K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 3 2020

I.Find the word which has a different sound in the pass underlined. (1.0 pt)

  1. A. spring B. swimming C. think D. realize

  2. A. country B. hungry C. fly D. every

  3. A. why B. who C. when D. what

  4. A. finished B. reported C. landed D. succeeded

  5. A. celebrate B. lazy C. vacation D. mechanic

13 tháng 2 2020

III/ Pick out the words that has the underlined letters pronounced differently from the others:

A B C D

1. arrived sight island prison

2. who what where which

3. head beach weather heavy

4. why try dry gym

5. mind window find tidy

6. small tall plane hall

7. bread meat team please

8. environment birthday white stripe

9. copy novel pop come

10. wanted needed attended worked

11. bank station lazy vacation

12. stopped watched learned looked

13. repair relax energetic enjoy

14. thin then they there

15. school teacher children chicken

16. compile snorkel memorize compete

17. heritage ranger jungle pomegranate

18. require install fix restrict

19. connect fetch recognize concern

20. gallery valley contact wharf

14 tháng 12 2018

Ex1:Dựa vào từ viết hoàn chỉnh câu

  1. will You be free this Sunday evening ?
  2. Would you like to go to Minh's birthday party with me/?
  3. Listen. Someone is knocking the door/.

Ex2:Điền 1 giới từ vào chỗ trống

1.It's great to hear _____to____ you.

Ex3.Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh

  1. ////.
  2. My brother is very kind and sporty

Ex4Chọn từ có cách phát âm khác loại

  1. A.day B.lake C.tall D. plane
  2. A.restaurant B.river C.well D.left

Ex5Chia động từ trong ngoặc

  1. Who are you {talking}.................... to on the phone now,Minh?
  2. Where does your new friend [live] .................... , Nga?
14 tháng 12 2018

Ex1:Dựa vào từ viết hoàn chỉnh câu

  1. You/free/this/Sunday evening/?

will you be free this sunday evening?

  1. Would/you/go/Minh's birthday party/me/?

would you go to minh's birthday party with me

  1. Listen./Someone/knock/door/.
  2. listen. someone is knocking the door

Ex2:Điền 1 giới từ vào chỗ trống

1.It's great to hear ______from___ you.

Ex3.Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh

  1. My/sporty/is/kind/brother/very/and/.
  2. my brother is kind and sporty

Ex4Chọn từ có cách phát âm khác loại

  1. A.day B.lake C.tall D. plane
  2. A.restaurant B.river C.well D.left

Ex5Chia động từ trong ngoặc

  1. Who are you {talk}.....talking............... to on the phone now,Minh?
  2. Where does your new friend [live] ...........live......... , Nga?
4 tháng 5 2017
  1. I visited Ha Noi, Ho Chi Minh city and Nha Trang.
  2. I have a medical check up every month.
  3. My height is one meter fifty-eight centimeters.
  4. My weight is fourty-five kilograms.
  5. I eat healthy food and do exercise everyday to keep my bally fit.(bally đúng hơn nha)
  6. I spend 4 hours a day to watching TV.
  7. I like to see Chiec non ki dieu, Ai la trieu phu, Dai nao thanh Takeshi.
  8. News is on VTV3 at 7pm
5 tháng 5 2017

ko thick xem phim hoạt hình àbatngo

29 tháng 11 2018

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others in each group.

  1. A. plates B. planes C. books D. tapes

  2. A. solid B. mine C. kind D. fine

  3. A. fashionable B. parade C. management D. passage

  4. A. meal B. bread C. meat D. reason

  5. A. funny B. just C. once D. June

1 tháng 2 2019

1 Choose the word having the underlined part pronounced diferently in each line

1 A. worked B. laughed C. hoped D. maked

2 A. neighbour B. favourite C. culture D tourist

3 A . needed B. danced C. danced D matched

4 A. puts B. crarries C . likes D gets

5 A . information B.invention C celebration D . question

6 A. school B children C Chinese D. church

8 A. essential B. attention C vegetable D depression

10 A. provide B individual C situation D children

SINH HOẠT THÀNH VIÊN CLB TIẾNG ANH TUẦN 6 - TEAM THỨ 5 Hôm nay chúng ta sẽ học từ vựng nhé! Mình sẽ cho các bạn một số từ vựng cùng với định nghĩa và ví dụ, các bạn có 15' để đọc, suy nghĩ và tìm thêm ví dụ ( ngẫm đấy), cố gắng thuộc trong buổi sinh hoạt. Sau đó mình sẽ ra 1 số bài tập cho các bạn vận dụng. do away with meaning: to get rid of something or stop using something Ex: (1) These...
Đọc tiếp

SINH HOẠT THÀNH VIÊN CLB TIẾNG ANH TUẦN 6 - TEAM THỨ 5

Hôm nay chúng ta sẽ học từ vựng nhé! Mình sẽ cho các bạn một số từ vựng cùng với định nghĩa và ví dụ, các bạn có 15' để đọc, suy nghĩ và tìm thêm ví dụ ( ngẫm đấy), cố gắng thuộc trong buổi sinh hoạt. Sau đó mình sẽ ra 1 số bài tập cho các bạn vận dụng.

do away with meaning:

  • to get rid of something or stop using something

Ex: (1) These ridiculous rules and regulations should have been done away with years ago.

(2) Computerization has enabled us to do away with a lot of paperwork.

(3) How could they do away with a beautiful old building like that and put a car park there instead?

explain away meaning

  • to try to escape being blamed for something bad, usually by making it seem unimportant

Ex: He tried to explain the error away by saying it was a simple typingmistake.

fade away meaning

+ to slowly disappear, lose importance, or becomeweaker

Ex: (1) The voices became louder and closer and then faded away again.

(2) As the years passed, the memories faded away.

pass away meaning

  • polite expression for die

Ex: She's terribly upset because her father passed away last week.

throw away meaning:

  • to waste a skill or opportunity

  • to get rid of something you do not want any more

  • to waste an opportunity because of behaving in a particular way

Ex: (1) You've spent three years working hard in college - don't throw it all away.

(2) US consumers throw away around 100 billion plastic bags annually

(3) She threw away a promising political career by daring to speak out against her party.

PHÓ CHỦ NHIỆM LÀM VIỆC NHÁ

24
4 tháng 7 2019

CLB như vậy chưa hiệu quả, chưa khoa học. Lượng kiến thức còn ít, phụ thuộc vào cảm xúc nhiều. Nên xin phép BQT lập một link mới, hoạt động riêng về mảng CLB. Chứ cá nhân thấy lượng kiến thức còn ít, và không có chủ đề cụ thể, lên lịch các chương trình học trước để các thành viên biết đường và chuẩn bị.

Chỉ là góp ý nhỏ thôi, không war hay có ý gì đâu nhé!

4 tháng 7 2019

1. D

2. E

3. C

4. B

5. A

Đúng đã mới gt được =)))

SINH HOẠT CLB TIẾNG ANH TUẦN THỨ 6 TEAM THỨ 3 Hôm nay chúng ta sẽ học từ vựng nhé! Mình sẽ cho các bạn một số từ vựng cùng với định nghĩa và ví dụ, các bạn có 15' để đọc, suy nghĩ và tìm thêm ví dụ ( ngẫm đấy), cố gắng thuộc trong buổi sinh hoạt. Sau đó mình sẽ ra 1 số bài tập cho các bạn vận dụng. Break away meaning: to leave or to escape from someone who is holding you Ex: He grabbed her,...
Đọc tiếp

SINH HOẠT CLB TIẾNG ANH TUẦN THỨ 6 TEAM THỨ 3

Hôm nay chúng ta sẽ học từ vựng nhé! Mình sẽ cho các bạn một số từ vựng cùng với định nghĩa và ví dụ, các bạn có 15' để đọc, suy nghĩ và tìm thêm ví dụ ( ngẫm đấy), cố gắng thuộc trong buổi sinh hoạt. Sau đó mình sẽ ra 1 số bài tập cho các bạn vận dụng.

Break away meaning:

  • to leave or to escape from someone who is holding you

Ex: He grabbed her, but she managed to break away.

  • to stop being part of a group because you begin to disagree with the people in the group

Ex: Some members of the party broke away to form a rival party.

Get away meaning:

  • to leave or escape from a person or place, often when it is difficult to do this:

Ex: We walked to the next beach to get away from the crowds.

  • to go somewhere to have a holiday, often because you need to rest

Ex: I just need to get away for a few days.

Give away meaning:

  • to tell a secret or show your feelings unintentionally

Ex: I'm not giving away any plot surprises; read the review in the paper if you want to know them.

  • to supply something at no charge

EX: to supply something at no charge

Run away

  • to leave a place or person secretly and suddenly

Ex: He ran away from home when he was only twelve.

  • to avoid dealing with a problem or difficult situation

Ex: to avoid dealing with a problem or difficult situation

Take away

  • to remove or subtract something

Ex: Take these chairs away – we don’t need them.

Twelve take away four equals eight.

Keep away

  • to not go somewhere or near something, or toprevent someone from going somewhere or near something

Ex: Keep away from the edge of the cliff.


Phó chủ nhiệm làm việc nhé
24
2 tháng 7 2019

Biết nói sao ta, giờ giải thích khó quá TvT

Sử dụng kiến thức ở trên của Ngố để gt .-.

1. get away ở đây đồng nghĩa với leave

2. run away: chạy trốn khỏi ai (ở vế sau có nói Lane đuổi và bắt cậu bé)

3. give away:cung cấp một cái gì đó miễn phí (nghĩa câu: cô ấy cho miễn phí toàn bộ đá quý giá trị hàng triệu pounds)

4. keep away: ko tới nơi nào đó (vế sau có nghĩa: bạn sẽ tiêu ít tiền hơn)

6. do có từ break away ở cả hai vế =)))

Còn lại thì tự nối :v

2 tháng 7 2019

Cmt nhận GP ở đây hả Ngố :>>

26 tháng 11 2019

Complete the sentences. Use the Past Simple.

a. I ..stopped.. playing football at 5 p.m. (stop)

b. She ..worked... In a cafe last summer. (work)

c. You .didn't see.. John last week. (not see)

d. did they .go.. to university? (go)

e. Sarah .lived.. in New York in 2002. (live)

f. When .did.. he arrive ? (arrive)

g. Peter .decided.. to travel around Europe. (decide)

h. Luke .had... to dogs and a cat. (have)

Điền từ

tube ; package ; box ; can ; bottle

Use the words in the list to complete these expressions.

  1. a .tube.. of ointment
  2. a .can.. of aspirin
  3. a ..package. of bandages
  4. a ..bottle. of foot spray
  5. a ..box. of tissues
26 tháng 11 2019

Complete the sentences. Use the Past Simple.

a. I ..stoped.. playing football at 5 p.m. (stop)

b. She ..worked... In a cafe last summer. (work)

c. You .didn't see. John last week. (not see)

d. Did they .go.. to university? (go)

e. Sarah .lived.. in New York in 2002. (live)

f. When ..did. he arrive? (arrive)

g. Peter .decided.. to travel around Europe. (decide)

h. Luke ..had.. two dogs and a cat. (have)

Điền từ

tube ; package ; box ; can ; bottle

Use the words in the list to complete these expressions.

  1. a ..tube. of ointment
  2. a .bottle.. of aspirin
  3. a ..packet. of bandages
  4. a .can.. of foot spray
  5. a .box.. of tissues

Chúc bạn học tốt!

7 tháng 3 2020

1. A

2. C

3. B

4. D

5. D