K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

LÝ THUYẾT:

1) Năm nay là 2020 vậy tháng 2 có điều kiện THANG2 > 0 và điều kiện nào sao đây:

A. THANG2 <= 28 B. THANG2 <= 29 C. THANG2 <= 31 D. THANG2 <= 30

2) Để thể hiện điều kiện D lớn hơn hay 8 E là Gioi câu nào sau đây đúng

A. (D >= 8) OR (E = ' Gioi ') B. ( D >= 8) OR (E= ''Gioi'')

C. (D >= 8) OR (E = Gioi) D. D .= 8 OR E = Gioi

3) Để tìm giá trị lớn nhất của 2 số a,b thì ta viết:

A. Max:=b;If a> Max then Max:=a; B. If (a>b) then Max:=a;If (b>a) then Max:=b;

C. Max:=a;If b>Max then Max:=b; D. Cả 3 câu đều đúng

4) Lệnh nào thể hiện A là số chẵn:

A. If A mod 2 <> 1 then write (' A là số lẻ ');

B. If A mod 2 <> 0 then write (' A là số chẵn ');

C. If A mod 2 = 0 then write (' A là số chẵn ');

D. If A mod 2 = 1 then write (' A là số chẵn ');

5) Chương trình sau cho biết kết quả là gì?

Var a, b: real; x integer; Begin readln(a, b); If a > b then x:=a else x:=b; Write(x); End.

A. Đảo giá trị của 2 biến a, b cho nhau

B. Chương trình không thực hiện được do lỗi khai báo kiểu dữ liệu

C. Xuất ra màn hình số lớn trong 2 số a, b đã nhập

D. Xuất ra màn hình số nhỏ trong 2 số a, b đã nhập

6) Điều kiện nào hợp lệ trong các điều kiện sau khi nói về ngày trong tháng 8:

A. (NGAY > 0) AND (NGAY <= 31) B. (NGAY > 0) AND (NGAY <= 30)

C. NGAY <= 31 D. NGAY > 0

7) Để thể hiện điều kiện D lớn hơn hay bằng 8 và E là Gioi câu nào sau đây đúng:

A. D >= 8 AND E= Gioi B. (D >= 8) AND (E= Gioi)

C. (D >= 8) AND (E= "Gioi") D. (D >= 8) AND (E= 'Gioi')

8) Xác định học sinh thi đậu hay rớt bằng câu lệnh nào sau đây:

A. If ĐTB >= 0 then Writeln('Thi đậu');

B. If ĐTB >= 0 then Writeln('Thi rớt');

C. If ĐTB >= 5 then Writeln('Thi đậu') else Writeln('Thi rớt');

D. If X mod 2=0 then Writeln('Thi rớt') else Writeln('Thi đậu');

9) Tìm số bé nhất trong 3 số x, y, z bằng câu lệnh nào sau đây:

A. min:=x; If y>min then min:=y else min:=z;

B. min:=x; If y>min then min:=y; if z>min then min:=z;

C. min:=x; If y<min then min:=y else min:=z;

D. min:=x; If y<min then min:=y; if z<min then min:=z;

10) Để thể hiện B lớn hơn 10 câu nào sau đây đúng:

A. B >= '10' B. B>= '10' C. B > 10 D. B >= 10

1

Câu 1: B

Câu 2: A

Câu 3: D

Câu 4: C

Câu 5: B

Câu 6: A

Câu 7: D

Câu 8: C

Câu 9: D

Câu 10: C

\(I\), Lý thuyết: 1) Điều kiện B mod 2 <> 0 nếu đúng có ý nghĩa gì? a) B là số dương b) B là số âm c) B là số chẵn d) B là số lẻ 2) Cấu trúc rẽ nhánh dạng đầy đủ: a) If điều kiện then câu lệnh 1; else câu lệnh 2; b) If điều kiện then câu lệnh 1else câu lệnh 2; c) If điều kiện then câu lệnh; d) If điều kiện then câu lệnh else câu lệnh; 3) Tìm số chẵn/ lẻ bằng câu lệnh nào...
Đọc tiếp

\(I\), Lý thuyết:

1) Điều kiện B mod 2 <> 0 nếu đúng có ý nghĩa gì?

a) B là số dương b) B là số âm c) B là số chẵn d) B là số lẻ

2) Cấu trúc rẽ nhánh dạng đầy đủ:

a) If điều kiện then câu lệnh 1; else câu lệnh 2;

b) If điều kiện then câu lệnh 1else câu lệnh 2;

c) If điều kiện then câu lệnh;

d) If điều kiện then câu lệnh else câu lệnh;

3) Tìm số chẵn/ lẻ bằng câu lệnh nào sao đây :

a) If X mod 2= 0 then Writeln(' X là số lẻ ');

b) If X mod 2= 0 then Writeln(' X là số chẵn ');

c) If X mod 2= 0 then Writeln(' X là số lẻ ') else Writeln(' X là số chẵn ');

d) If X mod 2= 0 then Writeln(' X là số chẵn') else Writeln(' X là số lẻ ');

4) Tìm số lớn nhất trong 3 số x, y, z bằng câu lệnh nào sau đây:

a) max:=x; If y < max then max:= y else max:= z;

b) max:=x; If y > max then max:= y else max:= z;

c) max:=x; If y > max then max:= y; if z > max then max:= z;

d) max:=x; If y < max then max:= y; if z < max then max:= z;

5) Pascal sử dụng câu lệnh lặp nào sau đây là cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu

a) For ... to ... do; b) If ...then; c) If ...then...else d) While ...do;

6) Chọn câu lệnh Pascal hợp lệ trong các câu sau:

a) If a = 6 then x:= 100; b) If a > b then max:= a; else max:= b;

c) If a > b then max = a; d) If x := a + b then x: =x + 1;

3

1: D

2: B

3: D

4: C

5: B

6: A

11 tháng 2 2020

1) Điều kiện B mod 2 <> 0 nếu đúng có ý nghĩa gì?

a) B là số dương b) B là số âm c) B là số chẵn d) B là số lẻ

2) Cấu trúc rẽ nhánh dạng đầy đủ:

a) If điều kiện then câu lệnh 1; else câu lệnh 2;

b) If điều kiện then câu lệnh 1else câu lệnh 2;

c) If điều kiện then câu lệnh;

d) If điều kiện then câu lệnh else câu lệnh;

3) Tìm số chẵn/ lẻ bằng câu lệnh nào sao đây :

a) If X mod 2= 0 then Writeln(' X là số lẻ ');

b) If X mod 2= 0 then Writeln(' X là số chẵn ');

c) If X mod 2= 0 then Writeln(' X là số lẻ ') else Writeln(' X là số chẵn ');

d) If X mod 2= 0 then Writeln(' X là số chẵn') else Writeln(' X là số lẻ ');

4) Tìm số lớn nhất trong 3 số x, y, z bằng câu lệnh nào sau đây:

a) max:=x; If y < max then max:= y else max:= z;

b) max:=x; If y > max then max:= y else max:= z;

c) max:=x; If y > max then max:= y; if z > max then max:= z;

d) max:=x; If y < max then max:= y; if z < max then max:= z;

5) Pascal sử dụng câu lệnh lặp nào sau đây là cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu

a) For ... to ... do; b) If ...then; c) If ...then...else d) While ...do;

6) Chọn câu lệnh Pascal hợp lệ trong các câu sau:

a) If a = 6 then x:= 100; b) If a > b then max:= a; else max:= b;

c) If a > b then max = a; d) If x := a + b then x: =x + 1;

1. Các câu lệnh Pascal sau đây được viết đúng hay sai? A. if x:=5 the a=b; B. if x > 4; then a:=b; C. if x > 4 then a:=b; m:=n; D. if x > 4 then a:=b; else m:=n; 2. Để tìm giá trị lớn nhất của hai số a,b thì ta viết: A. Max:=a; If b>Max then Max:=b; B. If (a>b) then Max:=a; If ( b>a) then Max:=b; C. Max:=b; If a>Max then Max:=a; D. Cả 3 câu đều đúng 3. If.. Then...Else là: A. Vòng lặp xác định B. Vòng lặp không xác định C. Câu lệnh...
Đọc tiếp

1. Các câu lệnh Pascal sau đây được viết đúng hay sai?

A. if x:=5 the a=b;

B. if x > 4; then a:=b;

C. if x > 4 then a:=b; m:=n;

D. if x > 4 then a:=b; else m:=n;

2. Để tìm giá trị lớn nhất của hai số a,b thì ta viết:

A. Max:=a; If b>Max then Max:=b;

B. If (a>b) then Max:=a; If ( b>a) then Max:=b;

C. Max:=b; If a>Max then Max:=a;

D. Cả 3 câu đều đúng

3. If.. Then...Else là:

A. Vòng lặp xác định

B. Vòng lặp không xác định

C. Câu lệnh điều kiện

D. Một khai báo

4. If a>8 then b:=3 else b:=5; Khi a nhận giá trị là 0 thì b nhận giá trị nào?

A. 0

B. 5

C. 8

D. 3

5. Phần dư trong phép chia của hai số nguyên 16 và 5 là:

A. 16 div 5 = 1

B. 16 mod 5=1

C. 16 div 5=3

D. 16 mod 5=3

6. A được khai báo là biến có kiểu dữ liệu số nguyên, X là biến dữ liệu kiểu xấu. Phép gán hợp lệ:

A. A:=4.5;

B. X:='1234';

C. X:=57;

D. A:='LamDong';

1

Câu 1:

A sai

B sai

C đúng

D sai

Câu 2: D

Câu 3: C

Câu 4: B

Câu 5: B

Câu 6: B

a) sai chỗ x:=100 và thiếu ;

Sửa lại: if x=100 then x:=x+1;

b) Dấu gán sai(thiếu dấu hai chấm)

Sửa lại: if a<b then max:=b;

c) Sai chỗ trước else(bởi nguyên tắc là trước else không bao giờ có;)

Sửa lại: if a>b then max:=a else max:=b;

d) Dấu gán sai(thiếu dấu hai chấm)

Sửa lại: if a>b then max:=a else max:=b;

3 tháng 12 2019

a,sai chấm phẩy ở cuối câu

if x:=100 then x:=x+1;

b, thiếu hai chấm ở phần gán max = b

if a<b then max:=b;

c, thừa dấu hai chấm ở trước else

if a>b then max:=a else max:=b;

d, thiếu dấu hai chấm ở phần gán max=a

if a>b then max:=a else mã:=b

Câu 1 . Trong các tên dưới đây , tên hợp lệ trong Pascal là : A. Khoi 8 B. Ngay_20_11 C. 14tuoi D. Begin Câu 2 . Đại lượng được đặt tên dùng để lưu trữ dữ liệu , có giá trị không đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình được gọi là : A. Tên B. Từ khóa C. Biến D. Hằng Câu 3 . Trong Pascalm , từ khóa để khai báo biến là : A. Const B. Begin C....
Đọc tiếp

Câu 1 . Trong các tên dưới đây , tên hợp lệ trong Pascal là :
A. Khoi 8 B. Ngay_20_11 C. 14tuoi D. Begin
Câu 2 . Đại lượng được đặt tên dùng để lưu trữ dữ liệu , có giá trị không đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình được gọi là : A. Tên B. Từ khóa C. Biến D. Hằng
Câu 3 . Trong Pascalm , từ khóa để khai báo biến là :
A. Const B. Begin C. Var D. Uses
Câu 4 . Tính giá trị cuối cùng của c biết rằng : a:=3 ; b:=5 ; a:= a+b ; c:= a+b
A. c=8 B. c=3 C. c=5 D. c=13
Câu 5. Sau câu lệnh x:= 15 mod 2 ; Giá trị của biến x là :
A. 7 B. 6 C. 7.5 D. 1
Câu 6 . Hãy cho biết giá trị của biến X bằng bao nhiêu sau khi thực hiện câu lệnh if (45 mod 3) = 0 then X:=X+2 ; ( biết rằng trược đó giá trị của biến X = 5)
A. 5 B. 9 C. 7 D. 11
Câu 7 . Ta có 2 lệnh sau : x:=8 ; if x>5 then x:=x+1 ; giá trị của x là bao nhiêu ?
A. 5 B. 9 C. 8 D. 6
Câu 8 . Câu lệnh điều kiện đầy đủ là :
A. If < điều kiện > then < câu lệnh 1 > ; Elsse < câu lệnh 2 >
B. If < điều kiện > then < câu lệnh >
C. If < điều kiện > then < câu lệnh 1 > , < câu lệnh 2 >
D. If < điều kiện > then < câu lệnh 1 > ; Elsse < câu lệnh 2 > .

0
TỔ TOÁN-TIN MÔN: TIN HỌC 8 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Lệnh lặp nào sau đây là đúng? a) For <biến đếm>= <giá trị đầu>to<giá trị cuối>do<câu lệnh>; b) For <biến đếm>:= <giá trị đầu>to<giá trị cuối>do<câu lệnh>; c) For <biến đếm>:= <giá trị cuối>to<giá trị đầu>do<câu lệnh>; d) For <biến đếm>: <giá trị đầu>to<câu lệnh> do <giá trị cuối>; Câu...
Đọc tiếp

TỔ TOÁN-TIN MÔN: TIN HỌC 8

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Lệnh lặp nào sau đây là đúng?

a) For <biến đếm>= <giá trị đầu>to<giá trị cuối>do<câu lệnh>;

b) For <biến đếm>:= <giá trị đầu>to<giá trị cuối>do<câu lệnh>;

c) For <biến đếm>:= <giá trị cuối>to<giá trị đầu>do<câu lệnh>;

d) For <biến đếm>: <giá trị đầu>to<câu lệnh> do <giá trị cuối>;

Câu 2: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ?

a) For i:=10 to 1 do write(‘A’); c) For i:=1.5 to 10 do write(‘A’);

b) For i= 1 to 10 do write(‘A’); d) For i:= 1 to 10 do write(‘A’);

Câu 3: Vòng lặp while ..do là vòng lặp:

a) Biết trước số lần lặp c) Chưa biết trước số lần lặp

b) Biết trước số lần <=100 d) Biết trước số lần là >=100

Câu 4: Câu lệnh lặp while…do có dạng đúng là:

a) While <đk> do; <câu lệnh>; c) While <đk> <câu lệnh> do;

b) While <câu lệnh> do <đk>; d) While <đk>do <câu lệnh>;

Câu 5: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình :

s:=0; for i:=1 to 5 do s := s+i;

Kết quả cuối cùng của s là : a) 11 b) 55 c) 101 d) 15

Câu 6: Trong đọan chương trình pascal sau đây x có giá trị là mấy

Begin x:= 3 ; If (45 mod 3) =0 then x:= x +2;

If x > 10 then x := x +10 ; End.

a) 3 b) 5 c) 15 d) 10

Câu 7: Trong chương trình pascal sau đây:

var a, b :integer;

s,cv :real ;

begin a:= 10; b:= 5; s:= a*b ; cv:= (a +b ) * 2 ; end.

Biến s và cv có giá trị là mấy:

a) s = 10 ; cv = 5 ; c) s= 30 ; cv = 50 ;

b) s = 50 ; cv = 40 ; d) s = 50 ; cv = 30 ;

Câu 8: Sau khi thực hiện đoạn chương trình j:= 0; for i:= 1 to 3 do j:=j+2; thì giá trị in ra màn hình là? a) 4 b) 6 c) 8 d) 10

Câu 9: Để tính tổng S=1+3 + 5 + … + n; em chọn đoạn lệnh:

a) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i;

c) for i:=1 to n do

if (i mod 2) <> 0 then S:=S+i;

b) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)<>0 then S:=S + 1/i

d) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S + i;

Câu 10: Để tính tổng S=1/2+1/4 + 1/6 + … +1/ n; em chọn đoạn

a) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S + 1/i;

c) for i:=1 to n do

if (i mod 2) <> 0 then S:=S+i;

b) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S – 1/i

d) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S + i

Câu 11: Để đếm các số lẻ <= n ; em chọn đoạn lệnh:

a) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)< >0 then S:=S + 1;

c) for i:=1 to n do

if (i mod 2) =0 then S:=S + 1;

b) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S + i ;

d) for i:=1 to n do

if ( i mod 2)=0 then S:=S + i;

Câu 12: Câu lệnh nào sau đây lặp vô hạn lần

a) s:=5; i:=0;

While i<=s do s:=s + 1;

a) s:=5; i:=1;

While i<=s do i:=i + 1;

b) s:=5; i:=1;

While i> s do i:=i + 1;

d) s:=0; i:=0;

While i<=s do S:=S + i;

Câu 13: Chọn khai báo hơp lệ

a) Var a: array[1..n] of real;

c) Var a: array[1:n] of real;

b) Var a: array[1..100] of real;

d) Var a: array[1…n] of real;

Câu 14: Chọn khai báo hơp lệ

a) Const n=5;

Var a,b: array[1..n] of real;

c) Var n: real;

Var a,b: array[1:n] of real;

b) Var a,b: array[100..1] of real;

d) Var a:array[1.5.10] of real;

Câu 15: Thực hiện đoạn lệnh:

a[1]:=2; a[2]:=3; t:=a[1]+a[2]+1;
Giá trị của t là: a) t=1 b) t=3 c) t=2 d) t=6

II. TỰ LUẬN

1) Nhập số tự nhiên n từ bàn phím, in ra các số chẵn từ 1 đến n và tổng của chúng?

2) Nhập số tự nhiên n từ bàn phím, in ra các số chia hết cho 5 từ 1 đến n và tổng của chúng?

3) Tính trung bình cộng của n số nguyên nhập từ bàn phím?

4) Tìm số lớn nhất trong dãy n số nguyên nhập từ bàn phím?

5) Sửa lỗi cho các câu lệnh Pascal sau:

a. For i=1 to 10 do s= s+i; b. While i:=5 do s:= s+i;

c. Var a:array[100..1] of real; d. If a>b; then max:=a;

6) Kẻ bảng thể hiện các câu lệnh lặp sau:

a. s:=0; b. s:=0; i:=10;

For i:= 1 to 20 do While i>0 do

If I mod 5=0 then s:=s+i; begin s:=s+i; i:=i-1end;

7) Sau khi thực hiện các đoạn chương trình sau, giá trị của biến s và biến i bằng bao nhiêu?

a. s:=1; b. s:=0; i:=0;

For i:= 1 to 5 do s:=s*i; While i<5 do begin i:=i+1; s:=s+i end;

8) Cho biết kiểu dữ liệu của biến a và b trong các đoạn chương trình sau:

a. a:= 0; b:=0;

while a<5 do begin a:=a+1; b:=b+1/a end;

b. b:=1;

For a:= 1 to 5 do b:=b*a;

0
27 tháng 10 2018

sai là:a b e

còn lại là đúng

1. Trong các tên sau đây, tên nào không hợp lệ trong ngôn ngữ lập trình Pascal? A. Pascal B. pascal C. Pas_cal D. Pas-cal 2. Để chia lấy phần nguyên ta dùng phép toán: A. div B. : C. mod D. / 3. Để viết thông tin ra màn hình, sau đó xuống dòng, Pascal sử dụng câu lệnh: A. writeln B. readln C. delay(5000) D. read 4. Trong các câu lệnh điều kiện sau, câu nào không hợp lệ? A. if a>b then max:=a; B. if a>b then max:=a...
Đọc tiếp

1. Trong các tên sau đây, tên nào không hợp lệ trong ngôn ngữ lập trình Pascal?

A. Pascal

B. pascal

C. Pas_cal

D. Pas-cal

2. Để chia lấy phần nguyên ta dùng phép toán:

A. div

B. :

C. mod

D. /

3. Để viết thông tin ra màn hình, sau đó xuống dòng, Pascal sử dụng câu lệnh:

A. writeln

B. readln

C. delay(5000)

D. read

4. Trong các câu lệnh điều kiện sau, câu nào không hợp lệ?

A. if a>b then max:=a;

B. if a>b then max:=a else max:=b;

C. if a<b then max:=b;

D. if a<b then max:=b; else max:=a

5. Biến nhớ trong lập trình có chức năng:

A. Lưu trữ dữ liệu

B. Thực hiện các phép toán trung gian

C. Có thể nhận nhiều giá trị khác nhau

D. Cả A, B, C đều đúng

6. Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau?

A. Bài toán là 1 công việc hay 1 nhiệm vụ cụ thể cần thực hiện

B. Thuật toán là dãy hữu hạn các bước cần thiết để giải một bài toán

C. Xác định bài toán là xác định các điều kiện cho trước và kết quả cần thu được.

D. Quá trình giải bài toán trên máy tính gồm các bước: mô tả thuật toán->xác định bài toán->viết chương trình

4

1. Trong các tên sau đây, tên nào không hợp lệ trong ngôn ngữ lập trình Pascal?

A. Pascal

B. pascal

C. Pas_cal

D. Pas-cal

2. Để chia lấy phần nguyên ta dùng phép toán:

A. div

B. :

C. mod

D. /

3. Để viết thông tin ra màn hình, sau đó xuống dòng, Pascal sử dụng câu lệnh:

A. writeln

B. readln

C. delay(5000)

D. read

4. Trong các câu lệnh điều kiện sau, câu nào không hợp lệ?

A. if a>b then max:=a;

B. if a>b then max:=a else max:=b;

C. if a<b then max:=b;

D. if a<b then max:=b; else max:=a

5. Biến nhớ trong lập trình có chức năng:

A. Lưu trữ dữ liệu

B. Thực hiện các phép toán trung gian

C. Có thể nhận nhiều giá trị khác nhau

D. Cả A, B, C đều đúng

6. Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau?

A. Bài toán là 1 công việc hay 1 nhiệm vụ cụ thể cần thực hiện

B. Thuật toán là dãy hữu hạn các bước cần thiết để giải một bài toán

C. Xác định bài toán là xác định các điều kiện cho trước và kết quả cần thu được.

D. Quá trình giải bài toán trên máy tính gồm các bước: mô tả thuật toán->xác định bài toán->viết chương trình

30 tháng 12 2017

1.D

2.A

3.A

4.D

5A

6.D

16 tháng 4 2018

Câu 2: Với mỗi câu lệnh sau đây giá trị của biến x bằng bao nhiêu nếu trước đó giá trị của x = 3

a) if 20 mod 3 = 0 then x:= x+1;

→ x=3

b) If x <10 then x:=x+1;

→ x=4

c) If 45 div 3 = 15 then x :=x*2

→ x=6