diện tích đất phù sa của cả nước.B. 1/2 diện tích đất phù sa của cả nước.

C. 1/3 diện tích đất phù sa của cả nước.D. 1 % diện tích đất phù sa của cả nước.

Câu 12: Tài nguyên rừng miền Nam Trung bộ và Nam bộ là bao nhiêu so với cả nước

A. 50%B. 60%C. 40%D. 70%

Câu 13: Giới hạn của của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ:

   A. Từ dãy Bạch Mã trở vào nam.B. Từ dãy Bạch Mã trở ra bắc.

   C. Từ dãy Hoành Sơn trở vào nam.D. Từ dãy Hoành Sơn trở

Câu 14: Đặc điểm chung khí hậu của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ:

   A. Tính chất á nhiệt đới thể hiện rõ nét.

   B. Tính chất nhiệt đới bị giảm sút mạnh mẽ, mùa đông lạnh nhất cả nước

   C. Một nền nhiệt nóng quanh năm, có mùa khô sâu sắc.

   D. Nhiệt đới gió mùa nóng quanh năm, có mùa khô sâu sắc

Câu 15: Mùa mưa của Duyên hải Nam Trung Bộ vào:

   A. Mùa hạB. Mùa hạ-thuC. Mùa thu D. Mùa thu- đông

Câu 16: Mùa mưa của khu vực Nam Bộ và Tây Nguyên kéo dài:

   A. 5 tháng B. 6 tháng  C. 7 thángD. 8 tháng

Câu 17: Đặc điểm địa hình của vùng núi Trường Sơn:

   A. Địa hình cao và đồ sộ nhất cả nước, núi non trùng điệp, thung lũng sâu.

   B. Địa hình chủ yếu là các đồi núi thấp với các cánh cung lớn.

   C. Vùng đồi núi và cao nguyên hùng vĩ, nổi bật là các cao nguyên badan.

   D. Vùng núi thấp hai sườn không đối xứng.

Câu 18: Đồng bằng Nam Bộ được hình thành do hệ sống nào bồi đắp:

   A. Hệ thống Sông Hồng và sông Mê Công.

   B. Hệ thống sông Đồng Nai-Vàm Cỏ và hệ thống sông Mê Công.

   C. Hệ thống sông Mã và hệ thống sông Mê Công.

   D. Hệ thống sông Cả và hệ thống sông Mê Công.

Câu 19: Tài nguyên khoáng sản nổi bật của vùng là:

   A. Than đá, crôm, thiếc, sắt, vàng …  B. Thiếc, apatit, thiếc, đá vôi, sắt,…

   C. Than đá, chì, bôxit, đất hiếm, titan…D. Dầu khí, bôxit, than bùn, titan…

Câu 20: Bôxit phân bố chủ yếu ở:

   A. Duyên hải Nam Trung BộB. Tây Nguyên

   C. Đông Nam Bộ D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 21: Tài nguyên khoáng sản có giá trị lớn hơn cả của vùng là:

   A. Dầu khí B. BôxitC. Titan D. Than bùn

Câu 22 : Những khó khăn về tự nhiên của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ:

   A. Ngập lụt, bão lũ, địa hình chia cắt mạnh.

   B. Rét đậm, rét hại, sương muối, lũ ống lũ quét

   C. Bão lũ, sương muối, giá rét, sạt lơ bờ biển.

   D. Mùa khô sâu sắc và kéo dài, cháy rừng, xâm nhập mặn, sa mạc hóa vùng cực Nam Trung Bộ.

 

 

2
6 tháng 5 2021

Tách nhỏ câu ra e ơi!

6 tháng 5 2021

Dài vậybatngo! Làm bao giờ mới xong tách nhỏ ra bn nhé

Câu 1: Phần đất liền của Việt Nam kéo dài trên bao nhiêu vĩ tuyến ?A. 11                           B. 13                           C. 15                           D. 17Câu 2: Việt Nam có biên giới đất liền với những nước nào sau đây ?A. Trung Quốc, Lào, Thái Lan.B. Lào, Cam-pu-chia, Thái Lan.C.  Cam-pu-chia, Thái Lan, Trung Quốc.D. Trung Quốc, Lào,...
Đọc tiếp

Câu 1: Phần đất liền của Việt Nam kéo dài trên bao nhiêu vĩ tuyến ?

A. 11                           B. 13                           C. 15                           D. 17

Câu 2: Việt Nam có biên giới đất liền với những nước nào sau đây ?

A. Trung Quốc, Lào, Thái Lan.B. Lào, Cam-pu-chia, Thái Lan.

C.  Cam-pu-chia, Thái Lan, Trung Quốc.D. Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia.

Câu 3: Loại gió thổi chính trong khoảng từ tháng 5 đến tháng 10 ở nước ta là loại gió nào ?

A. Tây  Nam              B. Đông Bắc                           C. Tây Bắc        D. Gió Phơn.

Câu 4: Theo chế độ gió mùa, nước ta có mấy mùa khí hậu ?

A. 1 mùa.                               B. 2 mùa.                    C. 3 mùa.                                D. 4 mùa.

Câu 5: Hướng chảy chính của sông ngòi nước ta là Tây Bắc – Đông Nam và vòng cung là do tác động chủ yếu của yếu tố nào?

A. Vị trí địa lý.                      B. Địa hình.           C. Địa chất.                 D.Lượng mưa.

Câu 6: Hệ thống sông lớn nhất ở Đông Nam Á là hệ thống sông nào?

A. Sông Đồng Nai.                B. Sông Mê Kông.          C. Sông Hồng.     D. Sông Mã.

Câu 7:  Các sông Nam Bộ có tháng lũ cao nhất vào tháng nào?

A. tháng 9.                             B. tháng 10.                    C. tháng 11.          D. tháng 12.

Câu 8: Nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất nước ta là nhóm đất nào?

A. phù sa.       B. feralit.                 C. mùn núi cao.           D. cả 3 nhóm bằng nhau.

Câu 9:Nhóm đất mùn của nước ta có đặc điểm gì ?

A. chiếm 67% đất tự nhiên.                                   

B. đất màu mỡ, phì nhiêu.

C. hình thành dưới thảm rừng á nhiệt đới hoặc ôn đới vùng núi cao.

D. thường được sử dụng để trồng rừng, trồng cây công nghiệp.

 

1
6 tháng 5 2021

Câu 1: Phần đất liền của Việt Nam kéo dài trên bao nhiêu vĩ tuyến ?

A. 11                           B. 13                           C. 15                           D. 17

Câu 2: Việt Nam có biên giới đất liền với những nước nào sau đây ?

A. Trung Quốc, Lào, Thái Lan.B. Lào, Cam-pu-chia, Thái Lan.

C.  Cam-pu-chia, Thái Lan, Trung Quốc.D. Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia.

Câu 3: Loại gió thổi chính trong khoảng từ tháng 5 đến tháng 10 ở nước ta là loại gió nào ?

A. Tây  Nam              B. Đông Bắc                           C. Tây Bắc        D. Gió Phơn.

Câu 4: Theo chế độ gió mùa, nước ta có mấy mùa khí hậu ?

A. 1 mùa.                               B. 2 mùa.                    C. 3 mùa.                                D. 4 mùa.

Câu 5: Hướng chảy chính của sông ngòi nước ta là Tây Bắc – Đông Nam và vòng cung là do tác động chủ yếu của yếu tố nào?

A. Vị trí địa lý.                      B. Địa hình.           C. Địa chất.                 D.Lượng mưa.

Câu 6: Hệ thống sông lớn nhất ở Đông Nam Á là hệ thống sông nào?

A. Sông Đồng Nai.                B. Sông Mê Kông.          C. Sông Hồng.     D. Sông Mã.

Câu 7:  Các sông Nam Bộ có tháng lũ cao nhất vào tháng nào?

A. tháng 9.                             B. tháng 10.                    C. tháng 11.          D. tháng 12.

Câu 8: Nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất nước ta là nhóm đất nào?

A. phù sa.       B. feralit.                 C. mùn núi cao.           D. cả 3 nhóm bằng nhau.

Câu 9:Nhóm đất mùn của nước ta có đặc điểm gì ?

A. chiếm 67% đất tự nhiên.                                   

B. đất màu mỡ, phì nhiêu.

C. hình thành dưới thảm rừng á nhiệt đới hoặc ôn đới vùng núi cao.

D. thường được sử dụng để trồng rừng, trồng cây công nghiệp.

: 00:28:04 : 0 / 25 Ôn HK1 - Môn Địa lí 8 - Đề số 1 Mã đề thi: 623 Số câu hỏi: 25 Câu hỏi 1 Tây Nam Á giáp với các khu vực nào sau đây? A: Trung Á, Bắc Á. B: Nam Á, Đông Nam Á. C: Nam Á, Đông Á. D: Trung Á, Nam Á. 2 Ở các nước có thu nhập cao (Nhật Bản, Hàn Quốc...) tỉ trọng các ngành kinh tế có đặc điểm nào sau đây? A: Ngành nông nghiệp và công nghiệp chiếm tỉ trọng cao. ...
Đọc tiếp

: 00:28:04
: 0 / 25
Ôn HK1 - Môn Địa lí 8 - Đề số 1
Mã đề thi: 623
Số câu hỏi: 25 Câu hỏi
1
Tây Nam Á giáp với các khu vực nào sau đây?

A:
Trung Á, Bắc Á.

B:
Nam Á, Đông Nam Á.

C:
Nam Á, Đông Á.

D:
Trung Á, Nam Á.

2
Ở các nước có thu nhập cao (Nhật Bản, Hàn Quốc...) tỉ trọng các ngành kinh tế có đặc điểm nào sau đây?

A:
Ngành nông nghiệp và công nghiệp chiếm tỉ trọng cao.

B:
Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao, tỉ trọng các ngành dịch vụ thấp.

C:
Ngành nông nghiệp chiếm tỉ trọng cao, công nghiệp chiếm tỉ trọng thấp.

D:
Ngành nông nghiệp có tỉ trọng thấp, tỉ trọng các ngành dịch vụ cao.

3
Quốc gia có diện tích lớn nhất nằm ở khu vực Nam Á là

A:
Ấn Độ.

B:
Bu-tan.

C:
Nê-pan.

D:
Trung Quốc.

4
Nguyên nhân cơ bản dẫn đến nhũng cuộc tranh chấp gay gắt ở Tây Nam Á là

A:
có vị trí là ngã ba của ba châu lục.

B:
có nguồn tài nguyên dầu mỏ phong phú.

C:
tỉ lệ dân theo đạo Hồi cao.

D:
do tài nguyên giàu có và vị trí quan trọng.

5
Do khí hậu của Tây Nam Á khô hạn nên phần lớn lãnh thổ là

A:
hoang mạc và bán hoang mạc.

B:
hoang mạc và xavan.

C:
thảo nguyên và bán hoang mạc.

D:
hoang mạc và thảo nguyên.

6
Ở Bắc Á, các con sông lớn đều chảy theo hướng

A:
từ nam lên bắc.

B:
từ tây sang đông.

C:
từ đông sang tây.

D:
từ bắc xuống nam.

7
Hệ thống núi Hi-ma-lay-a chạy theo hướng nào saau đây?

A:
Bắc – Nam.

B:
Đông Bắc – Tây Nam.

C:
Tây – Đông.

D:
Tây Bắc – Đông Nam.

8
Phần hải đảo của Đông Á thường xảy ra loại thiên tai nào sau đây?

A:
Lụt lội, hạn hán.

B:
Động đất, núi lửa.

C:
Bão, hạn hán.

D:
Bão, lũ lụt.

9
Các con sông lớn ở Đông Á thường bắt nguồn từ

A:
trung tâm lãnh thổ.

B:
phía tây Trung Quốc.

C:
phía đông Trung Quốc.

D:
phía nam Trung Quốc.

10
Ở châu Á, cây lương thực nào sau đây quan trọng nhất?

A:
Lúa gạo.

B:
Lúa mì.

C:
Lúa mạch.

D:
Ngô.

11
Chủng tộc nào ở châu Á chiếm tỉ lệ lớn nhất?

A:
Mon-go-lo-it.

B:
O-ro-pe-oit.

C:
Ne-groit.

D:
Ox-tra-loit.

12
Khó khăn đối với nền kinh tế Nhật Bản là yếu tố nào sau đây ?

A:
Thị trường.

B:
Khoáng sản.

C:
Lao động.

D:
Đầu tư.

13
Khí hậu châu Á phân hóa đa dạng thể hiện ở đặc điểm nào sau đây?

A:
Phân hóa thành nhiều đới và nhiều kiểu khác nhau.

B:
Phổ biến là kiểu khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa.

C:
Có các kiểu ôn đới lục địa và ôn đới hải dương.

D:
Phân hóa thành các đới khí hậu ôn đới, nhiệt đới, xích đạo.

14
Ấn Độ đã giải quyết tốt vấn đề lương thực cho người dân nhờ

A:
cuộc Cách mạng trắng.

B:
cuộc Cách mạng xanh.

C:
mở rộng diện tích trồng trọt.

D:
trồng nhiều loại cây lương thực.

15
Đặc điểm nổi bật về tài nguyên khoáng sản của châu Á là

A:
có ít loại khoáng sản và đang bị khai thác nhiều.

B:
có nhiều loại nhưng trữ lượng không lớn.

C:
chỉ có một số khoáng sản quan trọng: dầu khí, than

D:
rất phong phú và có trữ lượng lớn.

16
Đặc điểm nào sau đây thể hiện đúng sự phân bố dân cư ở châu Á?

A:
Khá đồng đều.

B:
Ở khu vực trung tâm.

C:
Không đồng đều.

D:
Giống nhau giữa các khu vực.

17
Địa hình châu Á có đặc điểm sau đây?

A:
Có nhiều dãy núi nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.

B:
Nhiều đồi núi, sơn nguyên, đồng bằng rộng lớn.

C:
Ít đồi núi, sơn nguyên, nhiều đồng bằng rộng lớn.

D:
Chủ yếu là đồi núi và đồng bằng hẹp.

18
Ở khu vực có khí hậu lục địa khô hạn không phổ biến cảnh quan nào sau đây?

A:
Rừng và cây bụi lá cứng.

B:
Rừng nhiệt đới ẩm.

C:
Xavan và cây bụi.

D:
Hoang mạc và bán hoang mạc.

19
Đặc điểm nền kinh tế các nước Đông Á hiện nay là

A:
phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao.

B:
phát triển chậm nhưng gần đây có tốc độ tăng trưởng cao.

C:
phát triển chậm do tăng trưởng kinh tế chậm.

D:
nền kinh tế rất khó khăn, tốc độ tăng trưởng thấp.

20
Diện tích phần đất liền và các đảo phụ thuộc của châu Á rộng khoảng

A:
44,4 triệu km2 .

B:
47,5 triệu km2 .

C:
41,4 triệu km2 .

D:
50,5 triệu km2 .

21
Dầu mỏ ở Tây Nam Á phân bố chủ yếu ở

A:
ven biển Đen, biển Địa Trung Hải và biển Đỏ.

B:
ven biển Đỏ, Địa Trung Hải và vịnh Pec-xích.

C:
đồng bằng Lưỡng Hà, bán đảo A-rap và vùng vịnh Pec-xích.

D:
đồng bằng Lưỡng Hà, vịnh Pec-xích và núi cao.

22
Vị trí châu Á kéo dài từ

A:
vùng xích đạo đến vùng cực Nam.

B:
vùng cực Bắc đến vùng xích đạo.

C:
vùng cực Bắc đến chí tuyến Nam.

D:
vùng Chí tuyến đến xích đạo.

23
Cho bảng số liệu sau:

Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước theo khu vực kinh tế của Nhật Bản

năm 1990 và 2015

(Đơn vị: %)

Năm

Nông - lâm - thủy sản

Công nghiệp - xây dựng

Dịch vụ

1990

2,1

37,5

60,4

2015

1,2

27,4

71,6

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016)

Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước theo khu vực kinh tế của Nhật Bản năm 1990 và năm 2015, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A:
Đường.

B:
Kết hợp.

C:
Cột.

D:
Tròn.

24
Việt Nam nằm trong kiểu khí hậu nào sau đây?

A:
Xích đạo.

B:
Ôn đới gió mùa.

C:
Nhiệt đới gió mùa.

D:
Cận nhiệt lục địa

0
1 tháng 5 2019

tại sao miền bắc và đông bắc bắc bộ có mùa đông lạnh nhất cả nước
A. chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển
B.nằm tiếp liền khu vực ngoại chí tuyến
C. gió mùa đông bắc hđ quanh năm
D.có các dãy núi hình cánh cung mở rộng về phía bắc

24 tháng 2 2018

2.

+Điểm cực Bắc : vĩ độ 23độ23’B tại xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang,
+Điểm cực Nam : vĩ độ 8độ34’B tại xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau.
+Điểm cực Tây : kinh độ 102độ09’Đ tại xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên.
+Điểm cực Đông : kinh độ 109độ24’Đ tại xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa.

+ Từ bắc vào nam, phần đất liền nước ta kéo dài 15 vĩ độ

+ Từ tây sang đông phần đất liền nước ta mở rộng 7 kinh độ.

24 tháng 2 2018

1.

-Không lãng phí khoáng sản

-phải khai thác đúng mức và hợp lí

-không khai thác bừa bãi

Vì:

+,tài nguyên thiên nhiên có giá trị vô cùng to lớn vs nền Ktế đất nước(là nguyên liệu cảu sản xuất Công nghiệp...),đem về nguồn lợi to lớn cho đất nước.
+,hiện nay nguồn tài nguyên ấy đang bị suy giảm nghiêm trọng,cần được bảo vệ.
+,tài nguyên khoáng sản không thể hoặc rất khó phục hồi,nếu có thể phục hồi cần 1 thời gian rất dài

29 tháng 4 2018

- đừng quên like và nhấn theo dõi ních mình nhavui

+Điểm cực Bắc : vĩ độ 23độ23’B tại xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang,
+Điểm cực Nam : vĩ độ 8độ34’B tại xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau.
+Điểm cực Tây : kinh độ 102độ09’Đ tại xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên.
+Điểm cực Đông : kinh độ 109độ24’Đ tại xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa.

TL
20 tháng 7 2020

Mới trả lời hôm qua :v :v làm lại câu 3 với câu 4 nha

Câu 3 :

Từ bắc xuống nam dài khoảng 15 độ vĩ tuyến.

tây sang đông rộng 7 kinh độ.

Câu 4 :

Nơi hẹp nước ta là ở Quảng Bình với chưa đầy 50 km.